Giáo án Đại số 8 - Tuần 4 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) - Đỗ Thị Hằng

-GV yu cầu HS tính tích (a + b)(a2 – ab + b2)

-Từ đy, GV giới thiệu HĐT tổng hai lập phương.

- Giới thiệu bình phương thiếu của hiệu hai số.

- Hướng dẫn phát biểu hằng đẳng thức bằng lời

-GV hướng dẫn HS lm hai VD p dụng.

 

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 4 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo) - Đỗ Thị Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 06 – 09 – 2014
Ngày dạy: 09 – 09 – 2014
Tuần: 4
Tiết: 7
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
 I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
	 - HS hiểu được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
2. Kỹ năng:
	 - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên vào việc giải tốn
3. Thái đợ:	
	 - Rèn khả năng tư duy, suy luận.
 II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, SGK.
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ
 III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
 IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 	8A5:
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	- Viết hai HĐT lập phương của một tổng và một hiệu. 
	- Làm bài tập (4y + 3x)3 : (y - 3x)3
	3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tổng hai lập phương: (12’)
-GV yêu cầu HS tính tích (a + b)(a2 – ab + b2)
-Từ đây, GV giới thiệu HĐT tổng hai lập phương.
- Giới thiệu bình phương thiếu của hiệu hai số.
- Hướng dẫn phát biểu hằng đẳng thức bằng lời
-GV hướng dẫn HS làm hai VD áp dụng.
-HS tính
-HS chú ý theo dõi.
-HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
1. Tổng hai lập phương: 
 A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
* Lưu ý: (A2 – AB + B2) gọi là bình phương thiếu của hiệu A – B
Áp dụng:
a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích
Ta cĩ: 	x3 + 8 = x3 + 23 
	= (x + 2)(x2 – 2x + 22)
	= (x + 2)(x2 – 2x + 4)
b) Viết (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng
Ta cĩ: 	(x + 1)(x2 – x + 1)
	= (x + 1)(x2 – x.1 + 12)
	= x3 + 1
Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương: (13’)
-GV yêu cầu HS tính tích (a – b)(a2 + ab + b2)
- Với A, B là các biểu thức ta cũng có :
A3 - B3= (A - B)(A2 + AB + B2)
- Giới thiệu bình phương thiếu của tổng hai số.
- Hướng dẫn đọc hằng đẳng thức bằng lời.
-GV hướng dẫn HS làm hai VD áp dụng.
-HS tính
-HS chú ý theo dõi.
-HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
2. Hiệu hai lập phương: 
 A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
* Lưu ý :(A2 + AB + B2) là bình phương thiếu của tổng A + B
Áp dụng:
a) Tính (x – 1)(x2 + x + 1)
Ta cĩ: (x – 1)(x2 + x + 1)
	= (x – 1)(x2 + x.1 + 12)
	= x3 – 13 = x3 – 1
b) Viết 8x3 – y3 dưới dạng tích
Ta cĩ:	8x3 – y3 = (2x)3 – y3
	= (2x – y)((2x)2 + 2xy + y2)
	= (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
 	4. Củng Cố: 
 	- GV củng cố lại 7 HĐT vừa học và hướng dẫn HS cách nhớ 7 HĐT đĩ.
	- Cho HS làm bài tập 30.
	5. Hướng dẫn về nhà: 
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 33, 34, 35.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
..
..
..

File đính kèm:

  • docds8t7(1).doc