Giáo án Đại số 7 - Tuần 4 - Tiết 8: Luyện tập - Đỗ Thừa Trí
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép toán luỹ thừa trên số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Học tập tích cực; tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Chuẩn bị chu đáo bài tập về nhà.
III. Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 7A4:./.; 7A5:./.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính
Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 05 – 09 – 2014 Ngày dạy: 08 – 09 – 2014 Tuần: 4 Tiết: 8 LUYỆN TẬP §6 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức - Củng cố khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép toán luỹ thừa trên số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Học tập tích cực; tính toán cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Chuẩn bị chu đáo bài tập về nhà. III. Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 7A4:..../................................................; 7A5:...../............................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (5’) 27 thì bằng số nào nhân với 9. 227 = ? 23.9 = ? GV hướng dẫn HS làm tương tự với 318. Hoạt động 2: (5’) GV cho HS xem lại công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi cho Hs thảo luận theo nhóm. Hoạt động 3: (15’) Tính biểu thức trong ngoặc trước rồi sau đó mới tính lũy thừa. 27 = 3.9 227 = 23.9 HS làm tương tự. HS thảo luận theo nhóm nhỏ rồi lên bảng ghi lại kết quả tìm được. HS chú ý theo dõi. Bài 38: Ta có: Vì nên Bài 39: a) x10 = x7.x3 b) x10 = x2.5 = (x2)5 c) Bài 40: Tính a) b) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Dùng công thức lũy thừa của một tích và thương để tách thành 54; 44; 55; 45 rồi sau đó rút gọn. rồi dùng công thức lũy thừa của một tích. Hoạt động 4: (10’) thì 2n = ? 8 = 2 mũ bao nhiêu? Vậy n = ? Những câu khác, GV hướng dẫn HS tương tự như câu trên. HS làm theo hướng dẫn của GV. 8 = 23 n = 3 c) d) Bài 42: Tìm số tự nhiên n, biết: a) b) c) 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò: (3’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 36; 37. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS7T8.doc