Giáo án Đại số 7 tiết 61 Bài 8- Cộng và trừ đa thức một biến
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách: Cộng trừ đa thức theo hàng ngang và cột dọc.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp đa thức.
3. Thái độ: Giáo dục HS làm việc có trình tự, khoa học.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
2. HS: bảng nhóm, ôn tập kiến thức cũ: cộng, trừ đa thức.
Tuần 29 Tiết 61 Ngày soạn: 4/4/08 Ngày dạy: 7/4/08 Bài 8 CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách: Cộng trừ đa thức theo hàng ngang và cột dọc. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp đa thức. 3. Thái độ: Giáo dục HS làm việc có trình tự, khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. GV: bảng phụ. 2. HS: bảng nhóm, ôn tập kiến thức cũ: cộng, trừ đa thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Gọi 2 HS lên sửa bài - HS 1: làm bài 40/43 SGK. Tìm bậc của Q(x) - HS 2: làm bài 42/43 SGK. - GV nhận xét, cho điểm. - HS1 : bài 40/43 SGK. Q(x)= -5x6+2x4+4x3+(3x2+x2) -4x-1 = -5x6+2x4+4x3+4x2-4x-1 Hệ số luỹ thừa bậc 6 là –5. Hệ số tự do là 1; Q(x) có bậc 6. - HS2 : BT 42/43 SGK Tại x = 3: P(x)= 32 - 6.3 + 9= 0 Tại x = -3: P(-3)=(-3)2-6.(-3)+9 = 36 - HS nhận xét. Hoạt động 2: Cộng hai đa thức một biến (15’) - Cho 2 đa thức. P(x)= 2x5+5x4-x3+ x2-x-1 Q(x) = -x4+ x3+5x+2 - Tính P(x) + Q(x) - GV hướng dẫn HS cộng theo cột dọc. - Chú ý các số hạng đồng dạng phải đặt ở cùng 1 cột. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Yêu cầu HS làm bài 44/45 theo 2 cách : Tính P(x) + Q(x) - Tuỳ theo từng trường hợp ta có thể áp dụng cách nào cho phù hợp. - Cho HS nhận xét bài bạn. - 1 HS lên bảng thực hiện P(x) + Q(x) ? - HS chú ý ghi bài. - 2 HS lên bảng thực hiện theo 2 cách. - Cả lớp cùng thực hiện rồi nhận xét. - HS nhận xét. 1. Cộng hai đa thức một biến : Cho 2 đa thức. P(x)= 2x5+5x4-x3 + x2-x-1 Q(x) = -x4-x3+5x+2 C1: P(x) + Q(x) = (2x5+5x4-x3+x2-x -1)+(-x4+x3+5x+2) = 2x5+ 4x4+x2 + 4x +1 C2: P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 – x -1 + Q(x) = - x4+ x3 + 5x +2 P(x)+Q(x) = 2x5 +4x4 + x2+4x+ 1 Bài 44/ 45 SGK: P(x) = -5x3 - + 8x4 + x2 = 8x4 – 5x3 + x2 - Q(x) = x2 – 5x – 2x3 + x4 - = x4 – 2x3 + x2 – 5x - P(x) + Q(x) = 9x4–7x3+2x2–5x– 1 Hoạt động 3: Trừ hai đa thức một biến (15’) - Tính P(x) -Q(x). - Cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. - GV hướng dẫn trừ theo cột dọc. - Để cộng hay trừ 2 đa thức 1 biến ta làm như thế nào? có mấy cách? Nêu các bước của từng cách? - GV cho HS nắm chú ý. - Yêu cầu HS thực hiện ?1 - Gọi 2 HS lên bảng trình bày. - GV quan sát lớp làm bài. - Cho HS nhận xét. - HS nhắc quy tắc. - HS thực hiện - 1 HS lên bảng trình bày. - HS trả lời - HS chú ý. - 2 HS lên bảng thực hiện - HS dưới lớp làm bài và nhận xét bài của bạn. 2. Trừ hai đa thức một biến : Vd : P(x)- Q(x) = (2x5+5x4-x3+x2-x-1) – (-x4+x3+5x+2) = 2x5 + 6x4-2x3+x2- 6x-3 P(x)= 2x5 + 5x4 - x3+ x2 – x - 1 - Q(x)= -x4 + x3 + 5x + 2 P(x)-Q(x) = 2x5+6x4-2x3+x2-6x -3 Chú ý : SGK/45 ?1 M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 N(x) = 3x4 – 5x2 – x – 2,5 M(x)+N(x) = 4x4+5x3– 6x2 - 3 M(x)-N(x) = -2x4+ x3+4x2+2x+2 Hoạt động 4: Củng cố ( 7’) - Yêu cầu HS làm tiếp bài 44/ 45 SGK: Tính P(x) – Q(x) - Yêu cầu HS làm nhóm bài 45a/ 45 SGK. - GV quan sát lớp. - Cho HS sửa bài nhóm. - 2 HS lên bảng làm theo 2 cách, cả lớp làm vào vở. - HS làm theo nhóm vào bảng nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày, cả lớp cùng chú ý nhận xét. Bài 44/ 45 SGK: P(x) – Q(x) = 7x4 – 3x3 + 5x + Bài 45/ 45 SGK: Ta có : P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1 => Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – P(x) => Q(x) = x5 –2x2 + 1 – (x4–3x2–x +) => Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – x4 + 3x2 + x - => Q(x) = x5 – x4 + x2 + x + Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3’) - Nhắc nhở HS: + Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự. + Khi cộng, trừ các đơn thức đồng dạng chỉ cộng, trừ các hệ số, phần biến giữ nguyên. + Khi bỏ ngoặc mà đằng trước có dấu trừ, cần đổi dấu tất cả các số hạng bên trong dấu ngặc. - BTVN: 45b, 46, 47, 48, 50 SGK/ 45 – 46
File đính kèm:
- TIET61.doc