Giáo án Đại số 8 - Tiết 35: Ma trận đề kiểm tra chất lượng
1. Rút gọn quy đồng phân thức Vận dụng được t/c cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung
Số câu: 2
Số điểm:
1
Tỉ lệ: 10% Số câu: 0,4
Số điểm:
1
Tỉ lệ: 15%
2. Cộng và trừ các phân thức đại số Viết được phân thức đối của một phân thức.
Tìm được tập xác định của một phân thức. Vận dụng được các quy tắc cộng trừ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5% Số câu: 0,3
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5% Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5% Số câu:
0,5
Số
điểm:
2
Tỉ lệ:
20%
3. Nhân chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Vận dụng được quy tắc nhân chia hai phân thức. Thực hiện được phép chia phân thức cho phân thức
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài. _____________ ( Đề chính thức ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2013 – 2014 TIẾT: 35 ( Thời gian làm bài: 45 phút ) Mức ..độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dung Tổng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Rút gọn quy đồng phân thức Vận dụng được t/c cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 0,4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 15% Số câu: 2,4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 2. Cộng và trừ các phân thức đại số Viết được phân thức đối của một phân thức. Tìm được tập xác định của một phân thức. Vận dụng được các quy tắc cộng trừ Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 0,3 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 0,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 2,8 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 35% 3. Nhân chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Vận dụng được quy tắc nhân chia hai phân thức. Thực hiện được phép chia phân thức cho phân thức Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 0,3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 10% Số câu: 0,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 2,8 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% Tổng Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 0,3 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 5 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 30% Số câu: 0.8 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 35% Số câu: 0.9 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài ______________ ( Đề chính thức ) Mã đề số: 01 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2013 - 2014 TIẾT 35 ( Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1.Kết quả rút gọn phân thức. là: A. - B. C. D. Câu 2. Phân thức và phân thức có mẫu thức chung là? A. B. C. D. Câu 3. Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. Câu 4. Kết quả của phép tính () là : A. -5 B.5 C. D. Câu 5. Kết quả phép nhân và bằng: A. B. - C. D. - Câu 6. Kết quả phép tính là : A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 7: ( 4 điểm): Tính: a. b. c. d. Câu 8 ( (3 điểm): Cho phân thức a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b. Rút gọn phân thức trên b, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2. PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài ______________ ( Đề chính thức ) Mã đề số: 01 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2013 - 2014 TIẾT 35 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đIểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A C A B II. Phần tự luận:(7 điểm) Câu 7:(4 điểm) a. 0,5đ = 0,5đ b. 0,5đ 0,5đ c. 0,5đ 0,5đ d. 0.5đ 0,5đ Câu 8: a. Điều kiện của x: x ≠ 0,5đ b. Ta có: = 1đ c.Để phân thức có giá trị = -2 thì: 0,5đ 3 = -2 (x - 1) 0,5đ (tmđk) 0,5đ PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài ______________ ( Đề chính thức ) Mã đề số: 02 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2013 - 2014 TIẾT 35 ( Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1.Kết quả rút gọn phân thức. là: A. - B. C. D. Câu 2. Phân thức và phân thức có mẫu thức chung là? A. B. C. D. Câu 3. Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. Câu 4. Kết quả phép nhân và bằng: A. B. - C. D. - Câu 5. Kết quả của phép tính () là : A. -5 B.5 C. D. Câu 6. Kết quả phép tính là : A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 7 ( (3 điểm): Cho phân thức a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b. Rút gọn phân thức trên b, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2. Câu 8: ( 4 điểm): Tính: a. b. c. d. PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài ______________ ( Đề chính thức ) Mã đề số: 02 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2013 - 2014 TIẾT 35 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đIểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A A C B II. Phần tự luận:(7 điểm) Câu 7: (4 điểm) a. 0,5đ = 0,5đ b. 0,5đ 0,5đ c. 0,5đ 0,5đ d. 0.5đ 0,5đ Câu 8: a. Điều kiện của x: x ≠ 0,5đ b. Ta có: = 1đ c.Để phân thức có giá trị = -2 thì: 0,5đ 3 = -2 (x - 1) 0,5đ (tmđk) 0,5đ PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài ______________ ( Đề chính thức ) Mã đề số: 03 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2013 - 2014 TIẾT 35 ( Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1. Kết quả của phép tính () là : A. -5 B.5 C. D. Câu 2. Kết quả phép tính là : A. B. C. D. Câu 3. Kết quả phép nhân và bằng: A. B. - C. D. - Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức. là: A. - B. C. D. Câu 5. Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. Câu 6. Phân thức và phân thức có mẫu thức chung là? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 7: ( 4 điểm): Tính: a. b. c. d. Câu 8 ( (3 điểm): Cho phân thức a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b. Rút gọn phân thức trên b, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2. PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài ______________ ( Đề chính thức ) Mã đề số: 03 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2013 - 2014 TIẾT 35 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đIểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A D C B II. Phần tự luận:(7 điểm) Câu 7: (4 điểm) a. 0,5đ 0,5đ b. 0,5đ 0,5đ c. 0,5đ = 0,5đ d. 0.5đ 0,5đ Câu 8: a. Điều kiện của x: x ≠ 0,5đ b. Ta có: = 1đ c.Để phân thức có giá trị = -2 thì: 0,5đ 3 = -2 (x - 1) 0,5đ (tmđk) 0,5đ
File đính kèm:
- Tiết 35.doc