Giáo án Đại số 7 tuần 31 năm học 2014- 2015

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:

 - Học sinh được củng cố khái niệm đa thức một biến, nghiệm của đa thức và cách tìm nghiệm của đa thức một biến.

 2. Kỹ năng:

 - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.

 - Rèn luyện kĩ năng tính toán giá trị của đa thức tại mỗi giá trị của biến số.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: SGK, giáo án, phấn màu.

 - Học sinh : SGK, soạn bài, nháp, đồ dùng học tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :

 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.

 2. Kiểm tra bài cũ :

HS: Kiểm tra xem x = 1 có là nghiệm của đa thức x2 - 4x + 3 không ?

 3. Bài mới :

 

docx6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 31 năm học 2014- 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:29/3/2014
Ngày dạy: 
Tuần: 31
TIẾT63 :BÀI 9: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU	 1. Kiến thức:
 - Học sinh được củng cố khái niệm đa thức một biến, nghiệm của đa thức và cách tìm nghiệm của đa thức một biến.
 2. Kỹ năng: 
 - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
 - Rèn luyện kĩ năng tính toán giá trị của đa thức tại mỗi giá trị của biến số.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, phấn màu.
 - Học sinh : SGK, soạn bài, nháp, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ :
HS: Kiểm tra xem x = 1 có là nghiệm của đa thức x2 - 4x + 3 không ?
 3. Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
HĐ1 : tìm nghiệm của đa thức
GV: Cho HS đọc lại yêu cầu bài 55/ 48 - SGK
Học sinh xác định nội dung bài và làm việc cá nhân trả lời tại chỗ.
GV: Vậy muốn tìm nghiệm của đa thức ta cần tìm giá trị của biến để đa thức nhận giá trị bằng 0
HS: Thực hiện câu b tại chỗ
GV: Trình bày bảng ...phần b
HS:Ghi nhớ cách lập luận cho các bài tương tự
HS: Làm bài 43/ 15 SBT- cá nhân , lên bảng thực hiện
HS: Dưới lớp làm vở ghi - nhận xét, bổ sung ...
GV: Vậy để chứng minh một số là nghiệm của đa thức Q(x) ta phải c/m điều gì.
Ta chứng minh Q(x) = 0 tại giá trị của biến x = ...
HS: Làm bài 44/ 16 SBT -cá nhân - lên bảng trình bày ...
HS: Chia nhóm thực hiện - mỗi nhóm 2 phần - nhận xét, bổ sung và hoàn thiện các phần
GV: Chốt cách làm .....
GV: Cho HS làm bài 49 trả lời tại chỗ 
- So sánh: x2 với 0
 x2 + 1 với 0 
Học sinh: x2 0 x2 + 1 > 0 
HĐ 2: chứng tỏ đa thức không có nghiệm
Bài 49/ 16 – SBT
Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2 không có nghiệm
Dạng 1: tìm nghiệm của đa thức
1. Bài 55/ 48 – SGK.
a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6
Ta có: 3y + 6 = 0 Þ 3y = 6 Þ y = 6: 3 = 2
Vậy y = 2 là nghiệm của đa thức P(y)
b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm 
Q(y) = y4 + 2.
- Ta có y4 ³ 0 với mọi giá trị của y 
Þ y4 + 2 > 0 với mọi giá trị của y 
Vậy không có giá trị nào của y để Q(y) = 0 do đó đa thức Q(y) vô nghiệm.
Bài 43/ 15 – SBT
Cho đa thức f(x) = x2 – 4x – 5 chứng tỏ rằng x = - 1 ;
 x = 5 là hai nghiệm của đa thức đó.
Giải.
f (-1) = (-1)2 – 4(-1) – 5 = 1 + 4 – 5 = 0
f (5) = 52 – 4. 5 – 5 = 25 - 20 – 5 = 0
chứng tỏ x = -1; x = 5 là hai nghiệm của đa thức đó.
Bài 44/ 16 – SBT
Tìm nghiệm của đa thức
a) 2x + 10 b) c) x2 – x
Giải
 Ta có: 2x + 10 = 0 Þ 2x = - 10 Þ x = - 10: 2 = -5
Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức 2x + 10
 Ta có: 
Vậy là nghiệm của đa thức 
 Ta có: x2 - x = 0 Þ x (x - 1) = 0 
Þ x = 0 hoặc x - 1 = 0
Þ x = 0 hoặc x = 1
Vậy x = 0 ; x = 1 là hai nghiệm của đa thức x2 – x
Dạng 2: chứng tỏ đa thức không có nghiệm
Bài 49/ 16 – SBT
Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2 không có nghiệm
