Giáo án Đại số 8
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
- Giúp HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, kỹ năng trình bày cho học sinh.
3.Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ.
Học sinh: Ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Nêu vấn đề,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: ( 1ph)
Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7ph)
Nêu quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? Viết dạng tổng quát?
3. Nội dung bài mới:
a/ Đặt vấn đề. (1ph)
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức chẳng khác gì quy tắc nhân một số với một tổng. A(B + C) = AB + AC
ngày là: - 4.Củng cố:( 5 ph ) Nhắc lại phương pháp giải các bài tập trên. 5 . Dặn dò(1ph) Học bài theo vở, làm các bài tập 33a,34a,35a, 37 SGK V. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần:16 Ngày soạn: Tiết: 32 Ngày dạy: Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I . MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Học sinh nắm được các quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số, bước đầu vận dụng giải một số bài tập trong sách giáo khoa. 2.Kỹ năng: Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi trình bày lời giải. II . CHUẨN BỊ: Giáo viên: bảng phụ ghi các quy tắc, tính chất, các đề bài tập. Học sinh: Chuẩn bị tốt phần hướng dẩn về nhà. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm. IV .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định lớp: (1 phút) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (5ph) Phát biẻu quy tắc nhân hai phân số, tính chất nhân hai phân số. 3. Bài mới. a.Đặt vấn đề:(1ph) Ta đã biết về các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số. Làm thế nào để thực hiện phép nhân các phân thức đại số? Liệu nó có giống như nhân hai phân thức hay không? b.Tiến trình bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC HĐ1:quy tắc (20ph) GV:Đưa đề [?1] lên bảng phụ : Hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức trên. HS:Lên bảng trình bày: GV:Phân thức sau khi rút gọn gọi là tích của hai phân thức trên. Vậy em nào có thể thử phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. HS: Phát biểu quy tắc: GV: Ghi công thức lên bảng và cho học sinh quan sát ví dụ trong Sgk (đưa lên đèn chiếu) HS: Quan sát ví dụ và nhận xét . Khi nhân phân thức với đa thức ta nhân tử với đa thức. GV:Đưa đề bài tập 1 lên bảng phụ Làm tính nhân: a) b) c) Nói qua điều lưu ý sau: = - GV: Tổ chức học sinh hoạt động theo nhóm (8 phút) HS: Hoạt động theo nhóm và làm trên giấy nháp . GV: Gọi đại diện của các nhóm lên bảng làm lớp nhận xét kết quả của từng nhóm. HĐ2 :Tính chất (13 ph) GV: Tương tự như tính chất phép nhân hai phân số hãy thử nêu tính chất nhân hai phân thức? HS: Viết tính chất lên bảng. GV: Khẳng định đó là tính chất của hai phân thức. GV: Cho Hs là bài tập 2. Bài tập 2: Tính nhanh: .. GV: Các em có nhận xét gì về phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba. HS:Nhận xét và trình bày lên bảng. GV:Phát phiếu học tập cho học sinh là bài tập 4 (bằng hai cách) HS: 1 dãy làm mổi cách sau đó nhận xét kết quả. GV: Chốt lại phương pháp giải cả hai cách và khuyến khích cách làm nào. 1.Quy tắc: [?1] = = = = * Quy tắc: (Sgk) Ví dụ: Thực hiện phép nhân hai phân thức: = = = Bài tập 1: Làm tính nhân: a) = -= = - = - b) = -= =- = - c) = = 2.Tính chất: a)Giao hoán: = b)Kết hợp: C)Phân phối đối với phép cộng: Bài tập 2: Tính nhanh: .. = = .. = = . Bài tập 3:Rút gọn biểu thức sau theo hai cách: C1: = = = C2: = = 4. Cũng cố(3ph) Nhắc lại quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số. 5. Dặn dò(2ph) Học thuộc quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số. Hướng dẩn làm bài tập 41. Về nhà làm bài tập 39,41 SGK, Xem trước bài phép chia các phân thức đại số. