Giáo án Đại số 7 tiết 56- Luyện tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về biểu thứ đại số, đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức.

2. Kĩ năng: Tính giá trị của biểu thức đại số ; cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

3. Thái độ: Ôn kỹ các kiến thức về đơn thức.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: bảng phụ.

2. HS: ôn tập kiến thức cũ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 56- Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Tiết 56
Ngày soạn: 14/3/08 
Ngày dạy: 17/3/08
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về biểu thứ đại số, đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức.
2. Kĩ năng: Tính giá trị của biểu thức đại số ; cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
3. Thái độ: Ôn kỹ các kiến thức về đơn thức.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
2. HS: ôn tập kiến thức cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
Các cặp đơn thức sau có đồng dạng ? vì sao?
a/ 2x3y và 3xy2? b/ 7 và -1?
c/ 5y2z và -4y2z ? d/ x và -2x?
Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, ta làm ntn?
Tính: a/ 3x2+2x2+(-5)x2 ?
 b/ ?
HS nhắc lại định nghĩa hai đơn thức đồng dạng.
a/ 2x3y và 3xy2 không đồng dạng.
b/ 7 và -1 đồng dạng.
c/ 5y2z và -4y2z đồng dạng.
d/ x và -2x đồng dạng.
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ.
a/ 3x2+2x2+(-5)x2 = 0.
b/ 
Hoạt động 2: Luyện tập (35’)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
Gv nêu đề bài.
a/ 2x3y2 – 5xy4 tại x = -2; y =1?
b/ -3x3 +2x2 - x +1 tại x = -2?
Để tìm giá trị của một biểu thức đại số, ta làm ntn?
Yêu cầu HS thực hiện tìm giá trị của biểu thức.
Gọi hai HS lên bảng tính.
Gv nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:
Gv treo bảng phụ có ghi đề bài trên bảng.
Yêu cầu HS thực hiện bài tập 2 theo nhóm.
Gv gọi một đại diện của mỗi nhóm lên trình bày bài giải của nhóm.
Nhận xét và đánh giá.
Bài 3:Tính tổng của các đơn thức sau:
Gv treo bảng phụ có ghi sẵn bài tập trên bảng.
Nêu quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng?
Gv gọi ba HS lên bảng giải.
Gọi HS khác nhận xét.
Gv nhắc lại cách tính tổng các đơn thức đồng dạng.
Bài 4:
Gv nêu đề bài.
Thế nào là bậc của một đơn thức?
Gv gọi hai HS lên bảng tính tích củacác đơn thức.
Gọi hai HS khác xác định bậc của đơn thức tìm được.
Bài 5: bài 19
- Yêu cầu HS làm bài 19/36 SGK.
- Muốn tính giá trị của biểu thức 16x3y5-2x3y2 tại x = 0,5 ; y= -1 ta làm như thế nào ?
- Gọi 1 HS thực hiện.
- Có cách nào tính nhanh hơn ?
Bài 6: bài 22
- Yêu cầu HS làm BT 22/36 SGK theo nhóm.
- GV sửa sai nếu có.
Bài 7: bài 23
* Yêu cầu HS nhắc lại:
- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
- Muốn cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
Để tìm giá trị của một biểu thức đại số, ta thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức và thực hiện phép tính.
Hai HS lên bảng giải.
HS kiểm tra kết quả. 
HS đọc kỹ đề bài.
Tiến hành thảo luận và giải theo nhóm.
HS trình bày bài giải theo hai bước:
Xếp theo nhóm các đơn thức đồng dạng.
Tính tổng.
HS được gọi lên bảng trình bày.
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trư)ø các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Ba HS được gọi lên bảng giải.
Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
HS lên bảng tìm tích.
Xác định bậc.
HS tính vào vở và lần lượt lên bảng điền vào ô trống các đơn thức thích hợp. 
- HS đọc và phân tích đề.
- Ta thay giá trị x, y vào biểu thức rồi tính.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm.
- Đổi x = 0,5= rồi thay vào biểu thức.
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện của 1 nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS lần lượt trả lời câu hỏi.
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức
a/ 2x3y2 – 5xy4 tại x = -2; y =1
Thay x = -2 và y = 1 vào biểu thức 2x3y2 – 5xy4 , ta có:
2(-2)3.12 – 5(-2).14 = -6.
Vậy giá trị của biểu thức 2x3y2 – 5xy4 tại x = -2; y=1 là -6.
b/ -3x3 +2x2 - x +1 tại x = -2?
Thay x = -2 vào biểu thức 
-3x3 +2x2 - x +1, ta có:
-3(-2)3 +2(-2)2 – (-2) +1= 35
Vậy giá trị của biểu thức -3x3 +2x2 - x +1 tại x = -2 là 35.
Bài 2: Cho các đơn thức sau:
-2x2y; 3xy4z; xy4z; 3x2y; -x2y.
a/ Xếp các đơn thức đã cho thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau.
-2x2y; 3x2y; -x2y đồng dạng.
3xy4z; xy4z đồng dạng.
b/ Tính tổng của các đơn thức đồng dạng đó?
-2x2y + 3x2y +( -x2y) = 0
3xy4z + xy4z = 4xy4z.
Bài 3:Tính tổng của các đơn thức sau:
a/ 
b/ -4xy2 – (-3xy2) + 2xy2 = xy2
c/ 
Bài 4: Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức đó:
a/ 4x2y3 và (-3xy2) 
4x2y3 . (-3xy2) = -12x3y5
Bậc của đơn thức -12x3y5 là 8.
b/ và 6x2y2
 . 6x2y2 = 
Bậc của đơn thức là 8
Bài 19/36 SGK :
Thay x= -0,5 ; y= -1 vào biểu thức ta có :
16.0,52.(-1)5- 2.0,53.(-1)2
=16.0,25.(-1)-2.0,125.1
= -4 - 0,25 = -4,25
C2 :16.()2.(-1)5-2()3.(-1)2
=16..(-1) - 2..1
= -4 - = -4
Bài 22/36 SGK :
a/ x4y2.xy 
=(.)(x4.x)(y2.y) = x5y3
Đơn thức x5y3 có bậc 8
b/ x2y(xy4)
= -.(x2.x)(y.y4) = x3y5
Đơn thức x3y5 có bậc 8.
Bài 23/ 36 SGK:
a/ 3x2y + 0 = 5x2y
=> 0 = 5x2y – 3x2y = 2x2y.
b/ 0 - 2x2 = -7 x2
=> 0 = -7x2 + 2x2 = -5x2.
c/ 0 + 0 + 0 = x5
Có thể điền: 5x5 + (-5)x5 + x5 = x5
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3’)
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- BTVN : 20, 21c, 22, 23/12 ,13 SBT
- Xem trước bài 5

File đính kèm:

  • docTIET56.doc
Giáo án liên quan