Giáo án Đại số 7 - Tuần 16 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Tuần 16 Tiết 32

Luyện tập

I. mục tiêu.

- Học sinh có kỹ năng thành thạo khi vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.

- Biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.

II. chuẩn bị.

- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập

 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng.

- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng.

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 16 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/11/2013 Tuần 16 Tiết 32
Luyện tập
I. mục tiêu.
- Hoùc sinh coự kyừ naờng thaứnh thaùo khi veừ heọ truùc toaù ủoọ, xaực ủũnh vũ trớ cuỷa moọt ủieồm trong maởt phaỳng toaù ủoọ khi bieỏt toaù ủoọ cuỷa noự.
- Bieỏt tỡm toaù ủoọ cuỷa moọt ủieồm cho trửụực.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng.
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Yêu cầu chữa bài tập 45/50 SBT:
Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các điểm A(2 ; -1,5) ; B
Yêu cầu nêu cách xác định điểm A cụ thể
Trên mặt phẳng tọa độ xác định thêm điểm C(0; 1) ; D(3 ; 0)
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Luyện tập:
-Lấy thêm vài điểm trên trục hoành, vài điểm trên trục tung. Sau đó yêu cầu HS trả lời bài tập 34/68 SGK
-Yêu cầu làm BT 37/68
Hàm số y được cho trong bảng sau:
a)Viết các cặp giá trị tương ứng (x ; y)
b)Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ở câu a
-Yêu cầu nối các điểm A, B, C, D, O có nhận xét gì về 5 điểm này ? Tiết sau ta sẽ nghiên cứu kỹ vấn đề này.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 50/51 SBT.
-Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời.
-Yêu cầu làm BT 38/68 SGK.
-Hỏi: 
+ Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm thế nào?
+Muốn biết số tuổi của mỗi bạn em làm thế nào?
a)Ai là người cao nhất , cao bao nhiêu?
b)Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi ?
c)Hồng và liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn ? Hơn bao nhiêu ?
-Yêu cầu HS tự đọc mục “Có thể em chưa biết” trang 69 SGK.
-Sau khi đọc xong, GV hỏi: 
+Như vậy để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào ta phải dùng những kí hiệu nào ?
+Hỏi cả bàn cờ có bao nhiêu ô ?
-2 HS trả lời BT 34/68
-Đọc BT 37/68 SGK
-Quan sát bảng giá trị
-1 HS trả lời câu a
-1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm
-Trả lời: Các điểm A, B, C, D, O thẳng hàng.
-Hoạt động nhóm làm BT 50/51 SBT.
-Đại diện các nhóm trình bày câu trả lời:
a)Điểm A có tung độ bằng 2.
b)Một điểm M bất kỳ nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ là bằng nhau.
-Tự làm BT 38/68
-Trả lời:
+Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục tung (chiều cao).
+Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục hoành (tuổi).
-Một HS đọc to.
-Trả lời: 
+Để chỉ một quân cớ đang ở vị trí nào ta phải dùng hai kí hiệu, một chữ và một số.
+Cả bàn cờ có 8 . 8 = 64 ô.
I.Luyện tập:
1.BT 34/68 SGK:
a)Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.
b)Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.
2.BT 37/68 SGK:
a)(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ; 
(3 ; 6) ; (4 ; 8)
b)Vẽ hình
3.BT 50/51 SBT:
4.BT 38/68 SGK: H 21
a)Đào là người cao nhất và cao 15dm hay 1,5m.
b)Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi.
