Giáo án Số học 7

. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng ab với a, b là các số nguyên và b khác 0

 2. Kỉ năng: Biết biẻu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hưu tỉ bằng nhiêu phân số bằng nhau, biết so sáng hai số hữu tỉ

 3. TháI độ: Luôn có ý thức xây dưng bài

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng, phấn màu

2. HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7

- GV giới thiệu chương trình Đại số 7: gồm 4 chương .

- GV nêu yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán

- Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực rồi vào bài

 

doc151 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à ?
-Có nhận xét gì về hoành độ và tung độ của các điểm nằm trên đường phân giác đó ?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và quan sát h.21 (SGK)
-Cho biết trục tung và trục hoành biểu diễn những đại lượng nào ?
-GV cho chữa bài tập 38
-Muốn biết chiều cao của từng bạn ta làm như thế nào ?
-Muốn biết số tuổi của từng bạn ta làm như thế nào ?
-GV yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi của BT 38
 GV kết luận.
-học sinh lên bảng chữa bài tập 35
Học sinh đọc đề bài BT 34 rồi trả lời các câu hỏi của BT
Học sinh đọc đề bài , quan sát bảng giá trị rồi viết ra các cặp giá trị tương ứng (x; y)
HS: Các điểm đó nằm ở góc phần tư thứ I. Vì có tung độ và hoành độ đều dương
-Một HS lên bảng biểu diễn các điểm A, B, C, D trên hệ trục toạ độ
-Học sinh vẽ hình theo yêu cầu của giáo viên
HS xác định điểm A và nhận xét được điểm A có tung độ bằng 2
HS: Nếu M nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ I và thứ III thì M có hoành độ bằng tung độ
Học sinh đọc đề bài, quan sát h.21 (SGK) và trả lời các câu hỏi
Học sinh nêu cách xác định chiều cao và số tuổi của các bạn:
Bài 34 (SGK)
a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0
b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0
Bài 37 (SGK)
a)(0; 0), (1; 2), (2; 4), (3; 6), (4; 8)
b)
Bài 50 (SBT)
Bài 38 (SGK)
a)Đào là người cao nhất, cao 15 dm
b) Hồng là người ít tuổi nhất (11 tuổi)
c) Hồng cao hơn Liên (1 dm) và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi)
-GV yêu cầu học sinh đọc mục “Có thể em chưa biết”
H: Để chỉ 1 quân cờ đang ở vị trí nào trên bàn cờ ta phải dùng những ký hiệu nào ?
-Cả bàn cờ có bao nhiêu ô ?
 GV kết luận
HĐộng 3: Củng cố ( 3 phút )
-GV yêu cầu học sinh nhắc lại các dạng bài đã chữa trong giờ.
-Các kiến thức đã được sử dụng 
HĐộng 4 : Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Xem lại các dạng bài tập đã chữa
BTVN: 47, 48, 49, 50 (SBT)
Đọc trước bài: “Đồ thị hàm số y = ax”
-Học sinh đọc mục “Có thể em chưa biết”
HS: ta phải dùng 2 ký hiệu: 1 chữ và 1 số
HS: Có 8.8 = 64 ô
-học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các dạng dạng bai tập đã chữa.
-Ghi bài tập về nhà theo yêu cầu của cô giáo.
-Chuẩn bị cho giờ học sau.
===========================================================
Ngày soạn: ....../ ....../ 2013
Lớp 7A. Tiết ( TKB) : Ngày giảng:	 	 Sĩ số :	Vắng :P ........KP:......
Lớp 7B. Tiết ( TKB) : 	Ngày giảng:	 Sĩ số :	Vắng :P .......KP:.......
TIẾT 33 : ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax ()
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức : - Học sinh hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ().
Kỹ năng : - Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax
Thái độ : Cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ : 
1. GV: SGK-bảng phụ-thước thẳng-phấn màu
2. HS: SGK-thước thẳng
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động củagiáo viên
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Cho hàm số cho bởi bảng sau:
x
0
1
2
3
y
