Giáo án Đại số 8 - Tiết 39: Ôn tập học kì I - Lương Mỹ Quỳnh Lam

Hoạt động 1: (12’)

 GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức, đa thức với đa thức.

 GV: yêu cầu HS xem lại hằng đẳng thức 1 và 2 trong phần bài cũ, sau đó xem tương ứng cách phân tích một đa thức thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu.

Hoạt động 2: (15’)

 GV cho HS nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức và chia đa thức cho đơn thức.

 GV cho HS lên bảng làm bài tập này.

 HS nhắc lại và lên bảng làm hai bài tập này.

 Hai HS lên bảng giải hai bài tập này.

 HS khác cũng thực hiện vào vở rồi nhận xét.

 HS nhắc lại .

 Một HS lên bảng giải, các em khác làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 39: Ôn tập học kì I - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 07 – 12 – 2014
Ngày Dạy: 10– 12 – 2014
Tuần: 18
Tiết: 39
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức học kì I 
	2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào hoạt động giải toán
	3. Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn nhìn nhận vấn đề tổng hợp .
II. Chuẩn Bị:
	Giáo Viên
 Học Sinh
Giáo án; SGK. 
Thước thẳng; bảng phụ.
SGK; chuẩn bị bài mới
Thước thẳng, bảng nhóm.
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 
8A1:/27
8A2:/26
HS vắng: ..................................
HS vắng: ........................................
	2. Kiểm tra bài cũ: (4’) GV yêu cầu lần lượt 7 HS nhắc lại 7 HĐT đáng nhớ, một HS lên ghi lại và nhận xét.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
	GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
 GV: yêu cầu HS xem lại hằng đẳng thức 1 và 2 trong phần bài cũ, sau đó xem tương ứng cách phân tích một đa thức thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
Hoạt động 2: (15’)
	GV cho HS nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức và chia đa thức cho đơn thức.
 GV cho HS lên bảng làm bài tập này.
	HS nhắc lại và lên bảng làm hai bài tập này.	
	 Hai HS lên bảng giải hai bài tập này.
 HS khác cũng thực hiện vào vở rồi nhận xét.
 HS nhắc lại .
	Một HS lên bảng giải, các em khác làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
Bài 1: Thực hiện phép nhân:
a) 3x2(4x3 – 5x) = 12x5 – 15x3
b) (4x – 3)(x + 1) = 4x2 + x – 3
Bài 2:Viết các đa thức sau thành bình phương của một tổng, một hiệu:
x2 + 10x + 25 = x2 + 2.x.5 + 52 = (x + 5)2
x2 – 10x + 25 = x2 – 2.x.5 + 52 = (x – 5)2
Bài 3: Thực hiện phép chia
a) 10x3y4:5x2y2 = 2xy2
b) (10x4 – 15x3 + 5x) :5x = 2x3 – 3x2 + 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
 GV: yêu cầu HS làm bài 4a) theo nhóm nhỏ trong vòng ( 4p)
 GV: yêu cầu từng nhóm đọc kết quả tìm được, gọi 1 nhóm lên trình bày
 GV: nhận xét chốt ý lại từng bước làm.
 GV: y/c HS theo dõi vào các bước tiến hành chia ở câu a) f(x) chia hết cho g(x) khi nào?
 vậy số dư tính được ở câu a) là gì? 
Hoạt động 3: (12’)
	Những dạng bài tập này HS được ôn tập kĩ ở phần chương 1, GV nhắc lại cách giải và cho HS lên bảng làm.
	HS: đọc đề và làm bài theo nhóm phân công câu 4a)
 HS: đại diện nhóm lên làm bài.
 HS: chú ý
 HS: chú ý
 HS: khi số dư bằng 0
 HS: hay m + 1 = 0 => m = -1
	Ba HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét.
Bài 4: f(x) = x3 + 4x2 + m; g(x) = x + 2
a) Tìm số dư của phép chia f(x) cho g(x)
–
–
–
	x3 + 2x2 + m	x + 1
	x3 + x2	x2 + x – 1
	 x2 + m
	 x2 + x
	 – x + m
	 – x – 1
 m + 1
phần dư là m + 1
b) tìm giá trị của m để f(x) chia hết cho g(x): m + 1 = 0 m = – 1
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4x3 – 12x2 + 8x = 4x(x2 – 3x + 2)
b) Tính nhanh: 
1032 – 9 = (103 – 3)(103 + 3) = 10600
c) x2 – 2xy + 2x – 4y 
 = x(x – 2y) + 2(x – 2y) 
 = (x – 2y)(x + 2)
 	4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (1’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Xem lại các phép tính trên phân thức để tiết sau ôn tập.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

File đính kèm:

  • docDS8T39.doc