Giáo án Đại số 7 từ tuần 6 đến tuần 14
I.MỤC TIÊU
KT: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
KN: - Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.
TĐ: Cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
II. PHƯƠNG TIỆN : Học sinh : sgk ,vở ghi
Giáo viên :
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
- Biện pháp : giáo dục HS ý thức vận dụng lý thuyết giải tốt các bài tập
-Phương tiện : Bảng phụ
- Yêu cầu học sinh : Học bài và làm bt SGK , bài tập SBT .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo .
+ HS : SGK .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1.Ổn định lớp.(1’) :
2.Kiểm tra bài cũ.( 4’) : - Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lệ thức = .
Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
ố thì biểu diễn một số thực. - Đọc chú ý/SGK - HS: Ta vẽ được trên trục số. - HS tham khảo. - HS rút ra nhận xét. 2.Trục số thực: Biểu diễn trên trục số:Xem SGK. Chú ý: -Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. -Ngược kại mỗi điểm trên trục số thì biểu diễn một số thực. 4/ Củng cố – tổng kết (3p) - Làm tại lớp bài 87/SGK, 88/SGK - Hoạt động nhóm bài 89,90/SGK. - Hoạt động nhóm bài 57/SGK. 5/ Hướng dẫn học sinh về nhà (2p) : - Xem lại bài. - Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau. IV – RÚT KINH NGHIỆM Tuần 10 Ngày soạn:05/10/2011 Tiết 19 Ngày dạy:12/10/2011 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy ro hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học. - Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R II. PHƯƠNG TIỆN : Học sinh : Ôn tập tính chất giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức. Giáo viên : - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . - Biện pháp : giáo dục HS ý thức vận dụng lý thuyết giải tốt các bài tập -Phương tiện : Bảng phụ - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm bt SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1.Ổn định lớp.(1’) : 2.Kiểm tra bài cũ.( 4’) : - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ,số vô tỉ. - Làm bài tập 117/SBT. 3.Tiến hành bài mới :(35’) : Lời vào baì :(2p) : Nêu mục tiêu bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Dạng 1: So sánh các số thực - Cho HS đọc đề bài 91/SGK - Nêu qui tắc so sánh hai số âm? -Gọi 4 HS lên bảng làm bài. - Cho HS đọc đề bài 92.Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Làm bài 122/SBT - Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức - Cho HS biến đổi bất đẳng thức. Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức. - Yêu cầu HS tính hợp lí bài 120/SBT. - Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện 3 nhóm lên trình bày. Kiểm tra thêm vài nhóm. - GV đặt câu hỏi : - Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? - Nêu nhận xét về mẫu các phân số trong biểu thức ? - Có thể đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính. - GV treo bảng phụ ghi đề bài 129/SBT. Dạng 3 : Tìm x - Cho HS làm bài 93/SGK, 126/SBT - HS làm BT, 2 HS lên bảng làm. Dạng 4 : Toán về tập hợp số. Bài 94/SGK - Cho HS nhắc lại : giao của hai tập hợp là gì ? Q I, R I laø taäp hôïp nhö theá naøo ? - Neâu moái quan heä giöõa caùc taäp hôïp soá ñaõ hoïc. - HS ñoïc ñeà baøi 91/SGK. - HS: Trong hai soá nguyeân aâm, soá naøo coù giaù trò tuyeät ñoái lôùn hôn thì nhoû