0
3
6
9
-Hãy biểu diễn các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y trên mặt phẳng toạ độ
HS2: Làm ?1 (SGK-69)
HĐộng 2:Bài mới ( 28 phút )
 tập hợp các điểm M, N, P, Q, R biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x) ở ?1 gọi là đồ thị hàm số y = f(x)
Vậy đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
-Để vẽ được đồ thị của hàm số y = f(x) ta làm như thế nào ?
 GV kết luận.
- Hai em lên bảng làm bài 
- ở dưới làm ra nháp và theo dõi bài của bạn.
- Học sinh nghe giảng và ghi bài
Học sinh phát biểu định nghĩa đồ thị hàm số y = f(x)
HS: Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
+Xác định trên mp toạ độ các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x; y) của hàm số
1. Đồ thị hàm số là gì ?
*Định nghĩa: SGK
-Xét hàm số y = 2x, có dạng 
y = ax (a = 2)
-Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x; y) ?
-GV yêu cầu học sinh làm ?2 (SGK)
-Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (-2; -4) và (2; 4). Kiểm tra bằng thước thẳng xem các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó không ?
-GV giới thiệu tính chất-SGK
-Để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax (), ta cần biết mấy điểm của đồ thị ?
-GV yêu cầu học sinh làm ?4 (SGK)
-Tìm thêm một điểm khác gốc toạ độ thuộc đồ thị hàm số y = 0,5x ?
- Đường thẳng OA có phải là đồ thị của hàm số y = 0,5x ?
-GV yêu cầu học sinh đọc phần nhận xét (SGK-71)
-Nêu cách vẽ đồ thị hàm số 
y = 0,5x ?
 GV kết luận.
HS: Có vô số cặp số (x; y)
Học sinh đọc đề bài ?2 (SGK)
-Một học sinh lên bảng thực hiện ?2
Học sinh kiểm tra và rút ra nhận xét: Các điểm còn lại cũng nằm trên đường thẳng đó
-Học sinh đọc phần kết luận
HS: Ta cần biết 2 điểm phân biệt
Học sinh đọc đề bài và làm ?4 vào vở
-Một học sinh lên bảng trình bày bài 
Học sinh đọc phần nhận xét
-Học sinh nêu các bước làm
 2. Đồ thị hàm số y = ax 
 Ví dụ: Cho hàm số y = 2x
 a)(-2; -4), (-1; -2), ... (2; 4)
*Kết luận: SGK
?4: Cho hàm số y = 0,5x
a) Với x = 4 thì y = 0,5.4 = 2
ta có A(4; 3) thuộc đồ thị hàm số y = 0,5x
b) Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 0,5x
Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố (8 phút)
Đồ thị của hàm số là gì ?
-Đồ thị của hàm số y = ax () là đường thẳng ntn ?
-Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta làm như thế nào ?
-GV yêu cầu học sinh làm BT 39 (SGK) bỏ cau b,d
H: Đồ thị của hàm số y = ax nằm ở những góc phần tư nào của mặt phẳng toạ độ ?
Nếu: a > 0
 a < 0
 GV kết luận
HĐộng 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ()
- BTVN: 41, 42, 43 (SGK) và 53, 54, 55 (SBT)
Học sinh trả lời lần lượt các câu hỏi của GV
Học sinh làm bài tập 39 bỏ câu b,d(SGK) vào vở
-Hai học sinh lầm lượt lên bảng vẽ đồ thị của 2 hàm số
Học sinh quan sát đồ thị của các hàm số ở bài tập 39 rồi trả lời các câu hỏi của BT 40
- Học sinh ghi bài tập về nhà
- Chuẩn bị cho giờ học sau.
Bài 39 (SGK)
Bỏ câu b,d
Bài 40 (SGK)
+) a > 0: Đồ thị hàm số y = ax nằm ở các góc phần tư thứ I và thứ III
+) a < 0: Đồ thị hàm số y = ax nằm ở các góc phần tư thứ II và thứ IV
===========================================================
Ngày soạn: ....../ ....../ 2013
Lớp 7A. Tiết ( TKB) : Ngày giảng:	 	 Sĩ số :	Vắng :P ........KP:......
Lớp 7B. Tiết ( TKB) : 	Ngày giảng:	 Sĩ số :	Vắng :P .......KP:.......
TIẾT 34 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức: - Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị hàm số y = ax ()
Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (), biết kiểm tra một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, có ý thức học tập nghiêm túc.
II.CHUẨN BỊ : 
1. GV: SGK-thước thẳng-phấn màu-bảng phụ có kẻ ô vuông
2. HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 
