Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Ma trận đề kiểm tra chất lượng

Nhân đơn thức, nhân đa thức Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức

 Số câu: 2 Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhớ và viết được các hằng đẳng thức Dùng các hằng đẳng thức khai triển hoặc rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản

 Số câu: 3

Số điểm:1,5

Tỉ lệ:15% Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ:5% Số câu: 1

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong TH cụ thể không quá phức tạp

 

doc8 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Ma trận đề kiểm tra chất lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài.
_____________
( Đề chính thức ) 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
MÔN: ĐẠI SỐ 8 
Năm học: 2013 – 2014
TIẾT: 21
( Thời gian làm bài: 45 phút )
Mức độ
Nội 
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng Điểm
Thấp
Cao 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân đơn thức, nhân đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức
Số câu: 2 Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhớ và viết được các hằng đẳng thức
Dùng các hằng đẳng thức khai triển hoặc rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản
Số câu: 3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 5
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong TH cụ thể không quá phức tạp
Số câu: 1-3 ý.
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu: 1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Chia đa thức
Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
Số câu: 1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu: 1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Tổng số câu: 9
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 5
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:30%
Số câu: 1
Số
điểm:3 
Tỉ lệ:30%
Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Số câu: 2
Số 
điểm:4
Tỉ lệ:40%
Số câu: 9
Số điểm:
10
Tỉ lệ:100%
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài
 ______________
( Đề chính thức )
Mã đề số: 01
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
MÔN: ĐẠI SỐ 8 
Năm học: 2013 - 2014
TIẾT 21
 ( Thời gian làm bài 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1, Nhân x2 với 2x+5y ta được kết quả là:
A. 2x3+5x2 y	C. 2x2+5xy2
B. 3x3+6x2y	D. 3x2+6x3
2, nhân (x-y) với x2+3 ta được kết quả là:
A. x3- 3xy+3x-3y	C. x3-x2y-3y
B. x3+3x-x2y-3y	D. x3+3x-3y
3, Viết x2+6x+9 thành tích ta được kết quả là:
A. (x+3)2	C. x2+32
B. (x-3)2	D. x2-32
4, Viết (x + 2)2 dưới dạng tổng ta được kết quả là:
A. x2+2x+4	C. x2- 2x+4
 B. x2+4x+2	D. x2 + 4x+4
5, Phân tích (a-b)3 ta được kết quả là:
 A. a3-3a2b-3ab2-b3	 C. a3+3a2b+3ab2+b3
 B. a3+3a2b-3ab2+b3	 D. a3-3a2b+3ab2- b3
6, Tính nhanh 512 ta được kết quả:
A. 2601	B. 2501	C. 2701	D. 2401.
II. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a. x3-2x2+x-xy2
 b. 25-x2+4xy- 4y2
 c. x2-9+(x-3)2
Câu 2: Làm tính chia: (x4-x3-3x2+x+2):(x2-1).
Câu 3: Chứng minh rằng: x2-x+1>0 với mọi số thực x.
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài
 ______________
( Đề chính thức )
Mã đề số: 01
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 
Năm học: 2013 - 2014
TIẾT 21
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đIểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
A
D
D
A
 II. Phần tự luận:(7 điểm) 
Câu1:(3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x3-2x2+x-xy2=x(x2-2x+1-y2)
=x[(x-1)2-y2]=x(x-1-y)(x-1+y)	 (1 điểm)
b. 25-x2+4xy- 4y2	=52-[x2-4xy+(2y)2]
=52-(x-2y)2=(5-x+2y)(5+x-2y)	 (1 điểm)
c. x2-9+(x-3)2 = (x2-32)+(x-3)2
=(x-3)(x+3)+(x-3)(x-3)=(x-3)(x+3+x-3)=2x(x-3)	 (1 điểm)
Câu 2: (3 điểm) Làm tính chia đúng
x4-x3-3x2+x +2 x2-1
x4 -x2	 x2-x-2
 -x3-2x2+x+2
 -x3 +x 
 -2x2 +2
 -2x2 +2
 0
Câu 3: (1 điểm) Chứng minh 
Ta có; x2 - x +1
 0.5
 Ta có: luôn không âm với nên > 0 với mọi số thực x.
 Do đó: x2 - x +1 >0 x 0.5
