Giáo án đại số 8 _ Giáo viên : Lê Thị Thanh Huyên
I.MỤC TIÊU
- Giúp cho HS nắm được liên hệ giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự vận dụng vào giải các bài tập
- Rèn luyện cách trình bày bài tập .
- Vận dụng vào thực tế đời sống
II.CHUẨN BỊ
- Sgk+bảng Phụ+thước kẻ +bảng phụ
III.NỘI DUNG TIẾT DẠY
1/ Tổ chức lớp học
2/ Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học :
Cho phương trình : 4x2 - 25x + k + 4kx = 0 . Tìm giá trị của K
để phương trình có nghiệm là -3 ?
3/Các hoạt động nhận biết kiến thức của tiết học :
> 4 }) b, -x -6 (Vì có cùng tập nghiệm { x / x > -2 }) - Giải bài tập số 22 (SGK, Tr-47) a, 1,2x < -6 x < -5 b, 3x + 4 > 2x + 3 3x – 2x > 3 – 4 x > -1 3/Các hoạt động nhận biết kiến thức của tiết học : hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh Hoạt động 2 : 3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn GV: Ví dụ 5 Giải BPT 2x – 3 < 0 2x < 3 (chuyển vế -3 và đổi dấu) x < 1,5 (chia 2 vế cho 2) Vậy tập nghiệm của BPT là { x / x < 1,5 } GV: Gọi HS làm ?5 GV: Gọi HS nhận xét, sau đó chuẩn hoá. GV: Nêu chú ý (SGK) GV: Gọi HS lên bảng giải BPT sau: -4x + 12 < 0 HS: Làm ví dụ 5 HS: Lên bảng trình bày lời giải ?5 -4x – 8 < 0 -4x < 8 x > -2 Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x > -2 } Biểu diễn trên trục số HS: Lên bảng trình bày -4x + 12 < 0 -4x < -12 x > 3 (chia 2 vế cho -4) Vậy nghiệm của BPT là x > 3 Hoạt động 3 : 4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0 ,ax + b 0 , ax + b 0 GV: Giải BPT sau: 3x + 5 < 5x – 7 GV: Gọi HS nhận xét, sau đó chuẩn hoá. GV: Gọi HS lên bảng làm ?6 GV: gọi HS nhận xét, sau đó chuẩn hoá. HS: Lên bảng trình bày 3x + 5 < 5x – 7 3x – 5x < -7 – 5 -2x < -12 x > 6 Vậy nghiệm của BPT là x > 6 HS: Lên bảng trình bày ?6 -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 -0,2x – 0,4x > -2 + 0,2 -0,6x > -1,8 (chia 2 vế cho -0,6) x < 3 Hoạt động 4 : 5. Luyện tập GV: Giải các BPT sau: a, 3x + 4 < 0 b, x > -6 c, 5 - x > 2 GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài GV: Gọi HS nhận xét, sau đó chữa bài HS: Lên bảng trình bày lời giải. a, 3x + 4 < 0 3x < -4 x < Vậy nghiệm của BPT là x < b, x > -6 x > -9 Vậy nghiệm của BPT là x > -9 c, 5 - x > 2 -x > -3 x < 9 Vậy nghiệm của BPt là x < 9 4/ Củng cố: GV: Hệ thống lại nội dung đã học Phát biểu định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn ? Phát biểu hai quy tắc biến đổi BPT? - Liên hệ giữa giải phương trình bậc nhất 1 ẩn và BPT bậc nhất 1 ẩn ? HS: Trả lời câu hỏi 5 Hướng dẫn học ở nhà : - Làm các bài tập (Từ 19 -27 SGK –Tr47,48 ) - Làm các bài tập (Từ 28 – 34 SGK-Tr48,49) Soạn : Giảng : Tiết 63 : Luyện tập. I.Mục tiêu - Giúp cho HS nắm được quy tắc giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn vận dụng vào giải các bài tập - Rèn luyện cách trình bày bài tập . - Vận dụng vào thực tế đời sống II.Chuẩn bị - Sgk+bảng Phụ+thước kẻ +bảng phụ III.Nội dung tiết dạy 1/ Tổ chức lớp học: 2/Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học : - Giải bài tập số 25a,d : Giải các BPT sau a, x > -6 x > -9 d, 5 - x > 2 -x > -3 x < 9 3/Các hoạt động nhận biết kiến thức của tiết học : hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Làm bài tập số 28 (SGK, Tr-48) GV: Treo bảng phụ đề bài 28 yêu cầu HS làm theo nhóm ? GV: Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày mỗi nhóm một phần. GV: Cho các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn. GV: Nhận xét chung và rút ra kết luận. a, Với x = 2 ta có VT = 22 = 4 > 0 suy ra x = 2 là nghiệm của