hôn. - 4 HS leân baûng laøm baøi. - HS ñoïc ñeà, 1 HS leân baûng laøm. - Trong ñaúng thöùc, baát ñaúng thöùc, ta coù theå chuyeån soá haïng töø veá naøy sang veá kia nhöng phaûi ñoåi daáu soá haïng ñoù. - HS hoaït ñoäng nhoùm. Goïi ñaïi dieän 3 nhoùm leân trình baøy. - HS xem ñeà baøi. - HS laøm baøi 93/SGK, 126/SBT. - HS laøm BT, 2 HS leân baûng laøm. - HS: Giao cuûa hai taäp hôïp laø moät taäp hôïp goàm caùc phaàn töû chung cuûa hai taäp hôïp ñoù. Q I = R I = I - N Z, Z Q, Q R, I R Bài 91/SGK: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a. - 0,32 < - 3,0 1 b. - 7,5 0 8 > -7,513 c. - 0,4 9 854 < -0,49826 -1, 9 0765 < - 1,892 Bài 92/SGK a. -3,2 <-1,5 < < 0 < <1 < 7,4 b. < < < < < Bài 122/SBT x + (-4,5) < y + (-4,5) x < y + (-4,5) + 4,5 x < y (1) y + 6,8 < z + 6,8 y < z + 6,8 – 6,8 y < z (2) Từ (1) và (2) x < y < z Bài 120/SBT A = 41,3 B = 3 C = 0 Bài 90/SGK a. : = (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2) = (-35,64) : 4 = -8,91 b. -1,456 : + 4,5. = - : + . = - + = Bài 93/SGK a. (3,2 – 1,2) x = -4,9 – 2,7 2x = -7,6 x = -3,8 b. (-5,6 + 2,9) x = -9,8 +3,86 -2,7x= -5,94 x = 2,2 Bài 126/SBT a. 10x = 111 : 3 10x = 37 x = 3,7 b. 10 + x = 111 : 3 10 + x = 37 x = 27 Bài 94/SBT Q I = R I = I 4/ Cuûng coá – toång keát (3p) NHẬN xét tiết luyện tập 5/ Hướng dẫn học sinh về nhà (2p) : - Chuẩn bị ôn tập chương 1. - Làm 5 câu hỏi ôn tập, làm bài 95, IV – RÚT KINH NGHIỆM Tuần 10 Ngày soạn:05/10/2011 Tiết 20 Ngày dạy:12/10/2011 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép toán trong Q. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. II. PHƯƠNG TIỆN : Học sinh Làm 5 câu hỏi ôn tập, bài 96,97,101/SGK, nghiên cứu bảng tổng kết, bảng nhóm, máy tính. Giáo viên : - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . - Biện pháp : giáo dục HS ý thức vận dụng lý thuyết giải tốt các bài tập -Phương tiện : Bảng tổng kết “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R. - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm bt SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1.Ổn định lớp.(1’) : 2.Kiểm tra bài cũ.( 4’) : - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ,số vô tỉ. - Làm bài tập 117/SBT. 3.Tiến hành bài mới :(35’) : Lời vào baì :(2p) : Nêu mục tiêu bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số(5’) - GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. N Z Q R -7 0 -31 1 - GV veõ sô ñoà Ven, yeâu caàu HS laáy VD veà soá töï nhieân, soá nguyeân, soá höõu tæ, soá voâ tæ ñeå minh hoaï trong sô ñoà - Goïi HS ñoïc baûng coøn laïi ôû SGK/47 - HS: Caùc taäp hôïp soá ñaõ hoïc laø: N, Z, Q, I, R. Moái quan heä giöõa caùc taäp hôïp ñoù laø: N Z, Z Q, Q R, I R - HS ñoïc baûng coøn laïi ôû SGK/47. Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ(10’) - Nêu ĐN số hữu tỉ? - Thế nào là số hữu tỉ âm,số hữu tỉ dương, cho ví dụ. Số nào không là số hữu tỉ dương cũng khônglà số hữu tỉ âm? - Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số. - Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Làm bài 101/SGK - GV đưa bảng phụ đã ghi các công thức ở vế trái,yêu cầu HS điền tiếp vế phải. (như SGK TRANG 48) - HS : nêu ĐN - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. HS tự nêu và lên bảng biểu diễn trên trục số. - HS : tự nêu qui tắc. - Làm bài 101/SGK - HS : Điền tiếp