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………… Tuần:16 Ngày soạn: Tiết: 33 Ngày dạy: Bài 8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức :- HS biết được nghịch đảo của phân thức (với ¹ 0) là phân thức . 2.Kỹ năng:- HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. 3.Thái độ:- HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. II. CHUẨN BỊ GV: - Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập HS: - Xem bài cũ + giải bài tập về nhà - Bảng nhóm III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra (8’) HS1: - Phỏt biểu quy tắc nhóm hai phân thức. viết công thức. - Thực hiện phép tính: (Đáp - HS phát biểu theo SGK – ghi công thức - HS2: Thực hiện phép tính (kết quả: …. = = Giáo viên gọi HS nhận xét – GV ghi điểm 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC HĐ1(7ph): Phân thức nghịch đảo: GV: Hóy nờu quy tắc chia phõn số: (Với GV: Vậy để chia phân số ( ta phải nhóm với số nghịch đảo của . Tương tự như vậy, để thực hiện phép tính chia các phân thức ta cần biết thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau. GV: Yêu cầu HS làm ?1 GV giới thiệu tích của 2 phân thức trên là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo? Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau? GV nêu tổng quát trang 53 SGK. Yêu cầu HS làm ?2 Kết quả: GV hỏi: với điều kiện nào của x thức phân thức (3x +2) có phân thức nghịch đảo? HĐ2(20ph) . Phép chia: GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân số GV hướng dẫn HS làm ?3,?4 Gv: Cho HS hoạt động nhóm nửa lớp làm bài 42b, nửa lớp làm bài 43a trang 54 SGK. HS : hoạt động nhóm theo yêu cầu của giáo viên. Kết quả: Bài 42b: Bài 43a: 1. Phân thức nghịch đảo: a) Ví dụ: Ta núi và là hai phân thức nghịch đảo của nhau. b) Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1. * Tổng quát: (Xem SGK trang 35) 2. Phép chia: a) Quy tắc: Xem SGK trang 54) * Tổng quát: b) Vớ dụ: Thực hiện phộp chia: 4. Củng cố(7ph). -Nhấn mạnh lại những chỗ hs khi làm hay mắc sai lầm 4. Dặn dũ (2’): - Học thuộc quy tắc. Xem tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. - Giải cỏc bài tập 42a, 43b, c, 44, 45 SGK + 36, 37, 38, 39 SBT. V. Rút kinh nghiệm: Tuần:16 Ngày soạn: Tiết: 34 Ngày dạy: Bài 9 : BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức : HS khái niệm về biểu thức hữu tỉ , biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những đa thức hữu tỉ . Hs biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép tính trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số . 2.Kỹ năng:- Hs có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số . 