Giáo án Đại số 7 Trường THCS Lập Lễ

I. MỤC TIÊU:

* Về kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.

*Về thái độ: Rèn kĩ năng thực hành: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ

*Thái độ: Gây hứng thú học tập cho hs.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 - Bảng phụ bài 3/ SBT

 - Học sinh ôn lại: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các phân số, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHỦ YẾU

Vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề

IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc132 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 Trường THCS Lập Lễ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 đơn vị
? Độ dài đường chéo hình vuông này là bao nhiêu?
? GV vẽ lên bảng trục số ? Dùng compa đo độ dài đường chéo hình vuông có cạnh là 1 và biểu diễn số trên trục số?
? Số là số gì? Vậy trên trục số ngoài điểm biểu diễn số hữu tỉ còn có những điểm biểu diễn các số nào? 
? Để lấp đầy trục số phải có những điểm biểu diễn những số nào? 
* GV thông báo kết luận.
? Mỗi điểm trên trục số biểu diễn mấy sốvà ngược lại mỗi số biểu diễn bởi mấy điểm?
* GV đưa bảng phụ 2 biểu diễn trục số thực giới thiệu với HS.
? Tập hợp các số hữu tỉ có những phép toán nào? Tương tự tập hợp số thực có những phép toán nào?
Kết luận: sgk
Điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. Trục số gọi là trục số thực.
* Chú ý : sgk
Hoạt động 4: Củng cố 
Tập hợp số thực bao gồm những số nào? - Vì sao nói trục số là trục số thực?
GV cho HS làm bài 89; 90/ sgk
Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh tự học
Về nhà: Nắm vững tập hợp số thực, cách so sánh hai số thực.
BTVN: 91; 92; / sgk; 117; 118/ SBT.
HD:
Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
....................................o0o................................ 
Ngày soạn:Thứ 2 /28/ 10 / 2013
Ngày dạy: 7a3; 7a4: Thứ 5 / 31 / 10 / 2013
Tuần 10
 Tiết 20 ; luyện tập : Thực hành sử dụng máy tính casio
I. Mục tiêu:
* Kiến thức :Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ quan hệ giữa các tập hợp số đã cho N; Z; Q: I; R.
*Kĩ năng : Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi so sánh các số thực, thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số thực.
*Thái độ : HS thấy được ích lợi và tầm quan trọng của MTBT
II. Chuẩn bị đồ dùng giảng dạy: Bảng nhóm, thước thẳng, bảng phụ, MTBT
III.các phương pháp dạy học chủ yếu	
Luyện tập và thực hành 
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ?
? Chữa bài tập 17/ SBT
? Nêu cách so sánh hai số thực?
Bài 117/ SBT
-2 ẻ Q; 1 ẻ R; ẻ I; ẽ Z; ẻ N; N è R.
Hoạt động 2: Thực hành 
GV giới thiệu phím căn bậc 2 và cách sử dụng phím trong quá trình tính toán 
Yêu cầu h/s suy nghĩ dể nêu cách ấn phím trong tính toán .
 GV hướng dẫn tính toán và trình bày .
? Bài 86
HS thực hành .
Hs thực hành 
 Nêu cách tính và đọc kết quả.
áp dụng tính :
 ; ; ; 
? Bài 2
Học sinh thực hành 
GV kiểm tra 
? Bài 94/ sgk
? Giao của hai tập hợp?
? Q ầ I là tập hợp như thế nào?
? R ầ I là gì?
? Đã học những tập số nào? Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó?
1..Cách sử dụng máy tính để tính toán trên tập R
 Phím căn bậc 2 : 
+, để khai báo ta ấn : a
+ , để khai báo ta ấn : a ab/c b
+, để khai báo với A là 1 biểu thức ta ấn : ( A ) 
1. Bài 86 :Thực hiện phép tính :
a, c , 
 b , d, 
ấn : a, 5,7121 = ( KQ: 2,39 )
 b , (108 . 48 ) = ( KQ: 72 )
 Hoặc : 108 . 48 = Ans
 c , ( 6,3 + 8,2) ab/c 3,5 = 
