Giáo án Đại số 8 - Tuần 24 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Tuần 24 Tiết 49

LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU :

- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.

- Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình, nghiệm của phương trình.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)

- HS : Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu.

- Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 24 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 15/02/2013 Tuần 24 Tiết 49
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. 
- Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình, nghiệm của phương trình. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS : Ôn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu. 
- Phương pháp : Vấn đáp – Hoạt động nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
1/ Nêu các bước giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu. (4đ) 
2/ Giải phương trình : (6đ)
- Treo bảng phụ đưa đề 
- Gọi HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà của vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
1/ Phát biểu SGK trang 21
2/ (1) 
ĐKXĐ : x 5
Khi đó (1) 
Û 
Û x2 – 5x = 5x – 25
Û x2 – 5x – 5x + 25 = 0
Û x2 – 10x + 25 = 0
Û (x – 5)2 = 0
Û x – 5 = 0
Û x = 5 (loại) 
Vậy S = 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 30 trang 23 SGK
Giải các phương trình : 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Giải các phương trình :
Bài 30 trang 23 SGK
- Ghi bảng đề bài 30 
- Cho biết trong pt có những dạng hằng đẳng thức nào? 
- Yêu cầu HS giải (gọi 2 HS lần lượt lên bảng) 
- Theo dõi, giúp HS yếu làm bài 
- Cho HS nhận xét ở bảng. 
- GV nhận xét, cho điểm nếu được. 
- Hai HS lần lượt lên bảng, cả lớp làm vào vở: 
a) ĐKXĐ : x ¹ 2 
Û 1 + 3(x – 2) = 3 – x 
Û 1 + 3x – 6 = 3 – x 
Û 3x + x = 3 – 1 + 6 
Û 4x = 8 
Û x = 2 (loại) 
Vậy S = Ỉ
b) ĐKXĐ : x ¹ -3 
Û 14x(x + 3) – 14x2= 28x+ 2(x + 3)
Þ 14x2 + 42x –14x2 = 28x + 2x + 6
Û 12x = 6 
Û x = ½ 
Vậy S = {½}
- HS lớp nhận xét, sửa bài. 
Bài 31 trang 23 SGK
Giải các phương trình : 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Giải các phương trình : 
Bài 31 trang 23 SGK
- Ghi bảng bài tập 31, cho HS nhận xét. 
- Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài 
- Cho HS nhận xét cách làm, sửa sai  
- Đánh giá, cho điểm 
- HS nhận xét  
- Các nhóm cùng dãy giải một bài: 
a) ĐKXĐ : x ¹ 1 
Û x2 + x + 1 – 3x2 = 2x(x – 1)
Û -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x 
Û -4x2 + 4x – x + 1 = 0 
Û 4x(1 – x) + (1 – x) = 0
Û (1 –x)(4x + 1) = 0 
* 1 – x = 0 Û x = 1 (loại)
* 4x + 1 = 0 Û x = -1/4 (nhận)
Vậy S = {-1/4} 
b) ĐKXĐ : x ¹ 1; x ¹ 2 ; x ¹ 3
Û 3(x – 3) + 2(x – 2) = x – 1 
Û 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 
Û 3x + 2x – x = -1 + 9 + 4 
Û 4x = 12
Û x = 3 (loại) 
 S = Ỉ 
- HS nhận xét, sửa bài  
Hoạt động 3 : Dặn dò 
Bài 32 trang 23 SGK
Bài 33 trang 23 SGK
Bài 32 trang 23 SGK
* Làm tương tự bài 31 
Bài 33 trang 23 SGK
* Cho giá trị của biểu thức bằng 2 rồi giải 
- Xem lại các bài đã giải. 
- Xem trước bài mới : 
§6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
- HS xem lại cách giải của bài 31
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập 
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................
...............................................................................
Ngày 15/02/2013 Tuần 24 Tiết 50
§6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I/ MỤC TIÊU : 
- HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp (dạng tìm 2 số). 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề bài tập, các bước giải) 
- HS : Ôn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
Giải các phương trình sau :
1/ 
2/ 2x + 4(36 –x) = 100 
- Treo bảng phụ đưa đề 
- Gọi HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà của vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc đề bài 
- HS làm ở bảng mỗi em một bài.
1/ 
ĐKXĐ : x 1 
2x – 1 + x – 1 = 1 
 3x = 3
 x = 1 (loại)
Vậy S = Ỉ
2/ 2x + 4(36 –x) = 100 
2x + 144 – 4x = 100 
 -2x = -44 
 x = 22 
Vậy S = {22}
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 
§6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
- Lập phương trình để giải một bài toán như thế nào ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay 
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài mới. 
