Giáo án Đại số 7 tiết 50- Kiểm tra chương iii

I. MỤC TIÊU

- Kiểm tra sự hiểu bài của HS.

- Kiểm tra ý thức học tập của HS.

II. TRỌNG TÂM

- Kiến thức về thống kê: thu thập số liệu, dãy số, dấu hiệu, tần số, lập bảng “tần số”, số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu

 - Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm mốt và nêu một số nhận xét về giá trị của dấu hiệu.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 50- Kiểm tra chương iii, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Tiết 50
Ngày soạn: 22/2/08 
Ngày dạy: 25/2/08
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
- Kiểm tra ý thức học tập của HS.
II. TRỌNG TÂM
- Kiến thức về thống kê: thu thập số liệu, dãy số, dấu hiệu, tần số, lập bảng “tần số”, số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu… 
 - Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm mốt và nêu một số nhận xét về giá trị của dấu hiệu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Phát đề – Làm bài
- GV phát đề
- Quan sát HS làm bài.
- HS làm bài
Hoạt động 2: Thu bài
- GV thu bài kiểm tra
- HS nộp bài
Hoạt động 3: Nhắc nhở
- GV nhắc nhở HS 
- Dặn HS chuẩn bị bài 1 chương IV
- Lắng nghe.
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ) 
Chọn câu trả lời đúng trong các câu a, b, c, d.
 I. Dưới đây là liệt kê số học sinh vắng mặt của 30 học sinh trong một học kỳ.
	1	0	2	1	2	3	4	2	5	0
	0	1	2	1	0	1	2	3	2	4
	2	1	0	2	1	2	2	3	1	2
1.Trong các câu sau câu nào Sai
a.Số các giá trị là 30	 	 b.Các giá trị khác nhau là 6
c.Số ngày nghĩ nhiều nhất của 1 học sinh là 6 d.Có 5 học sinh không nghĩ ngày nào
2.Trong các câu sau câu nào Đúng
a.Mốt của dấu hiệu là 2	 b. Mốt của dấu hiệu là 11
c.Giá trị 1 có tần số cao nhất.	 d.Cả a,b,c đều sai.
3.Trong các câu sau câu nào Sai
a.Giá trị trung bình của dấu hiệu là gần bằng 1,7 ngày	
b.Giá trị trung bình của dấu hiệu là gần bằng 3 ngày
c.Tổng số ngày nghĩ của 30 học sinh là 52	 
d.Chỉ có 1 học sinh nghĩ 5 ngày trong một học kỳ
II. Bảng liệt kê dưới đây cho biết sở thích thể thao của học sinh ở một lớp.
Môn
Bơi
Bóng bàn
Bóng đá
Điền kinh
Bóng rổ
Số học sinh thích
7
3
8
6
5
1.Trong các câu sau câu nào Sai
 a. Giá trị của dấu hiệu không phải bằng số. 	 b. Có 29 đơn vị điều tra
 c. Có 5 giá trị khác nhau	 d. Cả a,b,c đều sai.
2.Trong các câu sau câu nào Đúng
a. Mốt của dấu hiệu là 8	 b. Mốt của dấu hiệu là bóng đá
c. Mốt của dấu hiệu là bóng bàn	 d. Mốt của dấu hiệu là 5
3.Trong các câu sau câu nào Sai
 a. Môn điền kinh có nhiều em ưa thích nhất 	 b. Số học sinh của lớp là 29.
 c. Môn bóng đá có nhiều em ưa thích nhất	 d. Cả b,c đều đúng.
4.Điểm kiểm tra của 40 học sinh trong một kỳ thi toán được ghi dưới dạng bảng sau đây.
Giá trị (x)
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
Tần số (n)
2
1
2
1
2
2
3
3
4
8
5
4
3
 Nếu 50% học sinh đạt yêu cầu thì số điểm thấp nhất để chọn học sinh đạt yêu cầu sẽ là:
	a. 61	b. 62	c. 63	d. 64 
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5Đ )
Điểm kiểm tra toán của 40 học sinh của lớp 7 cho bởi bảng sau
	9	4	5	6	8	9	3	7	6	5
	4	5	6	7	8	6	5	7	2	10
	3	4	5	6	6	5	7	8	7	8
	4	5	6	5	6	7	8	9	10	9
a.Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị?
b.Lập bảng tần số.
c.Tính điểm trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
e.Nêu một số nhận xét về kết quả bài kiểm tra.
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm : 
I. Trắc nghiệm: (mỗi câu 0,75 đ)
1. C	2. A	3. B
 II. (Mỗi câu 0.5đ) 
1. D	 2. B	 3. A	 4. A
B. Tự luận :
a. Trả lời đúng dấu hiệu và số các giá trị (1đ)
b. Lập bảng tần số (1đ)
c. Tìm số trung bình cộng và tìm mốt (1.5 đ)
d. Vẽ biểu đồ ( 1.25đ)
e. Nêu được nhận xét (1 đ)
CHẤT LƯỢNG
LỚP
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
7A3

File đính kèm:

  • docTIET50.doc