Giáo án Đại số 7 tiết 59- Luyện tập
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức. Tính giá trị của biểu thức.
3. Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt, chính xác khi vận dụng các quy tắc.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
2. HS: bảng nhóm.
Tuần 28 Tiết 59 Ngày soạn: 28/3/08 Ngày dạy: 31/3/08 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức. Tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt, chính xác khi vận dụng các quy tắc. II. CHUẨN BỊ 1. GV: bảng phụ. 2. HS: bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - Câu 1: Nêu qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Làm bài tập 33/40 - Gọi 2 HS lên bảng trả lời và làm bài. - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét, sửa bài (nếu có sai) Bài 33/ 40 SGK: M + N = (x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3) + (3xy3 – x2y + 5,5x3y2) = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 = x3 + 3,5xy3 – 2x3y2 P + Q = (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2) + (x2y3 + 5 – 1,3y2) = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 + x2y3 + 5 – 1,3y2 = x5 + xy –y2+3 Hoạt động 2: Luyện tập (35’) Bài 1: bài 33/40 SGK - GV cho HS sửa bài ở phần bài cũ vào vở. Bài 2: Bài 35/40 SGK - Yêu cầu HS làm bài - GV treo bảng phụ ghi bài tập 35 - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 yêu cầu của bài toán. - GV nhận xét, sửa sai. Bài 3: bài 36/41 SGK. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - GV treo bảng phụ ghi đề bài tập. - Muốn tính các giá trị của biểu thức đại số ta làm như thế nào ? Bài 4: bài 38/41 SGK: - GV cho HS đọc đề bài. GV treo bảng phụ, hỏi: - Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm thế nào? - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét. * GV yêu cầu HS nhắc lại: Muốn cộng, trừ 2 đa thức ta làm như thế nào? Bài 5: bài 29/13 SBT - GV cho HS đọc đề và làm bài Bài 6: bài 37/41 SGK - GV cho HS đọc đề và suy nghĩ. - HS sửa bài vào vở. - HS đọc và phân tích đề. - 3 HS lên bảng thực hiện - Lớp nhận xét bài làm của bạn. - 2 HS lên bảng tính giá trị của biểu thức. - HS trả lời. - Ta thay giá trị biến vào biểu thức rồi tính. - HS lên bảng thực hiện tính toán. - HS đọc đề bài - Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta chuyển vế: C = B – A - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập, nhận xét. - Muốn cộng, trừ đa thức ta cần thực hiện các bước sau: + Viết các đa thức trong từng ngoặc rồi bỏ dấu ngoặc theo quy tắc. + Aùp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để nhóm các hạng tử đồng dạng. + Thu gọn các đơn thức đồng dạng. - HS đọc đề và làm bài - HS đọc đề - HS viết các đa thức thỏa điều kiện Dạng 1: Cộng trừ đa thức Bài 33/40 SGK: Bài 35/40 SGK: M = x2 – 2xy + y2 ; N = y2 +2xy +x2 +1 a/ M + N = x2 – 2xy + y2 + y2 +2xy +x2 +1 = 2x2 + 2y2 + 1 b/ M – N = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 – 1 = - 4xy – 1 c/ N – M = y2 +2xy +x2 +1 - x2+2xy -y2 = 4xy + 1 Dạng 2: Tính giá trị đa thức tại những giá trị cho trước của biến. Bài 36/ 41 SGK: a/ x2 + 2xy – 3x3+ 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + y3 Thay x = 5 và y = 4 vào biểu thức ta có: 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129 b/ xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 = xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8 Thay x = -1 và y = -1 vào biểu thức ta có: 1 – 12 + 14 -16 +18 = 1 – 1 + 1 –1 +1 = 1 Dạng 3: Tìm đa thức chưa biết trong tổng Bài 38/ 41 SGK: A = x2 – 2y + xy + 1 B = x2 + y – x2y2 – 1 a/ C = A + B => C = x2 – 2y + xy + 1+x2 + y–x2y2 –1 => C = 2x2 – x2y2 – y + xy b/ C + A = B => C = B – A => C = x2 + y – x2y2 – 1 - x2+2y - xy - 1 => C = 3y – x2y2 – xy – 2 Bài 29/ 13 SBT: a/ A + (x2 +y2) = 5x2 + 3y2 – xy => A = 5x2 + 3y2 – xy – x2 – y2 => A = 4x2 + 2y2 – xy b/ A – (xy + x2 – y2) = x2 + y2 => A = x2 + y2 + xy + x2 – y2 => A = 2x2 + xy Dạng 4: Viết đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước. Bài 37/41 SGK A = 2x2y + x -5 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3’) - BTVN: 31, 32, 33/ 14 SBT; 37/41 SGK. - Xem trước bài “ Đa thức một biến”. - Ôn lại khái niệm: đa thức, bậc của đa thức, cộng – trừ các đa thức đồng dạng.
File đính kèm:
- tiet59.doc