Hoạt động củagiáo viên
Hoạt động của hs
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra 
HS1: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số:	y = 2x, y = 4x ?
-Hai đồ thị của hai hàm số này nằm trong góc phần tư nào ?
HS2: Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:	y = -0,5x, y = -2x ?
HĐộng 2: Bài mới ( 32 phút)
GVgiới thiệu Điểm M(x0, y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) khi y0 = f(x0)
-GV hướng dẫn học sinh làm câu a, bài 41 (SGK)
-Yêu cầu học sinh làm tương tự xét tiếp điểm B và điểm C có thuộc đồ thị hàm số hay không ?
-GV yêu cầu học sinh đọc và làm tiếp bài tập 42 (SGK)
-Hãy đọc toạ độ điểm A ?
-Nêu cách tính hệ số a ?
-Công thức hàm số là ?
-Đánh dấu trên đồ thị điểm có hoành độ bằng ? Điểm đó có tung độ là ?
-Đánh dấu trên đồ thị hàm số điểm có tung độ là -1 ?
Điểm đó có hoành độ là ?
-GV yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ đồ thị hàm số 
GV hướng dẫn học sinh cách sử dụng đồ thị để tìm x từ y và ngược lại
-GV hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính để kiểm tra lại kết quả
-Có nhận xét gì về các giá trị của x khi y dương? y âm ?
-Yêu cầu học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi trong SGK
HĐộng 3 : Củng cố ( 2 phút ) 
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại các dạng bài đã chữa trong giờ
- Các kiến thức đã được sử dụng .
HĐộng 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Đọc bài đọc thêm: Đồ thị của hàm số () (SGK-74->76)
- BTVN: 45, 47 (SGK)
- Làm đề cương ôn tập chương II
- Hai em lên bảng vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ 
Học sinh đọc đề bài BT 41
Học sinh làm bài theo hướng dẫn của GV
Học sinh xét tiếp đối với điểm B và điểm C
Học sinh đọc đề bài BT 42, quan sát hình vẽ đọc toạ độ điểm A
HS: Thay toạ độ diểm A vào trong công thức hàm số, rồi tính a
Học sinh vẽ hình vào vở rồi đánh dấu điểm theo yêu cầu của bài
Học sinh đọc đề bài BT 44
-Một học sinh lên bảng vẽ đồ thị hàm số 
Học sinh còn lại vẽ vào vở
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên
Học sinh sử dụng máy tính kiểm tra lại kết quả
HS: y dương thì y âm
 y âm thì x dương
-Học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các dạng bài tập đã chưã
- Học sin ghi lại các bài tập về nhà.
Bài 41 (SGK)
 Cho hàm số: y = -3x
*
Với 
->Điểm A thuộc đồ thị hàm số
* không thuộc đồ thị hàm số y = -3x
*C(0; 0)
Với x = 0 y = -3.0 = 0
 C thuộc đồ thị hàm số
Bài 42 (SGK)
a) Ta có A(2; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax, nên ta có:
Thay x = 2, y = 1 vào công thức hàm số ta được:
Công thức hàm số: 
b) Với 
Ta có điểm 
c) Với 
 ta có điểm C(-2; -1)
Bài 44 (SGK) 
a) 
b) 
c) Khi y dương x âm
 Khi y âm x dương
=============================================================
Ngày soạn: ....../ ....../ 2013
Lớp 7A. Tiết ( TKB) : Ngày giảng:	 	 Sĩ số :	Vắng :P ........KP:......
Lớp 7B. Tiết ( TKB) : 	Ngày giảng:	 Sĩ số :	Vắng :P .......KP:.......
TIẾT 35 : ÔN TẬP CHƯƠNG II
MỤC TIÊU:
Kiến thức : - Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất)
Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho.
Thái độ : - Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống.
CHUẨN BỊ :
1. GV: SGK - thước thẳng - máy tính - bảng phụ
2. HS: Đề cương ôn tập chương II
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
 Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (15 phút)
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Định nghĩa
-Nếu () thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
-Nếu hay () thỡ ta núi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
Chú ý
-Khi y t

File đính kèm:

  • docGiao an 7 chuan.doc
Giáo án liên quan