c)Hồng cao hơn Liên 1dm và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi).
4. Hướng dẫn, dặn dò.
-Học lại các bài.
-BTVN: 47, 48, 49, 50/50,51 SGK.
-Đọc trước bài đồ thị của hàm số y = ax ( a ạ 0)
VI, Rút kinh nghiệm:
........
........
Ngày soạn: 25/11/2013 Tuần 16 Tiết 33
 Đ7. đồ thị của hàm số y = ax ( a ạ 0)
I. mục tiêu.
- HS hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a ạ 0).
- HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đồ thị của hàm số là gì?
- GV treo bảng phụ ghi ?1
- GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày.
- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x)
? Đồ thị của hàm số 
y = f(x) là gì.
- Y/ c học sinh làm ?1
GV: Các điểm A , B, D,
C ,E biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x) đã cho
? Đồ thị H/S y =F(x) đã cho là gi? 
Vậy đồ thị H/S y = F(x) là gì?
Hoạt động 2: Đồ thị hàm số y = ax (a0)
Vậy để vẽ đồ thị hàm số y = F(x) trong VD 1 ta phả i làm những công việc gì? 
Xét H/S y = 2x . có dạng y= ax với a=2.
 H/S này có bao nhiêu cặp số(x; y),.
Do đó ta không thể liệt kê hết được các cặp số của H/S
Yêu cầu HS vẽ ?2
GV : Các điểm biểu diễn các cặp số của H/S y= 2X cùng nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ 
Vậy đồ thị H/S y = ax là một đường thẳng NTN ? 
Để vẽ đồ thị hàm số 
y = ax ta cần biết mấy 
điểm thuộc đồ thị ?
Y/c học sinh làm ?4
 giáo viên đọc câu hỏi.
? Cách vẽ đồ thị hàm số 
y = ax
B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đường thẳng OA
- HS 1 làm phần a
- HS 2 làm phần b
HS nhận xét đánh giá 
- HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
HS đọc ?1. Suy nghĩ trả lời .
Đặt tên các điểm lần lượt là : A , B, D, C , E. 
Đồ thị H/S y =F(x) đã cho là tập hợp các đ iểm { A , B, D, C , E.}
HS trả lời .
HS đọc VD 1(sgk)
HS: -Vẽ hệ trục tọa độ
 OXY.
- Xác định trên mặt phẳng tọa độ các đ iểm biểu diễn các cặp giá trị (X; Y) của H/S.
H/S này có vô số cặp số(x; y),.
HS hoạt động nhóm ?2
Sau 5 ph đại diện nhóm trình bày .
HS: đồ thị H/S H/S y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ .
- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị.
- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b
HS nêu các bước làm :
-Vẽ hệ trục tọa độ O XY 
-Xác định thêm một 
điểm thuộc đồ thị H/S khác đ iểm O.
VD : A(2; -3). Vẽ đường thẳng OA , đường thẳng đó là đồ thị H/S y = -1,5 x
1. Đồ thị của hàm số là gì 
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
 D(0,5; 1) E(1,5; -2)
b) 
* Định nghĩa: SGK 
* VD 1: SGK 
2. Đồ thị hàm số y = ax (a0)
Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ.
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0.
* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3
 A(-2; 3)
4. Luyện tập, củng cố.
- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)
5. Hướng dẫn, dặn dò.
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số 
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
VI, Rút kinh nghiệm:
........
 Ngày soạn: 25/11/2013 Tuần 16 Tiết 34
 LUYEÄN TAÄP
I. mục tiêu.
- Cuỷng coỏ khaựi nieọm ủoà thũ cuỷa haứm soỏ.ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = a.x(a ạ 0)
- Reứn kyừ naờng veừ ủoà thũ cuỷa aứm soỏ y = a.x(a ạ 0). Bieỏt kieồm tra moọt ủieồm thuoọc ủoà th, ủieồm khoõng thuoọc ủoà thũ haứm soỏ.Bieỏt caựch xaực ủũnh heọ soỏ a khi bieỏt ủoà thũ cuỷa haứm soỏ.
