Giáo án Đại số 7 tiết 55 Bài 4- Đơn thức đồng dạng
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.
2. Kĩ năng: Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
3. Thái độ: HS có ý thức quan sát đặc điểm của các đơn thức.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
2. HS: bảng nhóm.
Tuần 26 Tiết 55 Ngày soạn: 14/3/08 Ngày dạy: 17/3/08 Bài 4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng. 2. Kĩ năng: Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 3. Thái độ: HS có ý thức quan sát đặc điểm của các đơn thức. II. CHUẨN BỊ 1. GV: bảng phụ. 2. HS: bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - HS 1 : thế nào là 2 đơn thức? Cho ví dụ về 1 đơn thức bậc 4 có biến x, y, z. Làm 18a/12 SBT. - HS 2 : thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm thế nào ? Làm 17/12 SBT - GV nhận xét, cho điểm. - Dẫn vào bài mới. - HS trả lời và cho VD Bài 18a/12 SBT : 5x2y2=5.(-1)2.()2= =1 - HS 2 :trả lời Bài 17/12 SBT : - xy2z . (-3x2y)2= - xy2z. 9x4y2= -6x5y4z Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng (12’) - GV treo bảng phụ ghi ?1 Yêu cầu HS thực hiện theo yêu cầu bài ?1 hoạt động theo nhóm. - GV các đơn thức viết theo yêu cầu a là đơn thức đồng dạng. - Vậy 2 đơn thức như thế nào được gọi là đồng dạng ? - GV cho HS nắm chú ý Hai đơn thức sau có đồng dạng hay không ? vì sao ? a/ 5x2y và 5xy2 b/ (xy)2 và xy2 - GV nêu phần chú ý cho HS nắm. - HS hoạt động theo nhóm. - Đại diện của 1 nhóm trình bày. - Hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau. - Các đơn thức này không đồng dạng, vì phần biến khác nhau. 1. Đơn thức đồng dạng : a/ Khái niệm :Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. b/ Ví dụ : 2x3y2 ; -5x3y2 ; x3y2 là các đơn thức đồng dạng. c/ Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng. Hoạt động 3: Cộng, trừ đơn thức đồng dạng (18’) - Aùp dụng tính chất giao hoán, kết hợp phân phối của phép nhân đối với phép cộng, trừ hãy tính : 5x+3x= ? 5x-3x= ? 5x và 3x là 2 đơn thức như thế nào ? - Từ đó hãy dự đoán cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng ? - Yêu cầu tính tổng hoặc hiệu của các đơn thức sau : 2x2y + x2y 3xy2 – 7xy2 - GV yêu cầu HS làm bài 16 SGK 5x+3x=(5+3)x=8x 5x-3x = (5-3)x=2x 5x và 3x là 2 đơn thức đồng dạng - HS trả lời - HS tự làm và lần lượt trình bày trên bảng. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng: a/ Ví dụ : 5x+3x=(5+3)x=8x 5x-3x = (5-3)x =2x b/ Quy tắc : SGK/34 c/ Aùp dụng : Tính 2x2y+x2y=(2+1)x2y= 3x2y 3xy2-7xy2=(3-7)xy2= -4xy2 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2 Hoạt động 4: Củng cố (7’) - GV treo bảng phụ bài 18/ 35 SGK, cử mỗi dãy 4 HS lên bảng làm toán thi. - HS nhận xét, cùng HS đánh giá, tuyên dương đội thắng. - Mỗi dãy cử 4 HS lên làm toán nhanh. Mỗi đội chỉ có 1 viên phấn, sau khi người thứ nhất làm xong thì người thứ 2 mới lên và tiếp tục cho đến hết. Đội nào tìm ra ô chữ trước được cộng 1 điểm, mỗi câu đúng được 1 điểm, đọc đúng tên tác giả được 1 điểm. Ô chữ: LÊ VĂN HƯU Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3’) - Học thuộc bài, xem lại các ví dụ. - BTVN : 19, 20, 21, 22, 23/36 SGK
File đính kèm:
- TIET55.doc