Giáo án Đại số 7 từ tuần 1 đến tuần 5

1. Mục Tiêu:

a) Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy.

c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.

b) Chuẩn bị của giáo viên:

- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .

-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.

-Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ

- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT .

- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .

 3) Tiến trình bài dạy :

a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : Dặn dò tập vở

b)Dạy bài mới(36p)

 Lời vào bài :(03 P): Giới thiệu chương

 

doc20 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tuần 1 đến tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
)
H Đ của thầy
H Đ của trò
Ghi bảng
! Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số.
? Dựa và định nghĩa trên, hãy tìm:
|3,5| ; ; |0| ; |-2|
- Cho HS làm ?1 phần b (SGK)
- Điền vào chỗ trống (. . .)
! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên.
- Cho HS làm ?2
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
- Làm:
- Điền để có kết luận.
	Nếu x > 0 thì |x| = x
	Nếu x = 0 thì |x| = 0
	Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm ?2
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|.
Ta có : 
Ví dụ
	(Vì )
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
 (Vì –5,75 < 0)
Hoạt động 2 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. ( 15 P ) 
H Đ của thầy
H Đ của trò
Ghi bảng
! Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
- Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ còn lại.
! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm ?3.
Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
- Làm theo cách khác.
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Ví dụ:
Ví dụ:
a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2
a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
c) Củng cố - luyện tập (03p)
Làm bài tập 17 trang 15 SGK.
- Nhận xét lớp học 
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
e) Bổ sung:
Tuần 3	 Ngày soạn: 18/08/2012
Tiết 5	 Ngày dạy: 24/08/2012
LUYỆN TẬP
1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên: 
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . 
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ
- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . 
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 
 3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : 
- Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
 - Chữa bài tập 18 trang 15 SGK.
b)Dạy bài mới(36p)
 Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
	Hoạt động 1:BT 22 ( 11 P ) 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
? Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh?
? So sánh giữa và ?
? So sánh giữa và ?
! Ta có tính chất sau:
“Nếu x<y và y<z thì x<z”
Vì:
Bài 22 trang 16
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần.
Sắp xếp :
Hoạt động 2:BT 23 ( 11 P )
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
? So sánh với mấy?
! Chú y: số cần lấy để so sánh phải nhỏ hơn 1,1
- Hướng dẫn tương tự như câu a.
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Biến đổi 
- So sánh với 
- Tiếp thu
So sánh với 1
 kết luận
- So sánh –500 với 0
-Biến đổi thành phân số có mẫu số dương.
Rút gọn : 
Nhận thấy : mà 
=> Kết luận.
Bài 23 trang 16
So sánh:
a) và 1,1
Ta có < 1,1
b) –500 và 0,001
Ta có –500 -500<1,1
c) và 
Ta có:
mà 
=> < 
Hoạt động 3:BT 25 ( 11 P ) 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3?
? Suy ra điều gì?
? Chuyển sang vế phải?
! Làm tương tự như câu a.
- Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
Bài 25. Tìm x Biết:
a) |x – 17| = 2,3;
b) 
c) Củng cố - luyện tập (03p): - Nhắc lại các công thức về luỹ thừa
 - Nhận xét lớp học 
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
 - Xem lại các bài tập đã làm.
Bài tập về nhà : 	26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)
 - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6).
e) Bổ sung:
Tuần 3	 	 Ngày soạn: 18/08/2012
Tiết 6	 Ngày dạy: 24/08/2012
§ 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 
b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên: 
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . 
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ
- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . 
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 
 3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : 
Tính giá trị của biểu thức: D = 
b)Dạy bài mới(36p)
 Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
HĐ 1 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. ( 11 P ) 
H Đ của thầy
H Đ của thầy
Ghi bảng
? Công thức xđ luỹ thừa bậc n của số tự nhiên x?
! Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta định nghĩa.
Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x.
- Giới thiệu quy ước.
? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (thì 
có thể tính như thế nào?
! Vậy ta có công thức sau. (ghi bảng)
xn = x. x. x.…..x
- Lên bảng làm ?1
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x. 
Công tức:
xn = x. x. x.…..x
x : Cơ số.
n : Số mũ.
Quy ước : 	x1 = x
	x0 = 1 (x0)
Ta Có: 
Hoạt động 2 : Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. ( 11 P ) 
 HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
- Cho HS làm ?1
? Cho a, m, nN và mn
Thì 	am.an = ?
	am:an = ?
! Với số hữu tỉ thì ta cũng có công thức tương tự.
(Giới thiệu công thức).
- Cho HS làm ?2
	am.an = am+n
	am:an = am-n
- Làm ?2
a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3
	 = (-0,25)2
a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26
- Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Với xQ, m, nN ta có :
xm.xn = xm+n
xm:xn = xm-n 
Hoạt động 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa. ( 11 P ) 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm ?3. Tính và sao sánh:
? Vậy khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa” ta làm thế nào? 
- Cho HS làm ?4. Điền số thích hợp vào ô trống:
- Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
- Lên bảng điền.
a) 6 ; b) 2
3. Luỹ thừa của luỹ thừa.
Công thức:
(xm)n = xm.n
?4 
c) Củng cố - luyện tập (03p): 
Làm các bài tập 27, 28 trang 19 SGK.
- Nhận xét lớp học 
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK.
e) Bổ sung:
Tuần 4	 Ngày soạn:25/08/2012
Tiết 7	 Ngày dạy: 31/08/2012
§ 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
b)Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn luyện tính cẩn thận, tính khoa học, có thái độ tốt trong học tập
c) Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà.
b) Chuẩn bị của giáo viên: 
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . 
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ
- Yêu cầu học sinh: Học bài và làm BT SGK, bài tập SBT . 
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 
 3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ: (04p) : 
 - Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
 - Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 
b)Dạy bài mới(36p)
 Lời vào bài :(03 P): Nêu mục tiêu bài học
	Hoạt động 1:Luỹ thừa của một tích ( 18 P ) 
H đ của thầy
H đ của trò
Ghi bảng
-Nêu câu hỏi ở đầu bài.
? tính nhanh tích: 
(0,125)3. 83 như thế nào?
! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích.
- Cho HS làm ?1
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào?
- Đưa ra công thức.
- Cho HS làm ?2
- Tính
- Lắng nghe
- Hai HS lên bảng làm ?1
- Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.
- Ghi bài
- Lên bảng làm ?2
1. Luỹ thừa của một tích
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
?2 Tính:
a) 
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3
	 = 33 = 27	
2. Luỹ thừa của một thương
 (y 0)
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa).
Hoạt động 2:Luỹ thừa của một tích ( 15 P ) 
 HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
- Cho HS làm ?3
sd
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn tính luỹ thừa của một thương, ta có thể làm thế nào?
- Cho HS làm ?4
! Tương tự như số nguyên, 
?3 Tính và so sánh: 
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
- Ba HS lên bảng làm 
- Nhận xét bài của bạn
2. Luỹ thừa của một thương
 (y 0)
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa).
?3 Tính:
c) Củng cố - luyện tập (03p): 
- Làm ?5 Tính:
(0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1
(-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 
- Làm bài 34 trang 22 SGK
 - Nhận xét lớp học 
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)
 Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các cô

File đính kèm:

  • docĐẠI SỐ 7 TUẦN 1 ĐẾN 5.DOC
Giáo án liên quan