Giáo án Đại số 7 - Tuần 10 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký
Tuần 10 Tiết 19
Ôn tập chương I
(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal.)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá kiến thức của chương I: các phép tính về số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
2. Kĩ năng:
- Thông qua việc giải bài tập củng cố các kĩ năng cần thiết cho học sinh: tính nhanh, hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Gv: + Bảng phụ ghi các phép toán trong Q.
+ Bảng tổng kết”quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R.
Ngày soạn: 08/10/2014 Tuần 10 Tiết 19 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức của chương I: các phép tính về số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai 2. Kĩ năng: - Thông qua việc giải bài tập củng cố các kĩ năng cần thiết cho học sinh: tính nhanh, hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: - Gv: + Bảng phụ ghi các phép toán trong Q. + Bảng tổng kết”quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R. + Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.B + T Máy tính bỏ túi - Hs: + Máy tính bỏ túi, làm 5 câu hỏi ôn tập chương, + làm BT 96, 97,101 ôn tập chương I, nghiên cứu trước bảng tổng kết. + Bảng phụ, máy tính. III. Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra sự chuẩn bị về nhà của học sinh IV.Tiến trình giảng bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi theo các nội dung của giáo viên đưa ra Gv treo bảng phụ các phép toán lên bảng(Gv viết vế trái, hs lên bảng điền vế phải) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như thế nào? Luỹ thừa của một số hữu tỉ được xác định như thế nào? Dạng 1: Thực hiện phép tính Yêu cầu làm 96 SGK a) Có thể tính nhanh được không? Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Làm phần b. Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Làm phần c? Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Làm phần d. Trình bày kết quả trên bảng? Nhận xét ? Dạng 2: Tìm x, y Làm bài 98. Yêu cầu của bài là gì? Cho hs hoạt động nhóm Nhận xét? Làm bài 101 SGK phần a, b. Yêu cầu của bài là gì? Nhận xét. Làm phần d. Nhận xét? Dạng 3: Bài tập phát triển tư duy Tìm n. Nhận xét ? ? Làm b, c. Bài tập: (nếu còn thời gian) 1/ chứng minh: 106-57 chia hết cho 57 2/ so s1nh: 291 và 535 HS trả lời các câu hỏi chuẩn bị Hs lên bảng điền vào bảng phụ Hs khác nhận xét, sửa sai Hs... HS chuẩn bị tại chỗ ít phút 4 hs trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét Học sinh hoạt động theo nhóm Đại diện hai nhóm lên trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét HS làm bài vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét I- Lí thuyết 1 ) Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R N Z Z Q R 2) Các phép toán trên R 3) Giá trị tuyệt đối của só thực 4) Luỹ thừa của một số hữu tỉ II- Bài tập Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 96 SGK a) = = = = 2,5 b) = = = -6 c) 9.9.( -)3 += 34. + = -3 += d) ==-10:= 14 Dạng 2: Tìm x, y Bài 98 (SGK - 49) a) y = :=.= b) + 0,25 = = - = y = : = Bài tập 101 (SGK- 49) d) = 5 = 5 hoặc = -5 x = 5 - hoặc x = - 5 - x = hoặc x = Dạng 3: Bài tập phát triển tư duy Bài tập: Tìm n Z biết a) ( 22:4).2n = 32 b) 27 < 3n < 243 c) 25 5.5n 625 Giải a) ( 22:4).2n = 32(4:4).2n =32 2n =25 n = 5 b) 27 < 3n < 243 33 < 3n < 35 3 < n< 5 n = 4 vì n Z c) 25 5.5n 625 5 5n 125 51 5n 53 1 n 3 n =1;2;3 vì n Z V. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn lại lý thuyết và các bt đã làm. - Ôn lại toàn bộ lí thuyết còn lại theo câu hỏi cuối chương - Làm bài 97, 99, 100 SGK 138 , 139 SBT - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I * Đối với lớp điểm sáng: Làm các bài tập 96ab; 98ac; 99a, 101ac SGK SGK Môt số bài tập nâng cao SBT. * Đối với lớp đại trà: Làm bài tập 96ab; 98ac; 99a, 101ac SGK; Giáo viên chuẩn bị một số bài tập khác đơn giản hơn phù hợp với trình độ của học sinh. IV. Rút kinh nghiệm: - HS:................