3.Thái độ:- Hs biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định . II. Chuẩn bị Gv : Bảng phụ , phấn màu Hs : Ôn các phép toán cộng , trừ , nhân , chia , rút gọn phân thức , điều kiện để 1 tích khác 0 . III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm. V . Tiến trình lên lớp : 1. ổn định lớp ( 1 ph ) 2 . Kiểm tra bài cũ ( 5 ph ) Hs1 : Phát biểu quy tắc chia phân thức , viết công thức tổng quát . HS2 : Chữa bài 37 ( b ) / sgk = == 3 . Bài mới : HOẠT ĐỘNG THẦY - TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ1 ( 5 ph ) GV : Cho các biểu thức sau ( bảng phụ ) 0 ; ; ; 2x- ; ( 6x + 1 )(x-2); 4x + . Em hãy cho biết các biểu thức trên , biểu thức nào là phân thức ? Hs : 0 ; ; ; 2x- ; ( 6x + 1 )(x-2) là các phân thức . Gv giới thiệu : Mỗi biểu thức là 1 phân thức hoặc biểu thi 1 dãy các phép toán cộng , trừ , nhân , chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ . HĐ2 : ( 12 ph ) GV : Ta đã biết trong tập hợp các phân thức đại số có các phếp toán công , trừ , nhân , chia. áp dụng quy tắc các phếp toán đó ta có thể biến đổi một phân thức hữu tỉ thành một phâqn thức . GV : cho hs đọc cách giảI trong sgk . Gv : cho hs hoạt động nhóm GV nhắc nhở : hãy viết phép chia theo hàng ngang GV : yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài 46 ( b ) /sgk . Kq : ( x - 1 ) HĐ3 : ( 12 ph ) Gv : Cho phân thức tính giá trị của phân thức tại x = 2 ; x = 0 . Tại x = 2 thì = = 1. Tại x = 0 thì = phép chia không thực hiện được nên giá trị của phân thức không xác định . H : vậy đk để giá trị của phân thức được xác định là gì ? Hs :pt được xác định với những giá trị của biến để gt tương ứng của mẫu khác 0 . HS : Hoạt động nhóm làm ?2 / sgk 1. Biểu thức hữu tỉ : * Khái niệm : Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán cộng , trừ , nhân , chia trên những phân thức là biểu thức hữu tỉ . VD : . 2 . Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức . Vd1 ( sgk ) Vd2 : Biến đổi biểu thức thành phân thức . B = = ( 1 + :( = ( = 3 . Giá trị của phân thức : * Điều kiện xác định của phân thức là đk của biến để mẫu thức khác 0 . VD2 ( sgk ) ?2 . Cho phân thức a/ phân thức được xác định x+x0 x(x+ 1 ) 0 x0 và x b / = * x = 1000000 thỏa mãn đk xác định khi đó giá trị pt bằng * x = -1 không thỏa mãn đkxĐ vậy với x = -1 giá trị pt không xác định . 4 . Luyện tập -củng cố ( 9 ph ) Gv : yêu cầu hs làm bài 47 / sgk a / Giá trị được xác định b / giá trị xác định Bài 48 5. Hướng dẫn về nhà ( 1 ph ) BTVN 50,51,53,54/sgk Ôn tập các phương pháp pt đa thức thành nhân tử , ước của một số nguyên . V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… TuÇn17 Ngµy so¹n: TiÕt 35 Ngµy gi¶ng: LUYỆN TẬP I.Môc tiªu bµi gi¶ng: KiÕn thøc:-HS ®îc cñng cè quy t¾c nh©n, chia c¸c ph©n thøc ®¹i sè - HS thùc hiÖn ®îc phÐp nh©n, chia c¸c ph©n thøc theo quy t¾c ; víi 0 Kü n¨ng: Thùc hiÖn thµnh th¹o phÐp nh©n vµ phÐp chia c¸c ph©n thøc. - RÌn kü n¨ng tr×nh bµy bµi tËp thùc hiÖn phÐp nh©n , chia c¸c ph©n thøc - BiÕt vËn dông tÝnh chÊt c¸c ph©n thøc mét c¸ch linh ho¹t ®Ó thùc hiÖn phÐp tÝnh. - Th¸i ®é: T duy l« gÝc, nhanh, cÈn thËn. Ii- ph¬ng tiÖn thùc hiÖn: - GV: Bµi so¹n, b¶ng phô - HS: b¶ng nhãm, ®äc tríc bµi. III- c¸ch thøc tiÕn hµnh: - D¹y häc ®Æt vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò. - D¹y häc hîp t¸c trong nhãm nhá. IV- TiÕn tr×nh bµi d¹y: A. Tæ chøc: Líp 8A: Líp 8B: B- KiÓm tra: * Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a) b) c) §¸p ¸n :c) = C. Bµi míi: Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Néi dung ghi b¶ng *H§ 1)Ch÷a bµi 43(SGK-Tr54) a) b) - GV gäi 2 HS lªn b¶ng - HS díi l¬p lµm vµo vë - GV ch÷a bµi *H§ 2)Ch÷a bµi 44(SGK-Tr54) T×m biÓu thøc Q biÕ
File đính kèm:
- DAI SO 8 2014 2015.doc