 Giải. 	
Thực vậy ta có x2 0 với mọi x
Vậy x2 + 2 > 0 x
Do đó đa thức x2 + 2 không có nghiệm.
4. Củng cố:
GV: Hệ thống các dạng bài đã chữa và cách thực hiện ....
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
HS: làm thêm các bài tập sau: Bài 45; ...; 50/ 16 SBT
5. Hướng dẫn về nhà:
 - Học bài cũ: 
 - Ôn lại bài học. Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK
 - Chuẩn bị bài mới: 
 - Chuẩn bị tốt các bài về nhà, tiết sau ôn tập. 
Ngày soạn:29/3/2014
Ngày dạy: 
Tuần: 31
TIẾT 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU	
 1. Kiến thức:
 - Học sinh được hệ thống lại các kiến thức cơ bản chương 4 thông qua các bài tập vận dụng và rèn luyện kĩ năng..
 2. Kỹ năng: 
 - Biết cách vận dụng thành thạo kiến thức trong chương để giải quyết các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, phấn màu.
 - Học sinh : SGK, soạn bài, nháp, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ :
Kết hợp trong bài mới.
 3. Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
HĐ1 . Ôn lại lí thuyết cơ bản 
GV: Cho HS ôn lại lí thuyết cơ bản qua các câu hỏi SGK/ 49
HS: Trả lời cá nhân tại chỗ
GV: 
HS: HĐ 2 . Bài tập vận dụng và khắc sâu 
GV: Cho HS làm bài tập 57/ 49 - SGK
 HS: Làm cá nhân vào vở – lên bảng cho các VD – mỗi ý chọn 3 VD
GV: Yêu cầu HS xác định hệ số, biến số, bậc ...
HS: Làm cá nhân tại chỗ sau đó lên bảng trình bày lấy các ví dụ minh hoạ.
GV: Cho HS làm cá nhân bài 61/ 50 – lên bảng thực hiện.
 HS: Làm và nhận xét ...
HS: thực hiện tại chỗ – xác định bậc và hệ số của mỗi đơn thức thu gọn.
GV: Cho học sinh đọc yêu cầu bài 
HS: Làm cá nhân thực hiện vào nháp, Lên bảng trình bày, nhận xét và hoàn thiện bài
GV: Nhắc nhở học sinh cẩn thận khi tính toán
Bài 62
Cho hai đa thức 
HS: Xác định yêu cầu của bài và thực hiện cá nhân phần a, c - làm nhóm phần b
GV: Cho nhận xét một nhóm trước lớp - bổ sung và hoàn thiện bài giải phần b
HS: 
I. Lí thuyết 
- SGK/ 49
II.Bài tập
Dạng 1 : bài tập về đơn thức.
Bài 57/ 49. 
Viết một biểu thức đại số của hai biến x và y thoả mãn từng điều kiện sau:
Biểu thức đó là đơn thức
VD: 3x2y3; -2axy2 ; ; ...
b) Biểu thức đó là đa thức mà không phải là đơn thức
VD: 2x4 - 3xy + 1; x – 2y2 ; -y + 4xy2 - ; ...
Bài 61/ 50. Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
a) và - 2x2yz2 b) - 2x2yz và - 3xy3z
Giải.
(). (- 2x2yz2) = . (x.x2). (y.y3 ). z2 = x3.y4.z2 - Đơn thức có phần hệ số là và có bậc 9
(-2x2yz )(-3xy3z) = [(-2).(-3)]. (x2.x).(y.y3).(z.z) = 6x3y4z2
- Đơn thức có phần hệ số là 6 và có bậc 9
Bài 58/ 49. Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; 
y = -1; z = -2
a) 2xy(5x2y + 3x - z) b) xy2 + y2z3 + z3x4
Giải.
Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức đã cho ta được.
2. 1. (-1). [5.12.(-1) + 3.1 – (-2)] = (-2). [(-5)+ 3 + 2 = (-2).0 = 0
Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức đã cho ta được.
1. (-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1 + (-8) + (-8) = - 15
Dạng 2 : bài tập về đa thức.
Bài 62/ 50. 
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x)
 = 12x4 - 11x3 + 2x2 - 
Tính P(x) - Q(x)
 = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - 
c) Ta có 
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
4. Củng cố
GV: Hệ thống các dạng bài đã chữa và cách thực hiện ....
HS: Ghi nhớ cách làm ...đặc biệt chú ý cách kiểm tra một số là nghiệm của đa thức và cách tìm nghiệm của đa thức ...
5. Hướng dẫn về nhà:
-Ôn lại các kiến thức cơ bản trong chương. 
-Làm các bài tập 63; 64; 65/ t50
Kiểm tra , ngày 5/4/2014.

File đính kèm:

  • docxTUAN 31-DS7.docx
Giáo án liên quan