BPT Với x = -3 ta có VT = (-3)2 = 9 > 0 suy ra x = -3 là nghiệm của BPT b, Không. Vì (với x = 0 ta có VT = 02 = 0 suy ra x = 0 không là nghiệm của BPT x2 > 0) Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài số 29 (SGK, Tr-48) - GV: Giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm thì ta có điều gì? GV: Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5 thì ta có điều gì? a, 2x – 5 0 2x 5 x b, -3x < -7x + 5 -3x + 7x < 5 4x < 5 x < Hoạt động 3:Hướng dẫn HS làm bài tập số 30 (SGK, Tr-48) GV: Treo bảng phụ đề bài 30 yêu cầu HS làm theo nhóm ? GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày ? GV: Cho các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn ? GV: Nhận xét chung và rút ra kết luận. HS: Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là x (ĐK x nguyên dương), suy ra số tờ giấy bạc loại 2000 đồng là 15 – x. Theo bài ra ta có: 5000x + 2000(15 – x ) 70000 3000x 40000 x Vậy x = {1; 2; 3; ... ; 13 } 4/ Phần củng cố : - GV gọi HS lên bảng làm bài tập 31,32 (SGK, Tr-48) Bài 32: a, 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6) 8x + 3x – 5x + 2x > 6 – 3 8x > 3 x > Vậy nghiệm của BPT là x > b, 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3) 12x2 – 2x – 12x – 9x + 8x > - 6 - 15x > -6 x < x < Vậy nghiệm của BPT là x < - Liên hệ giữa thứ tự và và phép nhân với số dương : - Liên hệ giữa thứ tự và và phép nhân với số dương : 5 / Các bài tập tự học ở nhà : - Bài 34 (Tr-49) a, Sai ở chỗ -2x > 23 x > 23 + 2 b, Sai ở chỗ - x > 12 (- ).(- x) > (- ).12 (nhân hai vế với số âm mà không đổi chiều của BPT) - Làm các bài tập (Từ 57- 63 BT ) - Làm các bài tập (Từ 1 -5 NC ) SOẠN: GIẢNG: TIẾT 64. PHƯƠNG TRèNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. MỤC TIấU: 1.Kiến thức:HS biết bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a| 2.Kỹ năng: HS biết giải một số phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + a| = cx + d. 3.Thỏi độ:Phỏt triển tư duy suy luận ở HS, giải toỏn lụgic. II. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn : - Bảng phụ ghi cỏc cõu hỏi, bài tập, - Thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước Thước thẳng, bảng nhúm III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp : 8A 8B: 2. Kiểm tra bài cũ : 5phỳt Đ/t Cõu hỏi Đỏp ỏn Điểm Tb Phỏt biểu định nghĩa giỏ trị tuyệt đối của một số a Tỡm : |12| ; ; |0| a nếu a ³ 0 -a nếu a < 0 |a| = 12| = 12 ; ; | 0| = 0 10đ 3. Bài mới : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh Kiến thức HĐ 1 : Nhắc lại về giỏ trị tuyệt đối GV hỏi thờm : Cho biểu thức |x-3|. Hóy bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối của biểu thức khi : a) x ³ 3 ; b) x < 3 GV nhận xột, cho điểm Sau đú GV núi : Như vậy ta cú thể bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối tựy theo giỏ trị của biểu thức ở trong dấu giỏ trị tuyệt đối là õm hay khụng õm GV đưa ra vớ dụ 1 SGK a) A = |x-3|+x-2 khi x ³ 3 b)B =4x+5+|-2x| khi x > 0 GV gọi 2HS lờn bảng giải GV gọi HS nhận xột và bổ sung chỗ sai 1HS lờn bảng làm tiếp : a) Nếu x ³ 3 ị x - 3 ³ 0 ị |x-3| = x - 3 b) Nếu x < 3 ị x - 3 < 0 ị |x-3| = 3 - x HS : nghe GV trỡnh bày HS : Làm vớ dụ 1 2HS lờn bảng làm HS1 : cõu a HS2 : cõu b 1 vài HS nhận xột 1. Nhắc lại về giỏ trị tuyệt đối Giỏ trị tuyệt đối của số a, ký hiệu là |a|. Được định nghĩa như sau : |a| = a khi a ³ 0 |a| = - a khi a < 0 Vớ dụ 1 : (SGK) Giải a) A = | x-3| + x - 2 Khi x ³ 3 ị x - 3 ³ 0 nờn | x-3| = x - 3 A = x-3 + x- 2 = 2x - 5 b)B = 4 x + 5 + | -2x | Khi x > 0 ị -2x < 0 nờn | -2x| = 2x B = 4 x +5 + 2x = 6x + 5 GV cho HS hoạt động nhúm Bài ?1 (bảng phụ) GV gọi HS đọc to đề bài a)C = |-3x|+7x-4 khi x Ê 0 b)D=5-4x+|x-6| khi x < 6 Sau 5 phỳt GV yờu cầu đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày GV gọi HS nhận xột HS : quan sỏt bảng phụ 1HS đọc to đề bài HS : thảo luận nhúm Đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày bài giải HS : lớp nhận xột, gúp ý Bài ?1 a) Khi x Ê 0 ị -3x ³ 0 nờn |-3x| = -3x C = -3x + 7x - 4 = 4x - 4 b)Khi x < 6 ị x - 6 < 0 nờn | x- 6 | = 6 - x D = 5- 4x+ 6 - x = 11- 5x HĐ 2 : Giải một số Phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối GV đưa ra Vớ dụ2 : Giải phương trỡnh |3x| = x + 4 GV hướng dẫn cỏch giải : Để bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối trong phương trỡnh ta cần xột hai trường hợp : - Biểu thức trong dấu giỏ trị tuyệt đối khụng õm - Biểu thức trong dấu giỏ trị tuyệt đối õm (GV trỡnh bày như SGK) HS : nghe GV hướng dẫn cỏch giải và ghi bà 2. Giải một số Phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối Vớ dụ 2 : (SGK) a) Nếu 3x ³ 0 ị x ³ 0 thỡ | 3x | = 3x. Nờn 3x = x + 4 Û 2x = 4 Û x = 2 (TMĐK) b) Nếu 3x < 0 ị x < 0 thỡ | 3x | = -3x. Nờn -3x = x + 4 Û -4x = 4 Û x = -1 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của PT là S = {-1 ; 2} GV đưa ra Vớ dụ 3 : Giải PT : |x -3| = 9 - 2x Hỏi : Cần xột đến những trường hợp nào ? GV hướng dẫn HS xột lần lượt hai khoảng giỏ trị như SGK Hỏi : x = 4 cú nhận được khụng ? Hỏi : x = 6 cú nhận được khụng ? Hỏi : Hóy kết luận về tập nghiệm của PT ? HS : đọc đề bài HS :Cần xột hai trường hợp là : x - 3 ³ 0 và x - 3 < 0 HS : làm miệng, GV ghi lại HS : x = 4 TMĐK x ³ 3 nờn nghiệm này nhận được HS : x = 6 khụng TMĐK x < 3. Nờn nghiệm này khụng nhận được HS : Tập nghiệm của PT là : S = {4} Vớ dụ 3 : (SGK) Giải a) Nếu x - 3 ³ 0 ị x ³ 3 thỡ | x-3 | = x - 3. Ta cú : x - 3 = 9 - 2x Û x + 2x = 9 + 3 Û 3x = 12 Û x = 4 x = 4 (TMĐK) b) Nếu x - 3 < 0 ị x < 3 thỡ | x -3| = 3 - x Ta cú : 3 - x = 9 - 2x Û -x + 2x = 9 -3 Û x = 6 x = 6 (khụng TMĐK) Vậy : S = {4} GV yờu cầu làm ?2 (đề bài đưa lờn bảng phụ) GV gọi 2HS lờn bảng giải a) | x + 5| = 3x + 1 b) | -5x| = 2x +21 GV kiểm tra bài làm của HS trờn bảng và gọi HS nhận xột HS : Đọc đề bài 2HS lờn bảng giải HS1 :cõu a HS2 : cõu b HS : cả lớp làm vào vở HS : nhận xột bài làm của bạn Bài ? 2 a) | x + 5| = 3x + 1 - Nếu x + 5 ³ 0 ị x ³ -5 thỡ |x + 5| = x + 5 nờn : x + 5 = 3x + 1 Û -2x = -4 Û x = 2 (TMĐK) - Nếu x + 5 < 0 ị x < -5 thỡ | x + 5| = -x -5 Nờn : -x-5 = 3x + 1 Û-4x= 6 Û x = -1,5 (Khụng TMĐK). Vậy tập nghiệm của PT là : S = {2} b) | -5x| = 2x +21 - Nếu -5x ³ 0 ị x Ê 0 thỡ | -5x| = -5x. Nờn : -5x = 2x + 21 Û -7x = 21 Û x = -3 (TMĐK) - Nếu -5x 0 thỡ | -5x| = 5x. Nờn : 5x = 2x + 21 Û 3x = 21 Û x = 7 (TMĐK) Tập nghiệm của PT là : S = { -3 , 7} HĐ 3 : Luyện tập GV yờu cầu HS hoạt động nhúm - Nửa lớp làm bài 36 (c) tr 51 SGK Giải phương trỡnh |4x| = 2x + 12 - Nửa lớp làm bài 37 (a) tr 51 SGK Giải PT : | x - 7| = 2x + 3 GV kiểm tra cỏc nhúm hoạt động Cỏc nhúm hoạt động trong 5 phỳt HS : hoạt động nhúm Bảng nhúm : t Giải phương trỡnh : | 4x| = 2x + 12 - Nếu 4x ³ 0 ị x ³ 0 thỡ | 4x| = 4x. Nờn 4x = 2x + 12 Û 2x = 12 Û x = 6 (TMĐK) - Nếu 4x < 0 ị x < 0 thỡ | 4x| = - 4x Nờn -4x=2x +12 Û -6x = 12Û x=-2 (TMĐK ). Tập nghiệm của phương trỡnh là : S = {6 ; -2} t Giải phương trỡnh : | x - 7| = 2x + 3 - Nếu x - 7 ³ 0 ị x ³ 7 thỡ | x-7| = x - 7 Nờn : x - 7 = 2x + 3 Û x = -10 (Khụng TMĐK) - Nếu x - 7 < 0 ị x < 7 thỡ | x - 7| =
File đính kèm:
- chuong 4 dai CUA HUYEN.doc