Giáo án Đại số 8 - Tuần 3 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký
Tuần 3 Tiết 5
LUYỆN TẬP §3
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học.
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, học nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Ngày 25/08/2013 Tuần 3 Tiết 5 LUYỆN TẬP §3 I/ MỤC TIÊU : - Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm. - Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phiếu học tập. - HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, học nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1/ Viết ba HĐT đã học (6đ) 2/ Viết các bthức sau dưới dạng bình phương 1 tổng (hiệu) (4đ) x2 +2x +1 25a2 +4b2 –20ab - Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS) - Cho HS nhận xét - GV đánh giá cho điểm - Một HS lên bảng, còn lại chép đề vào vở và làm bài tại chỗ. a) (x+1)2 b) (5a-2b)2 - Nhận xét bài làm ở bảng - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 20 trang 12 Sgk x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2 (kết quả này sai) Bài 21 trang12 Sgk Tính nhanh a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2 - Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận xét? - Gọi 2 HS cùng lên bảng * Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán về dạng HĐT (áp dụng HĐT nào?) - Cho HS nhận xét ở bảng - GV đánh giá chung, chốt lại - Đọc đề bài và suy nghĩ VP= x2+4xy+4y2 VT≠VP =>(kết quả này sai) - Hai HS cùng lên bảng còn lại làm vào vở từng bài a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2 - HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài Bài 23 trang 12 Sgk Chứng minh * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 =VT * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT Aùp dụng: a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 =1 b)(a+b)2=202+4.3=400-12=388 - Hướng dẫn cách thực hiện bài chứng minh hai biểu thức bằng nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm làm bài - Cho đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét. - GV nêu ý nghĩa của bài tập - Áp dụng vào bài a, b? - Cho HS nhận xét, GV đánh giá - HS đọc đề bài 23. - Nghe hướng dẫn sau đó hợp tác làm bài theo nhóm û : nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4 làm bài còn lại. * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 =VT * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT - HS nghe và ghi nhớ - HS vận dụng, 2 HS làm ở bảng a) (a -b)2 = 72 - 4.12= 49 -48 = 1 b)(a+b)2=202 +4.3=400-12=388 - Nhận xét kết quả trên bảng Hoạt động 3 : Củng cố - Nêu nhận xét ưu khuyết điểm của HS qua giờ luyện tập - Nêu các vấn đề thường mắc sai lầm. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Bài tập 22 trang 12 Sgk Bài tập 24 trang 12 Sgk Bài tập 25 trang 12 Sgk - Xem lại lời giải các bài đã giải. - Bài tập 22 trang 11 Sgk * Tách thành bình phương của một tổng hoăïc hiệu - Bài tập 24 trang 11 Sgk * Dùng HĐT - Bài tập 25 trang 11 Sgk * Tương tự bài 24 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 - HS nghe dặn và ghi chú vào vở * Đối với lớp điểm sáng: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... * Đối với lớp đại trà: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... IV. RÚT KINH NGHIỆM: - HS:................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... - GV................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Ngày 25/08/2014 Tuần 3 Tiết 6 §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT) I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. - Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ , phiếu học tập - HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Qui nạp . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ) 2/ Tính : a) (3x – y)2 = (2đ) b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ) - Treo đề bài - Gọi một HS lên bảng - Cho HS nhận xét ở bảng - Đánh giá cho điểm - Một HS lên bảng - HS còn lại làm vào vở bài tập 1/ = 9x2 – 6xy + y2 2/ = 4x2 – ¼ Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) - GV vào bài trực tiếp: ta đã học ba hằng đẳng thức bậc hai - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba - Chú ý nghe, chuẩn bị tâm thế vào bài - Ghi bài vào vở Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng 4. Lập phương của một tổng: (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B2 Aùp dụng: a) (x + 1)3 = b) (2x + y)3 = - Nêu ?1 và yêu cầu HS thực hiện - Ghi kết quả phép tính lên bảng rồi rút ra công thức (a+b)3 = - Từ công thức hãy phát biểu bằng lời? - Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 = - Cho HS phát biểu bằng lời thay bằng từ “hạng tử” (?2) - Ghi bảng bài áp dụng - Ghi bảng kết quả và lưu ý HS tính chất hai chiều của phép tính - HS thực hiện ?1 theo yêu cầu : * Thực hiện phép tính tại chỗ * Đứng tại chỗ báo cáo kết quả - HS phát biểu, HS khác hoàn chỉnh nhắc lại (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 - HS phát biểu (thay từ “số” bằng từ “hạng tử”) - HS thực hiện phép tính - a) (x + 1)3 =x3+3x2+3x+1 - b) (2x + y)3=4x3+12x2y+6xy2+y2 Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) 5. Lập phương của một hiệu: (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 Aùp dụng: a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 b) (x-2y)3==x3 -6x2y+12xy2-y3 c) Khẳng định đúng: 1, 3 (A-B)2 = (B-A)2 (A-B)3 ¹ (B-A)3 - Nêu ?3 - Ghi bảng kết quả HS thực hiện cho cả lớp nhận xét - Phát biểu bằng lời HĐT trên ?4 - Làm bài tập áp dụng - Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên bảng (mỗi em 1 câu) - Gọi HS trả lời câu c - GV chốt lại và rút ra nhận xét - HS làm ?3 trên phiếu học tập - Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 - Hai HS phát biểu bằng lời a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 b) (x-2y)3==x3 -6x2y+12xy2-y3 - Cả lớp nhận xét - Đứng tại chỗ trả lời và giải thích từng câu Hoạt động 5 : Củng cố 1/ Rút gọn (x+2)3-(x-2)3 ta được: a) 2x2+2 b)2x3+12x2 c) 4x2+2 d)Kết quả khác 2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành tích a)(4x+1)2 b) (x+2)2 c)(2x+1)2 d) (2x+2)2 3/ Xét (x2 +2y)3=x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a/ a=4 b=6 b)a=6 b=4 c/ a=9 b=6 d)a=6 b=9 - Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’). - GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung - Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày - Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau - HS chia nhóm làm bài - Câu 1 b đúng - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng - Cử đại diện nhận xét bài của nhóm khác Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà Bài tập 26 trang 12 Sgk Bài tập 27 trang 12 Sgk Bài tập 28 trang 12 Sgk - Học bài: viết công thức bằng các chữ tuỳ ý, rồi phát biểu bằng lời. - Bài tập 26 trang 12 Sgk * Áp dụng hằng đẳng thức 4,5 - Bài tập 27 trang 12 Sgk * Tương tự bài 26 - Bài tập 28 trang 12 Sgk * Tương tự bài 26 - HS nghe dặn và ghi chú vào vở (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 * Đối với lớp điểm sáng: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... * Đối với lớp đại trà: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... IV. RÚT KINH NGHIỆM: - HS:................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... - GV................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Ninh Hòa, ngày..//2014 Duyệt của tổ trưởng . Tô Minh Đầy
File đính kèm:
- DAI 8.doc