Hoạt động 3 : Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chưá ẩn 
1/ Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chưá ẩn : 
Ví dụ: Gọi x (km/h) là vận tốc ôtô. 
Quãng đường ôtô đi trong 2 giờ là 2x (km)
Thời gian ôtô đi hết quãng đường 40km là (giờ) 
- Trong thực tế, có những đại lượng biến đổi phụ thuộc lẫn nhau. Nếu kí hiệu một trong các đại lượng là x thì các đại lượng kia được biểu diễn dưới dạng một biểu thức của x.
- Nêu ví dụ như SGK , cho thêm ví dụ khác.
- Cho HS thực hiện ?1 và ?2 
- Nhận xét, sửa sai bài làm trên bảng phụ. 
- HS chú ý nghe 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác làm bài theo nhóm nhỏ các nhóm cùng dãy thực hiện một ? (2 đại diện làm ở bảng phụ) 
- HS làm ?1 và ?2
?1 a) 180x (m) b) (km)
?2 a) 500 + x b) 10x + 5
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 4 : Ví dụ 
2/ Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phtrình : 
Ví dụ : (bài toán cổ) 
(SGK trang 24)
a) Phân tích: 
 Số con Số chân 
Gà x 2x 
Chó 36 –x 4(36-x) 
b) Giải: 
+ Gọi x (con) là số gà. 
Điều kiện x nguyên dương và x < 36 
+ Khi đó số chó là 36 – x (con) 
Số chân gà là 2x chân 
Số chân chó là 4(36-x) chân 
Tổng số chân là 100 nên ta có phương trình : 
 2x + 4(36 – x) = 100 
+ Giải phương trình ta được 
 x = 22 (con) 
+ Ta thấy x = 22 thoả mãn các điều kiện của ẩn. 
Vậy số gà là 22 con
=> số chó là: 36 –22 = 14 (con) 
Tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 
(sgk)
- Nêu ví dụ (bài toán cổ –GK) 
- Nói : Các em đã giải được bài toán này bằng pp số học. 
- Trong bài này ta sẽ giải bằng pp đại số bằng cách lập ptrình. - Vấn đề đặt ra là làm thế nào để có thể lập ra được pt từ đề bài toán? 
- Ta cần phân tích kỹ đề bài toán 
- Nêu các đối tượng có trong bài? 
- Các đại lượng có liên quan đến gà và chó ? Đề bài yêu cầu tìm gì ? 
- Hãy gọi một trong hai đại lượng đó là x, cho biết x cần điều kiện gì ? Tính đối tương còn lại ?
- Tính số chân gà? Biểu thị số chó? Tính số chân chó? 
- Tìm mối liên quan giũa các dữ liệu trên ? 
- Cho HS tự giải phương trình 
- x = 22 có thoả điều kiện của ẩn không ? Trả lời ? 
- Qua ví dụ, em hãy cho biết : Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần tiến hành những bước nào? 
- GV đưa ra “tóm tắt” trên bảng phụ 
- Cho HS thực hiện ?3 
- GV ghi lại tóm tắt bài giải 
GV : Tuy ta thay đổi cách chọn ẩn nhưng kết quả vẫn không thay đổi.
- Một HS đọc to đề bài (sgk) 
+ Tóm tắt : Số gà + Số chó = 36 
Số chân gà + Số chân chó = 100 chân. 
Tìm số gà? Số chó? 
- HS chú ý nghe 
- Đáp: 2 đối tượng : gà và chó. 
Số lượng con, Số lượng chân. 
- Tìm số gà, số chó 
- Chọn ẩn là gà; ĐK: x (con) ; x nguyên dương và x < 36 
Số chó là 36 – x (con) 
- Số chân gà là 2x (chân) 
 Số chân chó là 4(36 –x) (chân)
- Mối liên quan : Tổng số chân gà là 100 
- Ta được pt : 2x + 4(36 – x) = 100
 2x + 144 – 4x = 100 
 -2x = -44 
 x = 22
- x = 22 thoả mãn điều kiện 
Vậy số gà là 22 con ; số chó là 14 con
- HS nêu tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình như sgk. 
- HS lần lượt nhắc lại và ghi bài 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận tìm cách giải ?3 
- HS trình bày miệng 
Hoạt động 5 : Củng cố 
Bài 34 trang 25 SGK 
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó 3 đơn vị . Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số bằng ½ . Tìm phân số ban đầu 
Bài 34 trang 25 SGK 
- Nêu bài tập 34 
- Yêu cầu HS tóm tắt đề 
- Để tìm được phân số, cần tìm gì ? 
- Nếu gọi tử là x thì x cần điều kiện gì ? Biểu diễn mẫu ? 
- Tử và mẫu sau khi thêm? 
- Lập phương trình bài toán ?
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
Tóm tắt đề : 
 Tử + 3 = mẫu 
Tìm phân số ban đầu ?
- Tìm tử và mẫu của phân số 
- Điều kiện : x Z 
- Khi đó mẫu là : x + 3 
- Tử sau khi thêm : x + 2 
- Mẫu sau khi thêm : x + 3 + 2 = x + 5
- Ta có pt : 
 ĐKXĐ : x -5
 2(x + 2) = x + 5 
 2x + 4 – x = 5
 x = 1 (nhận) 
Vậy tử là 1 và mẫu là 3 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 6 : Dặn dò
Bài 35 trang 25 SGK 
Bài 36 trang 25 SGK
Bài 35 trang 25 SGK 
* Gọi số HS cả lớp là x . Tìm số HS giỏi HKI và HKII 
Bài 36 trang 25 SGK
* Tìm số tuổi của từng giai đoạn sau đó cộng lại chính là tuổi của ông 
- Học bài : nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- HS làm theo hướng dẫn 
- HS tìm tuổi của từng giai đoạn 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2013
DuyƯt cđa tỉ tr­ëng
T« Minh §Çy 
.
.
.

File đính kèm:

  • docDAI 8.doc