Giáo án Đại số 7 tuần 5 tiết 9- Tỉ lệ thức
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng:
-Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức . Biết lập tỉ lệ thức .
3. Thái độ:
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nêu vấn đề, hoạt động nhóm giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Bảng phụ ghi bảng tóm tắt trang 26/SGK.
HS: Ôn khái niệm tỉ số, định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
§7. TỈ LỆ THỨC Tuần: 05 Ngày soạn: 15/09/2013 Tiết : 09 Ngày dạy: 17/09/2013 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: -Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức . Biết lập tỉ lệ thức . 3. Thái độ: - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập. II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: Bảng phụ ghi bảng tóm tắt trang 26/SGK. HS: Ôn khái niệm tỉ số, định nghĩa 2 phân số bằng nhau. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ: Tỉ số của 2 số a và b (b ¹ 0) là gì ? ký hiệu như thế nào ? So sánh 2 tỉ số : và 2-Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động1: Định nghĩa GV yêu cầu HS so sánh hai tỉ số và . Đẳng thức = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì ? GV cho HS nắm kỉ hiệu : = hay a:b = c:d (a, b, c, d) là các số hạng của tỉ lệ thức . a và b là các ngoại tỉ, c và d là các trung tỉ. Yêu cầu HS làm bài ?1/24 SGK . Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? a/ :4 và :8 b/ -3:7 và -2:7 HS: Tỉ số của hai số a và b (b ¹ 0) là thương của phép chia a cho b. Ký hiệu : hay a:b So ánh hai tỉ số và Ta có : = == => = Cả lớp cùng làm và nhận xét bài của bạn. HS so sánh 2 tỉ số trên và 1 HS 1. Định nghĩa : a. Ví dụ : so sánh 2 tỉ số . và ? ta có : = ; = = do đó = Đẳng thức = là một tỉ lệ thức . b. Định nghĩa (SGK/24) Ký hiệu : = hay a:b = c:d (b,d ¹ 0) c. Ghi chú : (SGK/24) ?1: :4= . = :8= . = =>lập được Hoạt động2: Tính chất Yêu cầu HS đọc ví dụ ở SGK/25. Nhân 2 vế của tỉ lệ thức = với tích 27. 36 ta được.27. 36 = .27.36 hay 18. 36=27. 24. Yêu cầu HS làm bài ?2 /25 SGK. GV cho HS nắm tính chất 1 : (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức). Ngược lại từ đẳng thức : 18. 36 = 27. 24 ta có thể suy ra được tỉ lệ thức = được không ? Yêu cầu xem kỹ ở SGK/25. Tương tự yêu cầu HS chứng minh từ a.d = c. b suy ra = được không ? Gọi 4 HS lên bảng trình bày. GV cho HS nắm tính chất 2. Em có nhận xét gì về vị trí trung tỉ, ngoại tỉ trong các tỉ lệ thức tìm được? GV hướng dẫn HS viết 4 tỉ lệ thức GV treo bảng phụ và giới thiệu bảng tóm tắt a/ ==>x== 6 (Dựa vào tính chất của 2 phân số bằng nhau) ====… Có vô số tỷ số như vậy ? HS cho VD về tỉ lệ thức . HS đọc và biết cách chứng minh đẳng thức ( = suy ra đẳng thức 18.36 = 27.24) HS nhân vế của đẳng thức với bd ta được .bd = . bd => ad= cb HS đọc phần chứng minh ở SGK. HS: từ ad chia 2 vế cho bd =>= => = HS nêu tính chất 2. HS chú ý theo dõi Từ = => a= ;b= ; c = ; d= . cả lớp cùng làm 2 HS lên bảng trình bày. 2 trung tỉ và 2 trung tỉ nằm trên đường chéo nhất định 2. Tính chất : a. Tính chất 1 : * ?2 từ tỉ lệ thức = hãy suy ra ad=bc ? Giải : Nhân 2 vế của tỉ lệ thức với bd ta được .bd =.bd => ad=cb * Tính chất 1 : (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ) Nếu : =thì ad=bc b/ Tính chất 2 : ?3 Từ đẳng thức ad=bc hãy suy ra tỉ lệ thức = ;= = ; = Giải : Từ ad = bc (a,b,c,d ¹ 0) chia 2 vế cho bd => = Chia vế cho cd => = Chia 2 vế cho ab => = Chia 2 vế cho ac => = * Tính chất 2 : Nếu ad=bc (a,b,c,d ¹ 0) thì ta có các tỉ lệ thức : = ; = ; = ; = Hoạt động 3: Luyện tập Muốn tìm 1 thành phần khi đã biết 3 thành phần còn lại ta làm như thế nào ? Ap dụng làm bài tập 46/26. Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS làm bài 47/26 SGK. Lập các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức HS làm và trình bày lớp nhận xét bổ sung. 3. Luyện tập Bài 46/26 SGK : Tìm x biết : a/ = =>x = = -15 b/ -0.52 :x = -9.36:16.36 hay ==> x= = 0.91 Hoạt động 4 : Dặn dò Học kỹ định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, cách tìm số nhạnh của 1 tỉ lệ thức . BTVN : 44,45,46/26 SGK và 61,62/12_13 SBT.
File đính kèm:
- tiet 9.doc