Giáo án Đại số 8 năm học 2013 – 2014
I. MỤC TIÊU
+ Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
+ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
+ Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi đề và vẽ hình minh hoạ , kiểm tra SGK, vở, dụng cụ học tập
- HS : SGK,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
i thực hiện một dãy phép tính gồm phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải. * HS làm bài 28 1) Phân thức đối Làm phép cộng 2 phân thức là 2 phân thức đối nhau. Tổng quát + Ta nói là phân thức đối của là phân thức đối của - = và - = 2) Phép trừ * Qui tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của - = + * Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của VD: Trừ hai phân thức: = = = = == Thực hiện phép tính = = Bài 28 a) b) 5) Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 29, 30, 31(b) - SGK; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT - Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số - GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng. Ngày dạy : 23/12/2013 Tiết 31 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức . + Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức + Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học. - Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ. HS: Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1) Ổn định: 1’ 2) Kiểm tra: HS1:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số áp dụng: Thực hiện phép trừ: a) b) HS2: Thực hiện phép trừ: a) b) x2 + 1 - Đáp án: HS1: a) = b) = 6 - HS 2: a) = b) x2 + 1 - = 3 3) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1) Chữa bài tập 33 Làm các phép tính sau: - HS lên bảng trình bày - GV: chốt lại : Khi nào ta đổi dấu trên tử thức? - Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu? 2) Chữa bài tập 34 - HS lên bảng trình bày - Thực hiện phép tính: 3) Chữa bài tập 35 Thực hiện phép tính: -GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm các biểu thức. 4) Chữa bài tập 36 - GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36 - GV cho các nhóm nhận xét, GV sửa lại cho chính xác. Bài tập33 a) b) = Bài tập 34 a) = Bài tập 35 a) Bài tập 36 a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo kế hoạch là: ( sản phẩm) Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là: ( sản phẩm) Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là: - ( sản phẩm) b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng: - = 420 - 400 = 20 ( SP) Củng cố: GV: cho HS củng cố bằng bài tập: Thực hiện phép tính: a) ; b) 5) Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập 34(b), 35 (b), 37 - Xem trước bài phép nhân các phân thức. Ôn tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết về phần kiến thức chương II đã học Ngày dạy : 24/12/2013 Tiết 32 KIỂM TRA 45’ I. MỤC TIÊU Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số. Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. Thái độ: GD cho HS ý thức của động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra HS: Giấy kiểm tra. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định : 1’ Kiểm tra: Bài mới: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức thấp Mức cao 1. Rút gọn phân thức. Phân thức bằng nhau Biết được hai phân thức bằng nhau. Biết rút gọn 1 phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 3 3 30% 4 5 50% 2. Cộng trừ các phân thức Biết cộng, trừ phân thức Thực hiện được phép tính cộng, trừ phân thức. Biết tính nhanh giá trị biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 2 20% 1 1 10% 4 5 50% Tổng 3 2 40% 4 5 50% 1 1 10% 8 10 100% ĐỀ RA Bài 1 (3đ) Rút gọn các phân thức sau : a) b) c) Bài 2 (4đ) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 3 (2đ) Tìm đa thức Q trong đẳng thức Bài 4 (1đ) Tính giá trị của biểu thức A= + + + ... + ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Điểm 1 a) 1đ b) 1đ c) 1đ 2 a) 1đ b) 1đ c) = 1đ 1đ 3 Q(x – 2) = (2x2 + 3)(2x2 – 4x) 1đ 1đ 4 A = 1đ 4) Thu bài, nhận xét: Đánh giá giờ KT: ưu , nhược 5) Hướng dẫn học ở nhà: - Về nhà làm lại bài KT . - Xem trước Bài Phép nhân các phân thức đại số. Ngày dạy:26/12/2013 Tiết 33 §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thức. Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức + Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính. - Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính. Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1) Ổn định: 1’ 2) Kiểm tra: HS1:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số * Áp dụng: Thực hiện phép tính KQ: 3) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ1: Hình thành qui tắc nhân 2 phân thức đại số 1) Phép nhân nhiều phân thức đại số - GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số đó là: Tương tự ta thực hiện nhân 2 phân thức, ta nhân tử thức với tử thức, mẫu thức với mẫu thức. - GV cho HS làm ?1. - GV: Em hãy nêu qui tắc? - HS viết công thức tổng quát. - GV cho HS làm VD. - Khi nhân một phân thức với một đa thức, ta coi đa thức như một phân thức có mẫu thức bằng 1 - GV cho HS làm ?2. - HS lên bảng trình bày: + GV: Chốt lại khi nhân lưu ý dấu - GV cho HS làm ?3. 2) Tính chất phép nhân các phân thức: + GV: ( Phép nhân phân thức tương tự phép nhân phân số và có T/c như phân số) + HS viết biểu thức tổng quát của phép nhân phân thức. + HS tính nhanh và cho biết áp dụng tính chất nào để làm được như vậy. 1) Phép nhân nhiều phân thức đại số * Qui tắc: Muốn nhân 2 phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. * Ví dụ : a) b) = = c) d) = 2) Tính chất phép nhân các phân thức: a) Giao hoán : b) Kết hợp: c) Phân phối đối với phép cộng 4) Củng cố: Làm các bài tập sau: a) b) c) d) - HS lên bảng , HS dưới lớp cùng làm. 5) Hướng dẫn học ở nhà : - Làm các bài tập 38, 39, 40 ( SGK) - Làm các bài 30, 31, 32, 33 ( SBT) - Ôn lại toàn bộ kỳ I Ngày dạy: 30/12/2013 Tiết 34 §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU Kiến thức: HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức Vận dụng thành thạo công thức : với khác 0, để thực hiện các phép tính. Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định: 1’ Kiểm tra: HS1:- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số * áp dụng: Thực hiện phép tính HS2: a) b) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ1: Phân thức nghịch đảo - Làm phép tính nhân ?1 - GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch đảo của nhau - GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ? - Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch đảo của nhau.? - GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức nghịch đảo . - GV: Còn có cách ký hiệu nào khác về phân thức nghịch đảo không ? - GV cho HS làm ?2 tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: - HS trả lời: HĐ2: Phép chia các phân thức - GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số. Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 phân thức * Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta làm như thế nào? - GV: Cho HS thực hành làm ?3. - GV chốt lại: * Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển sang phép nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc. Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân tử để rút gọn kết quả.* Phép tính chia không có tính chất giao hoán & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép tính hoàn toàn chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp. Phân thức nghịch đảo Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. + Nếu là phân thức khác 0 thì .= 1 do đó ta có: là phân thức nghịch đảo của phân thức ; là phân thức nghịch đảo của phân thức . Kí hiệu:là nghịch đảo của a) có PT nghịch đảo là b)có PT nghịch đảo là c) có PT nghịch đảo là x-2 d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là . Phép chia các phân thức * Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta nhân với phân thức nghịch đảo của . * với 0 4) Củng cố: Làm tính chia a, KQ : b, KQ : c, KQ : 5) Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk) - Xem lại các bài đã chữa. Ngày dạy: 31/12/2013 Tiết 35 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. - Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ HS : Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định: 1’ Kiểm tra: Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho 1 phân thức. - Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: ; x2 + 3x - 5 ; * Thực hiện phép tính: Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ1: Biểu thức hữu tỉ + GV: Đưa ra VD: Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu thức. 0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2); ; 4x + ; * GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm * Ví dụ: là biểu thị phép chia cho HĐ2: Biến đổi biểu thức hữu tỉ - Việc thực hiện liên tiếp các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức có trong biểu thức đã cho để
File đính kèm:
- Đại 8.doc