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài
 ______________
( Đề chính thức )
Mã đề số: 02
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
MÔN: ĐẠI SỐ 8 
Năm học: 2013 - 2014
TIẾT 21
 ( Thời gian làm bài 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1, nhân (x-y) với x2+3 ta được kết quả là:
 A. x3+3x-3y	C. x3-x2y-3y
B. x3+3x-x2y-3y	 D. x3- 3xy+3x-3y 
2, Nhân x2 với 2x+5y ta được kết quả là:
 A. 3x2+6x3	C. 3x3+6x2y
 B. 2x2+5xy2	 D. 2x3+5x2 y	
3, Viết x2+6x+9 thành tích ta được kết quả là:
A. (x+3)2	C. x2+32
B. (x-3)2	D. x2-32
4, Tính nhanh 512 ta được kết quả:
A. 2401. B. 2601	C. 2501	D. 2701	
5, Viết (x + 2)2 dưới dạng tổng ta được kết quả là:
A. x2+2x+4	C. x2- 2x+4
B. x2- 4x+2	D. x2+ 4x+4
6, Phân tích (a-b)3 ta được kết quả là:
 A. a3-3a2b- 3ab2-b3	 C. a3-3a2b+3ab2- b3
 B. a3+3a2b-3ab2+b3	 D. a3+3a2b+3ab2+b3
II. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
4x2 – 1
2xy + 3z +6y + xz
2x2 – 5x -7
Câu 2: Làm tính chia: (x4 + 3x3 - x2 – 9x - 6):( x2 - 3).
Câu 3: Chứng minh rằng: x2 - x+1>0 với mọi số thực x.
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài
 ______________
( Đề chính thức )
Mã đề số: 02
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 
Năm học: 2013 - 2014
TIẾT 21
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đIểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
A
B
D
C
 II. Phần tự luận:(7 điểm) 
Câu1:(3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4x2 – 1=(2x)2 -1=(2x +1).(2x-1) 1đ
b,2xy + 3z +6y + xz
=(2xy + 6y) + (3z + xz)=2y(x +3) +z(3+x) 0,5đ
=(x+3)(2y+z) 0,5đ
 c, 2x2 – 5x -7= 2x2 +2x -7x -7 
 =2x(x+1)- 7(x+1) 0,5đ
 = (x+1). (2x-7) 0,5đ
Câu 2: (3 điểm) Làm tính chia đúng
x4 + 3x3- x2 – 9x - 6 x2 – 3
x4 - 3x2	 x2 + 3x + 2
 3 x3 + 2 x2– 9x - 6 1đ 
 3x3 - 9x 
 2x2 - 6 1đ
 2x2 - 6
 0 1đ
Câu 3: (1 điểm) Chứng minh 
Ta có; x2 - x +1
 0.5
 Ta có: luôn không âm với nên > 0 với mọi số thực x.
 Do đó: x2 - x +1 >0 x 0.5
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài
 ______________
( Đề chính thức )
Mã đề số: 03
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
MÔN: ĐẠI SỐ 8 
Năm học: 2013 - 2014
TIẾT 21
 ( Thời gian làm bài 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1, Kết quả của phép nhân x (x2 + 2x + 1) là:
 A. x2 + 4x + x C. x4 + 2x2 +1
 B. x3 + 2x2 + x	 D. x3 + 2x2 + 1
2, Nhân x2 với 2x+5y ta được kết quả là:
 A. 3x2+6x3	C. 3x3+6x2y
 	 B. 2x3+5x2 y	 D. 2x2+5xy2
3, Kết quả của phép tính (x-2y)(x+2y) bằng:
 A. (x-2y)2	 B.(x+2y)2	
 C. x2 – 4y2	 D. x2 – 2y2
4, Viết x2+6x+9 thành tích ta được kết quả là:
 A. (x+3)2	 	 C. x2+32
 B. (x-3)2	D. x2-32
5, Phân tích (a-b)3 ta được kết quả là:
 A. a3-3a2b-3ab2-b3	 C. a3+3a2b+3ab2+b3
 B. a3+3a2b-3ab2+b3	 D. a3-3a2b+3ab2- b3
6, Tính nhanh 1012 ta được kết quả:
A. 12 001	B. 10210	C. 10201	D. 12010.
II. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
4x2 – 1
2xy + 3z +6y + xz
2x2 – 5x -7
Câu 2: Làm tính chia: (x4- 2x3 + 4x2 - 2x+ 3):(x2 + 1).
Câu 3: Chứng minh rằng: x2-x+1>0 với mọi số thực x.
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài
 ______________
( Đề chính thức )
Mã đề số: 03
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN: ĐẠI SỐ 8 
Năm học: 2013 - 2014
TIẾT 21
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đIểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
A
D
C
 II. Phần tự luận:(7 điểm) 
Câu1:(3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4x2 – 1=(2x)2 -1=(2x +1).(2x-1) 1đ
b,2xy + 3z +6y + xz
=(2xy + 6y) + (3z + xz)=2y(x +3) +z(3+x) 0,5đ
=(x+3)(2y+z) 0,5đ
 c, 2x2 – 5x -7= 2x2 +2x -7x -7
 =2x(x+1)- 7(x+1) 0,5đ
 = (x+1). (2x-7) 0,5đ
Câu 2: (3 điểm) Làm tính chia đúng
x4- 2x3 + 4x2 - 2x +3 x2 + 1
x4 +x2	 x2 – 2x + 3
 - 2x3 + 3x2 -2x+3 1đ
 - 2x3 -2x 
 3x2 +3 1đ
 3x2 +3
 0 1đ
Câu 3: (1 điểm) Chứng minh 
Ta có; x2 - x +1
 0.5
 Ta có: luôn không âm với nên > 0 với mọi số thực x.
 Do đó: x2 - x +1 >0 x 0.5

File đính kèm:

  • docTiết 21.doc
Giáo án liên quan