Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 3 : luyện tập

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Nắm vững các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

 3. Thái độ : Hiểu qua về phép toán nhân trên đơn thức, đa thức

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( 10 ph)

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Tiết 3 : luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 3 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
 1. Kiến thức : Nắm vững các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
	3. Thái độ : Hiểu qua về phép toán nhân trên đơn thức, đa thức
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( 10 ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
10 ph 
-Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau
=-3x3y2+2x3z-3x2+9xy3-6xyz+9y
- Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
=-2x4y+x2yz-2x2+4x2y2-2y2z+4y
a. Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức
Tính:(x2-3y).(-3xy2+2xz-3)
b. Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức
Tính:(x2-2y).(-2x2y+yz-2)
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
25 ph 
10a. (x2-2x+3)( x-5)
 = x3-5x2-x2+10x+ x-15
 = x3-6x2+ x-15
10b. (x2-2xy+y2)(x-y)
 = x3-x2y-2x2y+2xy2+xy2-y3
 = x3-3x2y+3xy2-y3
11. (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
 = 2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
 = -8
12. (x2-5)(x+3)-(x+4)(x-x2)
 = x3+3x2-5x-15+x2-x3+4x-4x2
 = -x-15
a. –15 b. –30 c. 0 d. –15,15
13. (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
 48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x=81
 83x-2=81
 83x=83
 x=1
15a. ( x+y) ( x+y)
 = x2+ xy+ xy+y2 
 = x2+xy+y2
15b. (x- y) (x- y)
 = x2- xy- xy+ y2 
 = x2-xy+ y2
Để chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta phải làm sao ?
Đối với dạng toán tính giá trị của biểu thức ta phải làm sao?
Để giải bài toán tìm x ta phải làm sao ?
-Cho hs làm BT 15.
Ta chứng minh biểu thức đó là một hằng số.
Rút gọn biểu thức rồi thay số
Đưa biểu thức về dạng ax=b
15a. ( x+y) ( x+y)
 = x2+ xy+ xy+y2 
 = x2+xy+y2
15b. (x- y) (x- y)
 = x2- xy- xy+ y2 
 = x2-xy+ y2
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 8 PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
8 ph 
Nhắc lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?
Nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức ?
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm các bài tập còn lại

File đính kèm:

  • doctiet 3.doc