Giáo án Đại số 7 - Tuần 16, 17
Tuần 16 - Tiết 32
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
- Hs Rèn kĩ năng xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV- Bảng phụ, thước thẳng
HS- Bảng nhóm, thước thẳng
( số điểm tăng lên) - Người ta đã chứng minh được rằng: Đồ thị của hàm số y = ax(a0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. - GV treo bảng phụ nội dung ?4 ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax * Nhận xét :sgk * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x B1: Xác định thêm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA Hs giữ nguyên hình kiểm tra bài cũ Hs đọc đ/n Sgk - HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. 2. Đồ thị của hàm số y = ax(a0). HS:- Vẽ hệ trục toạ độ Oxy - Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x, y) của hàm số đó Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ. - Hs làm ra bảng phụ - Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. - HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị - HS nhắc lại kết luận sgk - HS: ta cần xác định 2 điểm thuộc đồ thị - HS1: làm phần a - HS 2: làm phần b * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. -HS đọc nhận xét sgk * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3 A(-2; 3) 3. Luyện tập, củng cố ( 7 phút) - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71) Gv y/c lớp 7a làm chọn vẹn bài , lớp 7b chỉ cần vẽ 2 hàm số Hs nhận xét bài làm và chốt lại pp làm 4.Hướng dẫn học ở nhà( 1 phút) - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72) Ngày soạn: Ngày dạy : Tuần 16 - Tiết 34 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh được ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số - Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số . - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập, GD tính hệ thống, khoa học, chính xác. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng . - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng. III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (25’) Khi nào thì đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau ? Cho ví dụ? Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nahu ? Cho ví dụ? GV: Treo bảng phụ ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh về tính chất khác nhau của hai tương quan này Bài tập 1: Chia số 310 thành ba phần a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 GV: Hướng dẫn cách làm sau đó yêu cầu HS làm GV: HS nhận xét, sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm. Bài tập 2: Bảng phụ Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg cho bao nhiêu kg gạo? ? Tính khối lượng của 20 bao thóc? Yêu cầu 1Hs tóm tắt đề bài HS: Trả lời câu hỏi Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k Ví dụ: Trong chuyển động đều, quãng đường và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a Ví dụ: Cùng một công việc, số người làm và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Bài tập 1: a) Gọi ba số cần tìm lần lượt là a, b, c Ta có: Vậy b) Chia 310 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 ta phải chia 310 thành ba phần tỉ lệ thuận với ; ; Ta có: Vậy Bài tập 2 Tóm tắt: 100kg thóc cho 60kg gạo 1200kg thóc cho x kg gạo Giải: Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: x = 720(kg) Hoạt động 2: Ôn tập về Hàm số (12’) Em hãy phát biểu khái niệm về hàm sô ? ... Bảng phụ: Bài tập Cho hàm số y = -2x a) Biết điểm A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Tính y0 ? b) Điểm B(1,5 ; 3) có thuộc đồ thị của hàm số y = -2x hay không ? Tại sao ? c) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x Yêu cầu HS làm theo nhóm, sau đó đại diện lên bảng trình bày Bài tập a) Vì A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y =-2x nên thay x = 3 và y = y0 vào y = -2x ta được: y0 = -2.3 = -6 b) Xét điểm B(1,5 ; 3) Ta thay x = 1,5 vào công thức y = -2x y = -2.1,5 = -3 khác 3 Vậy điểm B(1,5 ; 3) không thuộc đồ thị hàm số y = -2x c) Vẽ đồ thị của hàm số Đồ thị h/số đi qua gốc tọa độ O(0 ; 0) Với x = 1 y = -2. Vậy đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; -2) 4. Củng cố: (5’) Theo từng phần trong giờ ôn tập 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) 1. Ôn tập theo SGK 2. Làm lại các dạng bài tập đã ôn 3. Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Ngày soạn: Ngày dạy : Tuần 17 - Tiết 35 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II I. Mục tiêu a. KiÕn thøc - Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương: b. Kü n¨ng - Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tập chính xác nhanh gọn - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán c. Th¸i ®é - Học sinh yêu thích môn học - Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm tra II. Nội dung đề kiểm tra: 1 - MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.