- Thaỏy ủửụùc ửựng duùng cuỷa ủoà thũ trong thửùc teỏ.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1/ ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ laứ gỡ?
Veừ treõn cuứng moọt heọ truùc ủoà thũ cuỷa caực haứm: y = 2.x; y = x
2/ ủoà thũ naứy naốm trong goực phaàn tử naứo?
ẹieồm M(0,5;1); N(-2;4) coự thuoọc ủoà thũ cuỷa haứm y = 2x ?
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoaùt ủoọng 1: luyeọn taọp:
Baứi 1: (baứi 41/ 72)
Gv neõu ủeà baứi.
ẹieồm M(x0; y0) thuoọc ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = f(x) neỏu 
y0 = f(x0).
Xeựt ủieồm A .
Thay x = vaứo y = -3.x.
=> y = (-3).= 1.
Vaọy ủieồm A thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -3.x.
Tửụng tửù nhử vaọy haừy xeựt ủieồm B?
Baứi 2 :(baứi 42)
Gv neõu ủeà baứi.
Yeõu caàu Hs veừ ủoà thũ cuỷa haứm treõn vaứo vụỷ.
ẹoùc toùa ủoọ cuỷa ủieồm A ? 
Neõu caựch tớnh heọ soỏ a?
Xaực ủũnh ủieồm treõn toaù ủoọ coự hoaứnh ủoọ laứ ?
Xaực ủũnh ủieồm treõn toaù ủoọ coự tung ủoọ laứ -1?
Baứi 3: ( baứi 44)
Gv neõu ủeà baứi.
Yeõu caàu Hs giaỷi baứi taọp naứy theo nhoựm.
Gv kieồm tra phaàn laứm vieọc cuỷa nhoựm.
Kieồm tra keỏt quaỷ vaứ nhaọn xeựt, ủaựnh giaự.
Yeõu caàu Hs trỡnh baứy laùi baứi giaỷi vaứo vụỷ.
Baứi 4: ( baứi 43)
Gv neõu ủeà baứi.
Nhỡn vaứo ủoà thũ, haừy xaực ủũnh quaừng ủửụứng ủi ủửụùc cuỷa ngửụứi ủi boọ? Cuỷa xe ủaùp?
Thụứi gian cuỷa ngửụứi ủi boọ vaứ cuỷa xe ủaùp?
Tớnh vaọn toỏc cuỷa xe ủaùp vaứ cuỷa ngửụứi ủi boọ?
Tửụng tửù nhử khi xeựt ủieồm A, hoùc sinh thay x = vaứo haứm soỏ y = -3.x.
=> y = (-3).= 1 ạ -1.
Vaọy B khoõng thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -3.x.
Hs veừ ủoà thũ vaứo vụỷ.
Toaù ủoọ cuỷa A laứ A(2;1)
Hs neõu caựch tớnh heọ soỏ a:
Thay x = 2; y = 1 vaứo coõng thửực
y = a.x, ta coự:
1 = a.2 => a = .
Hs leõn baỷng xaực ủũnh treõn hỡnh veừ ủieồm B .
Hs khaực leõn baỷng xaực ủũnh 
ủieồm C .
Caực nhoựm thaỷo luaọn vaứ giaỷi baứi taọp vaứo baỷng con.
Trỡnh baứy baứi giaỷi cuỷa nhoựm mỡnh.
Hs ghi laùi baứi giaỷi vaứo vụỷ.
Thụứi gian ủi cuỷa ngửụứi ủi boọ laứ 4(h);
Thụứi gian ủi cuỷa xe ủaùp laứ 2(h).
Quaừng ủửụứng ngửụứi ủi boọ ủi laứ 20 km; cuỷa xe ủaùp laứ 30 km.
Hs leõn baỷng tớnh vaọn toỏc cuỷa ngửụứi vaứ xe.
Baứi 1:
Xeựt ủieồm A .
Thay x = vaứo y = -3.x.
=> y = (-3).= 1.
Vaọy ủieồm A thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -3.x.
Xeựt ủieồm B .
Thay x = vaứo y = -3.x.
=> y = (-3).= 1 ạ -1 .
Neõn ủieồm B khoõng thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -3.x.
Baứi 2: 
a/ Heọ soỏ a ?
A(2;1). Thay x = 2; y = 1 vaứo coõng thửực y = a.x, ta coự:
1 = a.2 => a = .
b/ ẹaựnh daỏu ủieồm treõn ủoà thũ
coự hoaứnh ủoọ baống .Coự tung ủoọ baống -1
ẹieồm B ;
 ẹieồm C 
Baứi 3: 
a/ f(2) = -1; f(-2) = 1; f(4) = -2
b/ y = -1 thỡ x = 2.
 y = 0 thỡ x = 0.
 y = 2,5 thỡ x = -5
 c/ y ủửụng Û x aõm.
 y aõm Û x dửụng.
Baứi 4:
a/ Thụứi gian ủi cuỷa ngửụứi ủi boọ laứ 4(h);cuỷa xe ủaùp laứ 2(h)
Quaừng ủửụứng ngửụứi ủi boọ ủi laứ 20 km; cuỷa xe ủaùp laứ 30 km.
b/ Vaọn toỏc ngửụứi ủi boọ laứ:
 20 : 4 = 5(km/h)
 Vaọn toỏc xe ủaùp laứ:
 30 : 2 = 15(km/h).
Ninh Hòa, ngày..//2013
Duyệt của tổ trưởng 
.
Tô Minh Đầy 
4. Hướng dẫn, dặn dò.
Giaỷi caực baứi taọp coứn laùi ụỷ SGK.
Chuaồn bũ cho baứi oõn taọp thi HKI.
 VI. Rút kinh nghiệm:
Ninh Hòa, ngày..tháng . năm2013
Duyệt của BGH
............................................................

File đính kèm:

  • docDAI 7.doc
Giáo án liên quan