 Hoặc : 6,3 + 8,2 = : 3,5 = Ans
 ( KQ : 2,0354009)
 d , 7,9 = : 3,5 = 
2. Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức :
A = 
B = 
3. Bài 94/ sgk
a, Q ầ I = ặ b, R ầ I = I
Quan hệ giữa các tập số là 
N è Z è Q è R; I è R.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà 
Chuẩn bị ôn tập chương I, trả lời 5 câu hỏi ôn tập.
BTVN: 95/ sgk; 96; 97; 102/ SGK.
Xem trước bảng tổng kết trang 47, 48/ sgk.
....................................o0o................................ 
Ngày soạn:Thứ 4 /30/ 10 / 2013
Ngày dạy: 7a3; Thứ 3 / 5 / 11 / 2013
7a4: Thứ 4 / 6 / 11 / 2013
Tuần 11
Tiết 21 : ôn tập chương I
I. Mục tiêu:
*Kiến thức : Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc thực hiện các phép toán trong Q.Tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ , căn bậc 2 .
* Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính nhanh, tính hợp lí nếu có thể, kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ , thành thạo các phép biến đổi về dãy tỉ số bàng nhau
*Thái độ: Tích cực trong giải toán 
II. Chuẩn bị đồ dùng giảng dạy:
 Bảng nhóm, thước thẳng, bảng phụ , máy tính bỏ túi.
III.các phương pháp dạy học chủ yếu 
Hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành 
IV.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV : Kiểm tra việc chuẩn bị đề cương ôn tập của học sinh
Hs : Báo cáó
? Nêu những nội dung cơ bản của chương I
HS : Trả lời và bổ sung
GV :ĐVĐ : Trong tiết này chúng ta cùng ôn tập lại các kt của chương I
Hoạt động 2: Ôn tập về các tập hợp số
? Hãy nêu tập số đã học? Mối quan hệ giữa chúng?
* GV đưa sơ đồ Ven cho HS dễ quan sát.
? Lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ minh hoạ cho sơ đồ.
? Số thực gồm những số nào? Dạng biểu diễn thập phân các số này?
? Số hữu tỉ gồm những số nào?
- HS: Gồm các số nguyên và số có dạng .
? Số nguyên gồm những số nào?
- HS: Số tự nhiên và số nguyên âm.
? GV đưa bảng phụ có nội dung như hình 8/ sgk nhưng bỏ trống các ô và yêu cầu HS điền vào các ô đó các từ thích hợp:
? Tập hợp Z gồm các số nào? 
? Tập hợp Q gồm các số nào? 
? Tập hợp R gồm các số nào? Là hợp của hai tập hợp nào?
* Các tập số đã học: N; Q; Z; R; I
* N è Z è Q è R; I è R.
Hoạt động 3 : Ôn tập số hữu tỉ
? Định nghĩa về số hữu tỉ?
? Thế nào là số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ dương? Cho ví dụ?
? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương?
? Nêu ba cách viết số hữu tỉ ?
? Biểu diễn số trên trục số?
? Khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ? Qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ?
? Nhận xét là số như thế nào?
- HS: là số không âm.
? Tìm x nếu = 2,5 ? Vì sao?
- HS: x = 2,5 và - 2,5 vì hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
? Với phần c thì cần tìm giá trị nào trước? 
? Tìm x nếu = 1,427.
? Tương tự tìm là bao nhiêu?
? Vậy nhận mấy giá trị? Là hai số như thế nào?
- HS: nhận hai giá trị là hai số đối nhau.
? Từ đó tìm x?
* GV cho HS lên bảng lần lượt trình bày.
? Vậy qua bài tập này có kết luận gì về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
- HS: ³ 0; = .
* GV đưa bảng phụ ghi các phép toán trong Q nhưng chỉ viết vế trái còn vế phải của các công thức yêu cầu HS điền vào chỗ trống.
? Trong Q có những phép toán nào?
Số hữu tỉ là số viết dưới dạng ((a, b ẻ Z, b ạ 0).
Ví dụ: là số hữu tỉ âm.
 = = 
Bài 101/ sgk
a, = 2,5 ị x = 2,5 hoặc x = - 2,5
b, = - 1,2 ị không có giá trị của x.
c, + 0,573 = 2
 = 2 – 0,573 = 1,427
ị x = 1,427 hoặc x = - 1,427.
