Giáo án Đại số 8 tiết 21: Kiểm tra 1 tiết

Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT

I.Mục tiêu :

1. Kiến thức : Kiểm tra về những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.

2. Kĩ năng : Vận dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức trả lời các câu hỏi và bài tập.

3. thái độ : Có thái độ làm bài nghiêm túc.

II. Chuẩn bị :

GV : Đề bài, đáp án, Thang điểm

HS : Ôn kĩ nội dung chương I

III.Ma trận đề kiểm tra

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 tiết 21: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 20/10/2014
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức : Kiểm tra về những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức.
2. Kĩ năng : Vận dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức trả lời các câu hỏi và bài tập.
3. thái độ : Có thái độ làm bài nghiêm túc.
II. Chuẩn bị : 
GV : Đề bài, đáp án, Thang điểm
HS : Ôn kĩ nội dung chương I
III.Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1a, 3
3,5
35%
c1b;2a;
3
30%
C2b
1,5
15 %
5
8đ
80%
3. Chia đa thức
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
C4
2
20 %
1
3,0 đ
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
5,5 đ
55%
2
3đ
30%
1
 1,5
15%
6
10 đ
100 %
* Đề bài
Câu 1 (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a) x3 + 2x2 + x 	
b) xy + y2 – x – y 
Câu 2 (3 điểm) Tìm x, biết:
3x(x2 – 4) = 0
2x2 – x – 6 = 0
Câu 3 (2 điểm) Tính giá trị của đa thức:
P = x2 – xy + x - y tại x = 6 ; y = - 4 .
Câu 4(2 điểm) Thực hiện phép chia đa thức x3 + x2 – 2x cho đa thức x + 2.
* Đáp án và biểu điểm kiểm
Câu
ý 
Nội Dung 
Điểm
1
3
1.a
 x3 + 2x2 + x 
 = x(x2 + 2x + 1
 = x(x + 1)2
0.75
0.75
1.b
 xy + y2 – x – y 
 = y(x + y) – (x + y)
 = (x + y)(y – 1)
0.75
0.75
2
3
2.a
 3x(x2 – 4) = 0
 3x(x – 2)(x + 2) = 0
0.5
0.5
0.5
2.b 
2x2 – x – 6 = 0
 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0
 (x – 2)(2x + 3) = 0
0.5
0.5
0.25
0.25
3
2
P = x2 – xy + x - y = x ( x – y ) + ( x – y )
 = (x – y ) ( x + 1 )
Thay x = 6 ; y = - 4 vào biểu thức trên ta được:
 = ( 6 + 4 ) ( 6 +1) = 70
0.75
0.75
0.5
4
2
 x3 + x2 – 2x x + 2
 - x3 + 2x2 
 - x2 - 2x x2 - x 
 - - x2 - 2x
 0 
0.75
0.75
0.5

File đính kèm:

  • docDS8 SS 2014.doc