Giáo án đại số 8 tiết 22- Phân thức đại số

I. Mục Tiêu:

Kiến thức:

 - Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số

 - Học sinh có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức

Kỹ năng: Kỹ năng nhận biết phân thức đại số

Thái độ: Yêu thích môn toán, tò mò khi học toán.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 Giáo viên:

 Học sinh: Ôn về biểu thức phân, biểu htức nguyên, định nghĩa 2 phân số bằng nhau

III. Tổ chức hoạt động dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số 8 tiết 22- Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Nguyễn Xuân Mạnh
Ngày soạn: 18/11/2007
Chương I Phân thức đại số
	Tiết: 22 Đ 1. Phân thức đại số 
Mục Tiêu:
Kiến thức: 
	- Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
	- Học sinh có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức 
Kỹ năng: Kỹ năng nhận biết phân thức đại số
Thái độ: Yêu thích môn toán, tò mò khi học toán.
Chuẩn bị của GV và HS:
	Giáo viên: 
	Học sinh: Ôn về biểu thức phân, biểu htức nguyên, định nghĩa 2 phân số bằng nhau
Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Giới thiệu chương II (3 phút)
Chương trước đã cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. củng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0 ; nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. ậ đây củng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đậi số. Dần dần qua từng bài học của chương ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia cho mọi đa thức khác 0.
HS chú ý lắng nghe.
Hoạt động 2:
Định nghĩa (15 phút)
GV đưa các biểu thức dạng A/B : 
lên bảng cho hs quan sát
-Em nhận xét gì về các biểu thức a , b và c?
GV: Các biểu thức trên có dạng với A,B là những đa thức.
đó là các phân thức đaị số.
- Vậy thế nào là một phân thức đại số ?
Chú ý: Mỗi đa thức được coi là 1 phân thức với mẫu bằng 1
GV cho HS thực hiện ?1
GV cho HS nhận xét đánh giá.
GV cho HS thực hiện ?2
GV cho HS nhận xét đánh giá.
GV giới thiệu số 0, số1 cũng là những phân thức đại số
1. Định nghĩa
HS nhắc lại đ/n phân số đã học ở lớp 6
HS trả lời nhận xét các biểu thức a,b,c
HS trả lời đ/n và tự ghi (sgk)
HS thực hiện ?1
 ; x2 +x+1; ...
HS thực hiện ?2
 - 5 ; 7 ; ; ....
 Là 1 phân thức
Hoạt động 3: 
Hai phân thức bằng nhau (13 phút)
Gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau
GV ghi ở góc bảng
 ú a.d = b.c
Tương tự như trên tập hợp các phân thức đại số cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau
 = AD = BC
 (B ; D là các đa thức khác 0)
- B ; D cần điều kiện gì?Vì sao ?
GV cho HS thực hiện ?3
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm.
Có thể kết luận = hay không ?
GV cho HS nhận xét đánh giá.
GV cho HS thực hiện ?4
xét xem hai phân thức và có bằng nhau không ?
GV cho HS thực hiện ?5
Bạn Quang nói rằng , còn bạn Vân thì nói : theo em ai đúng?
GV gọi HS trả lời sau đó cho HS khác nhận xét đánh giá.
2. Hai phân thức bằng nhau
HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
HS nhắc lại định nghĩa
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C (B ; D là các đa thức khác 0)
HS thực hiện ?3
 = vì 3x2y.2y2=x.6xy3
HS thực hiện ?4
xét 
x.(3x+6) = 3x2 +6x
 3(x2 +2x) = 3x2 +6x
 = (Đ/N hai phân thức bằng nhau)
HS thực hiện ?5
Bạn Quang nói sai vì 3x.3 ≠ 3x+3
Bạn Vân nói đúng vì:
 (3x+3).x = 3x(x+1)
Hoạt động 4: 
Luyện tập củng cố (12 phút)
GV: - Thế nào là phân thức đại số ? cho ví dụ .
- Thế nào là hai phân thức bằng nhau
Bài 1 (tr 36 - SGK)
1 HS làm câu a?
 1 HS làm câu b?
 1 HS làm câu c?
 1 HS làm câu d?
a. = vì .....
 b. = vì ....
 c. = vì .....
 d. = vì .....
	IV. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
	- Học các khái niệm có trong bài.
	- Làm bài tập: 2 ; 3(Tr 36 - SGK )
	- Các bài tập 1,2,3,4 (SBT)
	- Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.
	- Chuẩn bị Đ2. Tính chất cơ bản của phân thức.

File đính kèm:

  • docDS8-T22.doc