d, - 4 = -1
 = 3
* x + = 3 ị x = 3 - = 2
* x + = -3 ị x = - 3 - = - 3
Hoạt động 3 : Thực hiện phép tính
- GV cho HS hoạt động nhóm bài 96/ sgk trong 7’ sau đó GV thu bài và nhận xét.
? Yêu cầu các nhóm giải thích tại sao lại kết hợp các số hạng như vậy?
1. Bài 96/ sgk
a, 1 + - + 0,5 + 
? Căn cứ vào đâu mà có thể thực hiện như vậy?
- HS: Vận dụng các tính chất của các phép toán trong Q.
* GV chú ý tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng hay sử dụng nhất.
? Bài 105/ sgk
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
? Hãy tính các căn bậc hai sau : ; ; ; .
? Thực hiện phép tính? 
Hai HS lên bảng tính tiếp.
= (1 - ) + ( + ) + 0,5
= 2,5
b, ( - ) = (- 14) = - 6.
d, : - : 
= ( - ) : 
= - 10 . = 14
4. Bài 105/ sgk
a, - = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b, 0,5 - = 0,5 . 10 - = 4,5.
Hoạt động 4: Ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 102a/ sgk
Cho = (a, b, c, d ạ 0, a ± b, c ± d) suy ra = 
Giải: = ị = 
Từ = = suy ra = 
ị = 
? Ta đã vận dụng những kiến thức nào để làm bài tập.
? Gọi đại lượng nào là x và y?
? Theo bài ta lập được dãy tỉ số nào bằng nhau?
? Tìm x và y?
* GV cho HS lên bảng trình bày bài toán.
2. Bài 102a/ sgk
Cho = (a, b, c, d ạ 0, a ± b, c ± d) suy ra = 
Giải: = ị = 
Từ = = suy ra = 
ị = 
3. Bài 103/ sgk
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x, y đồng.
Ta có : = = = 
 =1 600 00.
Nên x = 3. 1 600 000 = 4 800 000 đ
 y = 5. 1 600 000 = 8 000 000 đ
Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà 
Ôn tập lai lí thuyết và các bài tập đã ôn.
Nêu mối quan hệ giữa các tập số đã học.
Các tính chất của các phép toán trong Q.
Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Về nhà: bài 99, 100/ sgk; 133; 140; 141/ SBT.
Chuẩn bị tốt kiến thức cho kiểm tra 45 ‘
Rút kinh nghiệm: 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
....................................o0o.................................
Ngày soạn:Thứ 2 /4/ 11 / 2013
Ngày dạy: 7a3; 7a4: Thứ 5 / 7 / 11 / 2013
Tuần 11 
Tiết 22: Kiểm tra một tiết
I. Mục tiêu:
 Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q. Ôn tập và tính chất của tỷ lệ thức và dãy số bằng nhau, khái niệm số vô tỷ, số thực, căn bậc 2.
Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép toán trong Q, tính nhanh, tìm x, kỹ năng tìm số chưa biết trong tỷ lệ thức, trong dãy số bằng nhau, giải toán về tỷ số, chia tỷ lệ, thực hiện phép tính trong R, Tìm x,y.
Thái độ: - Giáo dục thái độ tự giác, tích cực làm bài
II. chuẩn bị:
- GV: Đề KT 	
- HS : Giấy KT, bỳt chỡ, thước kẻ, giấy nhỏp
III.Ma trận đề Kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biờt
Thụng hiểu
Vọ̃n dụng
Tụ̉ng
Chủ đề 1:
Các phép toán
trong Q
Thực hiện phép tính đơn giản trong Q
Có kĩ năng thực hiện các phép toán, vận dụng các tính chất và các quy tắc
Có kĩ năng thực hiện phép toán phức tạp
Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (bài 1a và 2a)
 1,5
 15%
3 (bài1b-c và bài 2b)
2,25
 22,5%
2 (bài 2c-d)
 1,5
 15%
7
5,25
 52,5%
Chủ đề 2:
Tỉ lệ thức . Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng tìm x, y dựa vào tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng giải bài toán thực tế
Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (bài 3)
 1,5
 15%
1 (bài 4)
 2,5
 25%
2
 4
 40%
Chủ đề 3:
Số thập phân . Căn bậc hai
Biết tính căn bậc hai
Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (bài 1d)

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7 2013 2014.doc