Giáo án đại số 8 tiết 5- Luyện tập
I. Mục Tiêu:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương .
- HS vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để giải toán .
- Rèn luyện kĩ năng quan sát , nhận xét , tính toán , phát triển tư duy lô gíc , thao tác phân tích và tổng hợp .
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ.
- HS : Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Nguời soạn: Nguyễn Xuân Mạnh Ngày soạn: 14/9/2007 Tiết: 5 Luyện tập Mục Tiêu: - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương . - HS vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để giải toán . - Rèn luyện kĩ năng quan sát , nhận xét , tính toán , phát triển tư duy lô gíc , thao tác phân tích và tổng hợp . Chuẩn bị của GV và HS: - GV: bảng phụ. - HS : Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức. Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút) HS1: - Viết và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức (A + B)2 và (A - B)2 - Chữa bài tập 11 tr 4 SBT (x + 2y)2 (x - 3y)(x + 3y) (5 - x)2 HS2: - Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương - chữa bài tập 18 tr 11 SGK GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp chú ý. GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm số. HS lên bảng thực hiện Hoạt động 2: Luyện tập (28 phút) Bài 20: Tr 12 - SGK Cho caỷ lụựp nhaọn xeựt sửù ủuựng , sai cuỷa keỏt quaỷ sau : x2 + 2xy + 4y2 = ( x +2y)2 GV: yeõu caàu HS vieỏt laùi cho ủuựng Bài 21: Tr -12 SGK Vieỏt caực ủa thửực sau dửụựi daùng bỡnh phửụng cuỷa 1 toồng hoaởc 1 hieọu . 9x2 – 6x + 1 (2x+3y)2 + 2.(2x+3y) + 1 GV coự theồ gụùi yự cho HS thoõng qua 2 HẹT bỡnh phửụng cuỷa 1 toồng , bỡnh phửụng cuỷa 1 hieọu . Bài 22: Tr 12 - SGK Tớnh nhanh 1012 ; 1992 ; 47.53 - GV thu 1 soỏ baỷng con vaứ cho lụựp nhaọn xeựt . Bài 23: Tr 12 - SGK : CMR : 1/ (a + b )2 = (a – b)2 + 4ab 2/ (a – b )2 = (a + b)2 - 4ab Aựp duùng : a) Tớnh (a - b)2 , bieỏt a+ b = 7 vaứ a.b = 12 . b) Tớnh (a + b)2 , bieỏt a- b = 20 vaứ a.b = 3 . Bài 24: Tr 12 SGK Tính giá trị của biểu thức 49x2 - 70x + 25 trong mỗi trương hợp sau: x = 5 x = Bài 25 Tr 12 - SGK (a + b + c)2 Làm thế nào để tính được tổng bình phương 3 số GV hướng dẫn thêm cách khác (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2 = (a + b)2 + 2(a + b).c + c2 = a2 + 2ab + b2 +2ac +2bc + c2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac Bài 20 sai ( x +2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 Bài 21 a) 9x2 – 6x + 1 = (3x – 1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1=(2x+3y+1)2 - HS laứm vaứo baỷng con . Bài 22 a) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2 . 100 + 1 = 10000 + 200 + 1 = 10201 b) 1992 = (200 - 1)2 = 2002 - 2 . 200 + 1 = 40000 - 400 + 1 = 39601 c) 47 . 53 = (50 - 3)(50 + 3) =502 - 32 =2500 - 9 = 2491 Bài 23 * (a + b)2 = (a -b)2 + 4ab. Ta có :(a - b)2 + 4ab = a2 - 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 * (a -b)2 = (a + b)2- 4ab. Ta có: (a +b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 - áp dụng: a) Tính (a - b)2; biết a+ b=7 và a.b = 12. Ta có : (a -b)2 = (a + b)2- 4ab = (7)2 -4.12 =49 -48 = 1. b) Tính : (a + b)2; biết a -b =20 và a.b = 3 Ta có: (a + b)2 = (a - b)2+ 4ab= (20)2 + 4.3 =400 +12 = 412 Bài 24 Ta có : 49x2 - 70x + 25 = (7x)2 - 2.7x.5 + 52 = (7x + 5)2 a) Thay x = 5 vào biểu thức ta có (7.5 + 5)2 = 402 = 1600 b) Thay x = vào biểu thức ta có (7. + 5)2 = 6 2 = 36 Bài 25 (a + b + c)2 = (a + b + c) (a + b + c) = a2 + ab + ac + ab + b2 + bc + ac + bc + c2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac Hoạt động 2 Tổ chức trò chơi “Thi làm toán nhanh” (7 phút) GV thành lập hai đội chơi, mỗi đội 5 HS làm một câu, HS sau có thể chữa bài của HS ngay liền trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là thắng Biến tổng thành tích và biến tích thành tổng x2 - y2 (2 - x)2 (2x + 5)2 (3x + 2)(3x - 2) x2 - 10x + 25 GV cùg chấm và công bố đội thắng cuộc và phát thưởng Hai đội chơi, mỗi đội có một bút, chuyền nhau viết. Kết quả (x + y)(x - y) 4 - 4x + x2 4x2 + 20x + 25 9x2 - 4 (x - 5)2 HS cả lớp theo dõi và cổ vũ Hướng dẫn học ở nhà: Học thuộc kỹ các hằng đẳng thức đã học Bài tập 25 b,c tr212 SGK 13, 14, 15 tr 4, 5 SBT Chuẩn bị Đ4.
File đính kèm:
- DS8-T5.doc