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... - GV................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 08/10/2014 Tuần 10 Tiết: 20 Bài: Ôn tập chương I(tt) (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức của chương I: các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai 2. Kĩ năng: - Rèn cho Hs kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán. - Thông qua việc giải bài tập củng cố các kĩ năng cần thiết cho học sinh 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: - Gv: Máy tính bỏ túi, + bảng phụ ghi đn, t/c của tỉ lệ thức. + Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - Hs: + Máy tính bỏ túi, + làm 5 câu hỏi còn lại và các bt GV yêu cầu III.Kiểm tra bài cũ : Hs1: Tính: [0,(3) + 0,( 81)] : 0, (36) Hs2: ( + ) . IV. Tiến trình giảng bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau - Thế nào là tỉ số của hai số của hai số hữu tỉ a và b (b khác 0) - Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính cơ bản của tỉ lệ thức. - Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Là thương của phép chia a cho b -phát biểu và lên bảng viết tính chất. Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực - Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. - làm BT 105(SGK- 50) - Thế nào là số vô tỉ. Cho ví dụ. - Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân ntn? - Số thực là gì ? Nêu định nghĩa 2 hs lên bảng 1 hs trả lời 1 hs trả lời 1 hs trả lời Bài 105(SGK- 50) Tính giá trị của các biểu thức sau: Hoạt động 3: Luyện tập Yêu cầu học sinh đọc bài Nêu yêu cầu của bài? Nêu cách làm bài Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm Nhận xét ? Yêu cầu học sinh đọc bài Chứng minh? Nhận xét? Yêu cầu học sinh đọc bài Nêu yêu cầu của bài? Nêu cách làm bài Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm Tìm x, y? Nhận xét? Bài tập phát triển tư duy: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Hs đọc bài HS làm nháp. Đại diện một nhóm lên bảng thực hiện Các nhóm khác nhận xét HS làm nháp. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét HS làm nháp. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét HS thảo luận nhóm cùng làm bài. 1HS trình bày trên bảng. Nhận xét. Thảo luận nhóm và lên bảng trình bày Bài tập 100 (SGK - 49) Số tiền lãi hàng tháng là: ( đồng) Lãi xuất hàng tháng là: Bài 102 (SGK- 50) Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d, 0; ab, cd), hãy suy ra các tỉ lệ thức sau: a, Cách 1: Đặt =k a = bk, c = dk Có Từ (1) và (2) suy ra Cách 2: Từ Bài 103 (SGK-50) Gọi số tiền lãi của hai tổ lần lượt là x, y theo đề: x: y = 3 : 5 và x + y = 12 800 000 =>= 1 600 000 => x = 3. 1 600 000 = 4 800 000 y = 5. 1 600 000 = 8 000 000 Vậy số tiền lãi lần lượt là 4 800 000 đồng và 8 000 000 đồng. Ta có: Nên GTNN của A là 0 khi x-2000=0 hay x = 2000 V. Hướng dẫn học ở nhà: Ôn tập lại lí thuyết của chương Xem lại các bài tập đã chữa Làm bài 133, 135, 141 (SBT) Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1tiết (tự luận ) * Đối với lớp điểm sáng: Làm các bài tập 100, 103, 105 SBT. * Đối với lớp đại trà: Làm bài tập 81 SGK, 100, 103, 105 SBT ; Giáo viên chuẩn bị một số bài tập khác đơn giản hơn phù hợp với trình độ của học sinh. IV. Rút kinh nghiệm: - HS:................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... - GV................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Ninh Hòa, ngày../10/2014 Duyệt của tổ trưởng . Tô Minh Đầy
File đính kèm:
- DAI 7.doc