Giáo án Đại số 7 tuần 35 tiết 67: Ôn tập (tiết 3)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Củng cố lại kiến thức về biểu thức đại số.

2. Kĩ năng:

Rèn ki năng viết đơn thức, xác định hệ số, bậc thu gọn đơn thức, đa thức, đa thức 1 biến, cộng, trừ các đa thức, sắp xếp hạng tử của các đa thức, xác định nghiệm.

3. Thái độ:

HS tự ôn tập trước, học nghiêm túc, trình bày bài một cách khoa học.

II. PHƯƠNG PHP GIẢNG DẠY

III. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIN V HỌC SINH

1. GV: hệ thống bài tập.

2. HS: học và làm bài ôn tập chương.

IV. TIẾN TRÌNH BI DẠY

1- Kiểm tra bi cũ: (Kết hợp trong ơn tập)

2- Bi mới

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 35 tiết 67: Ôn tập (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP (tiết 3)
Tuần 35 	 Ngày soạn: 28/05/2014
Tiết 67	 Ngày dạy: 29/05/2014
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
Củng cố lại kiến thức về biểu thức đại số.
2. Kĩ năng: 
Rèn kiõ năng viết đơn thức, xác định hệ số, bậc thu gọn đơn thức, đa thức, đa thức 1 biến, cộng, trừ các đa thức, sắp xếp hạng tử của các đa thức, xác định nghiệm.
3. Thái độ: 
HS tự ôn tập trước, học nghiêm túc, trình bày bài một cách khoa học.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY 
VÊn ®¸p gỵi më nêu vấn đề vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ị.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. GV: hệ thống bài tập.
2. HS: học và làm bài ôn tập chương.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1- Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong ơn tập)
2- Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết
- GV dò bài HS các kiến thức của chương IV:
1. Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ?
2. Thế nào là đa thức? Cho ví dụ?
3. Thế nào là đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
4. Quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng?
5. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV
Hoạt động 2: Bài tập 
- GV treo bảng phụ ghi các biểu thức sau : 2x2y ; 3x2 ; 
x2y2-5x-y ; -y2x ; -20 ; x; 
4x5-3x2+2 ; 3xy ; 2y ; ; 
- Hãy cho biết đâu là đơn thức.
- Tìm những đơn thức đồng dạng
- Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức.
- Tìm bậc của đa thức.
- Xác định bậc của đa thức.
- GV treo bảng phụ ghi đề bài:
Cho 2 đa thức sau:
A = x2-2x-y2+3y-1
B = -2x2+3y2-5x+y+3
a/ Tính A + B, rồi tính A + B tại x = 2; y = -1
b/ Tính A – B, rồi tính A – B tại x = -2; y = 1
- Yêu cầu HS làm theo nhóm
- GV nhận xét cho điểm.
- Yêu cầu HS làm bài 13/91 SGK 
- Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
- Bài 13 (đề cương ôn tập)
- GV hướng dẫn HS làm, sau đó 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- GV củng cố lại cách làm từng bài cho HS nắm.
- HS quan sát và đọc đề.
- Lần lượt từng HS trả lời các câu hỏi trên.
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện 1 nhóm trình bày.
- HS đọc và phân tích đề.
- HS trả lời lại.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng trình bày.
- 1 HS lên bảng.
Bài 1 : các biểu thức sau: 2x2y; 3x2 ; 
x2y2 - 5x - y ; - y2x ; -20 ; x; 
4x5-3x2+2 ; 3x2y ; 2y ; ; 
- Biểu thức là đơn thức:
2x2y ; 3x2, -20, x, -3x2y, 2y ; 
- Những đơn thưc đồng dạng:
2x2y và -3x2y ; -20 và 
- Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức. x2y2- 5x -y ; 4x5-3x2+2
Bài 2 :
A = x2-2x -y2+3y-1
B = -2x2+3y2-5x+y+3
a/ A+B= -x2-7x+2y2+4y+2
* Tính A+B tại x=2 ; y= -1:
Thay vào biểu thức A+B ta có
-22-7.2+2.(-1)2+4.(-1)+2= -18
b/ A-B= 3x2+3x-4y2+2y- 4
* Thay x = -2 ; y=1 vào biểu thức A-B ta có :
3.(-2)2+ 3.(-2) - 4.12 +2.1-4 = 0
Bài 3 (Bài 13/91 SGK) :
a/ P(x)=3-2x=0 =>2x=3 =>x= 
Vậy x = là nghiệm của P(x)
b/ Vì x2³0 "x =>x2+2 >0 "x
Vậy đa thức Q(x)= x2+2 không có nghiệm.
Bài 4 (Bài 13- đề cương ôn tập):
P(x) = ax2 + 5x – 3 có nghiệm là nên ta có: 
Vậy a = 2
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập kỹ lý thuyết. Xem lại các bài tập đã sửa.
- Chuẩn bị tốt cho kỳ thi HK II

File đính kèm:

  • doctiet 67.doc