vào vế phải để hoàn thành công thức. Hoạt động 3 : Luyện tập (18’) Dạng 1 : Thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS tính hợp lí bài 96/SGK. - Cho Hs đọc đề và tính nhanh bài 97/SGK - Bài 99/SGK - Nhận xét mẫu các phân số và cho biết nên thực hiện ở dạng phân số hay số thập phân ? - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. - Tính giá trị biểu thức. Dạng 2 : Tìm x - Cho HS hoạt động nhóm bài 98/SGK. - GV nhận xét cho điểm nhóm làm bài tốt. Dạng 3 : Toán phát triển tư duy. - GV treo bảng phụ ghi bài tập. Bài 1 : Chứng minh : 106 – 57 chia hết cho 59 Bài 2: So sánh: 291 và 535 - HS tính hợp lí bài 96/SGK. - Hs đọc đề và tính nhanh bài 97/SGK - HS: Nhận xét ; không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên ta phải thực hiện phép tính ở dạng phân số. - HS hoạt động nhóm bài 98/SGK. - HS suy nghĩ và cố gắng tìm cách giải. Bài 101/SGK a. = 2,5 x = 2,5 b. = -1,2 x c. + 0,573 = 2 x = 1,427 d. - 4 = -1 * x + = 3 x = 2 * x + = -3 x = -3 Bài 96/SGK a. 1 + - + 0,5 + = (1- ) + (+ ) + 0,5 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b. . 19- .33 = .(19 - 33 ) = . (-14) = -6 Bài 99/SGK a. (-6,73. 0,4).2,5 = -6,73 . (0,4 . 2,5)= -6,73 b. (-0,125).(-5,3).8 = (-0,125.8).(-5,3)= (-1).(-5,3) = 5,3 4/ Củng cố – tổng kết (03p) - Nhắc lại bài và nhận xét giờ học 5/ Hướng dẫn học sinh về nhà (2p) : - Ôn tập lại các bài tập đã làm và học thuộc phần lí thuyết. - Làm tiếp 5 câu hỏi tiếp theo. Làm bài 99,100,102/SGK IV – RÚT KINH NGHIỆM Tuần 11 Ngày soạn:12/10/2011 Tiết 21 Ngày dạy:19/10/2011 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2) I.MỤC TIÊU Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ,số thực căn bậc hai. Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối II. PHƯƠNG TIỆN : Học sinh : Làm tiếp các câu hỏi, bảng phụ, máy tính Giáo viên : - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . - Biện pháp : giáo dục HS ý thức vận dụng lý thuyết giải tốt các bài tập -Phương tiện : Bảng phụ ghi các tính chất. - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm bt SGK , bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1.Ổn định lớp.(1’) : 2.Kiểm tra bài cũ.( 4’) : - Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Sửa bài 99/SGK. 3.Tiến hành bài mới :(35’) : Lời vào baì :(2p) : Nêu mục tiêu bài học HOẠT ĐỘNG : LUYỆN TẬP(33P) Hoạt động của GV Hoạt động của HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT Dạng 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau - Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b? - Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - GV treo bảng ghi sẵn công thức để giúp Hs khắc sâu kiến thức. - Cho HS hoạt động nhóm bài 133/SBT, 81/SGK Dạng 2: Ôn tập về căn b65c hai, số vô tỉ, số thực - ĐN căn bậc hai của số không âm a? - Làm bài 105/SGK. - Thế nào là số vô tỉ? Cho VD? - Số thực là gì? - Hỏi: Vậy các tập hợp số mà chúng ta đã học được gọi là số gì? LUYỆN TẬP GV treo bảng phụ ghi bài tập: Tính giá trị biểu thức (chính xác đến 2 chữ số thập phân) A = GV hứơng dẫn HS làm. B = - GV đưa bài 100/SGK. - HS: tỉ số của hai số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b. - Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức. Tính chất:= a.d = b.c - HS lên bảng viết: = = = =
File đính kèm:
- DS7 TUẦN 6 ĐẾN 14.doc