§¹i lîng tØ lÖ thuËn, ®¹i lîng tØ lÖ nghÞch -ChØ ra ®îc hÖ sè tØ lÖ khi cho hai ®¹i lîng tØ lÖ thuËn -BiÕt c¸ch t×m hÖ sè tØ lÖ cña hai ®¹i lîng -VËn dông ®îc tÝnh chÊt cña ®¹i lîng tØ lÖ nghÞch vµ tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ®Ó gi¶i bµi to¸n chia phÇn tØ lÖ. -VËn dông ®îc tÝnh tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ®Ó chøng minh ®¼ng thøc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 20% 1 2,5 ® 25% 1 1,0 ® 10% 4 5,5 55% 2. Hµm sè BiÕt t×m gi¸ trÞ cña biÕn sè khi biÕt gi¸ trÞ cña hµm sè HiÓu ®îc sù kh¸c nhau gi÷a c¸c kÝ hiÖu f(x), f(a) (víi a lµ mét sè cô thÓ) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2,0 20% 3.§å thÞ -VÏ thµnh th¹o ®å thÞ cña hµm sè y=a.x(a0) X¸c ®Þnh ®iÓm thuéc hay kh«ng thuéc ®å thÞ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 ® 20% 1 0,5 ® 5% 2 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 2,5đ 25% 2 3,5đ 35% 2 3,0 ® 30% 1 1,0 ® 10% 8 10đ 100% 2 – ĐỀ BÀI: C©u 1 (2 ®). Cho y tØ lÖ thuËn víi x theo hÖ sè tØ lÖ lµ 2 a) ViÕt c«ng thøc liªn hÖ gi÷a y vµ x b) x tØ lÖ thuËn víi y theo hÖ sè nµo? ViÕt c«ng thøc liªn hÖ gi÷a x vµ y C©u 2 (2,5®). Hai thanh ch× ®ång chÊt cã thÓ tÝch lÇn lît lµ 12cm vµ 17 cm. TÝnh khèi lîng cña mçi thanh, biÕt r»ng tæng khèi lîng cña hai thanh b»ng 327,7 g. C©u 3 (2,5®). Cho hµm sè y=-2x a) VÏ ®å thÞ hµm sè trªn. b) §iÓm M(2;4) cã thuéc ®å thÞ hµm sè trªn hay kh«ng? V× sao? C©u 4 (2®). Cho hµm sè y = f(x) = 2x-3 a) TÝnh f(2), f(), f(0). b) T×m x biÕt f(x) = 5. C©u 5 (1®). Cho . Chøng minh r»ng : 3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM C©u §¸p ¸n BiÓu ®iÓm 1(2,0®) a) V× y tØ lÖ thuËn víi x theo hÖ sè tØ lÖ lµ 2 nªn y=2x b) V× y tØ lÖ thuËn víi x theo hÖ sè tØ lÖ lµ 2 nªn x tØ lÖ thuËn víi y theo hÖ sè 1/2. VËy x= 0,5 1,0 0,5 2(2,5®) +Gäi khèi lîng cña hai thanh ch× lÇn lît lµ m vµ m (g). +Do khèi lîng vµ thÓ tÝch cña vËt thÓ lµ hai ®¹i lîng tØ lÖ thuËn víi nhau, nªn +Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã: +Do ®ã: m= 17. 11,3 = 192,1 m= 12. 11,3 = 135,6 +VËy hai thanh ch× cã khèi lîng lµ:135,6 g vµ 192,1 g 0,5 0, 5 0, 5 0, 5 0,5 3(2,5®) +Cho x=1 th× y=-2.1=-2 nªn A(1,-2) +§å thÞ hµm sè y=-2x lµ ®êng th¼ng ®i qua O(0,0) vµ A(1,-2). +VÏ ®îc ®å thÞ : +Cho x=2 suy ra y=-2.2=-4 VËy M(2;4) kh«ng thuéc §THS y=2x 0,5 0,5 1,0 0,5 4(2®) a) f(2) = 1; f()=-2; f(0)=-3 b) T×m x biÕt f(x) = 5. Ta cã : 2x-3 = 5 ; x = 4. 1,5 0,5 5(1®) §Æt=k. Suy ra a=kb, c=d.k XÐt XÐt Suy ra: 0,5 0,5 Ngày soạn: Ngày dạy : Tuần 17 - Tiết 36 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu lí thuyết thông qua giải các bài tập ứng dụng, nắm vững phương pháp làm từng dạng toán tính toán , tìm x, bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II, rèn kỹ năng trình bày đúng. - Học sinh thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. *Trọng tâm: Rèn kĩ năng giải toán II. Chuẩn bị: GV- Bảng phụ HS- Bảng nhóm III. Kế hoạch bài dạy; 1. Kiểm tra bài cũ:( Kết hợp trong giờ) 2. Bài mới 2.1 Dạng toán về các phép toán trong Q (15 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv đưa nội dung Bt1 trên bảng lớp Bài 1. thực hiện phép tính Gv cho Hs hoạt động cá nhân, gọi 2 Hs lên bảng lớp thực hiện. Gv treo bài 2 lên bảng phụ Bài 2. Tìm x a) b) - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính Gv cho Hs làm ra nháp, y/c 5 Hs mang lên gv kiểm tra. Hs đọc Bài tập 1 Hs hoạt độngn cá nhân, 2 hs lên bảng thực hiện Hs nhận xét bài của bạn, sửa chữa sai xót nếu có Bài 2. Tìm x - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b b) Hs nhận xét, sửa chữa sai xót nếu có. 2.2 Ôn tập các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ ngịch ( 25 phút) Gv đưa Bt trên bảng phụ Bài tập 1: Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 - Giáo viên lưu ý: Gv y/c Hs thực hiện cá nhân, cho Hs kiểm tra chéo 2hs cùng bàn Kt lẫn nhau. Bài tập 2.Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ?(Giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi). -GV: Cùng một công việc là đào con mương, số người và thời gian làm là hai đại lượng quan hệ với nhau như thế nào? - Gọi HS làm tiếp Bài tập 3 dành cho lớp 7a Bài tập 3: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Vận tốc xe I là 60km/h, vận tốc xe II là 40km/h. Thời gian xe I đi ít hơn xe II là 30 phút. Tính thời gian mỗi xe đi từ A đên B và chiều dài quãng đường AB. -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm - Treo bảng nhóm, yêu cầu các nhóm nhận xét chéo - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 1 - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. Vì ; - Các học sinh khác nhận xét. Bài tập 2 Tóm tắt đề bài: 30 người làm hết 8 giờ 40 người làm hết x giờ. Tính x? Giải Ta có: số người và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên: Vậy thời gian làm
File đính kèm:
- Dai 7 tuan 16 17 2014 2015.docx