Giáo án Đại số 7 tiết 49- Ôn tập chương iii

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hệ thống lại cho HS các kiến thức, kĩ năng cần thiết trong chương.

- Ôn lại cách tính số trung bình, mốt, biểu đồ.

2. Kĩ năng: Luyện tập 1 số dạng toán cơ bản.

3. Thái độ: Ôn tập nghiêm túc, có hiệu quả.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: bảng phụ.

2. HS: ôn tập lí thuyết + bài tập

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2274 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 49- Ôn tập chương iii, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Tiết 49
Ngày soạn: 22/2/08 
Ngày dạy: 25/2/08
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho HS các kiến thức, kĩ năng cần thiết trong chương. 
- Ôn lại cách tính số trung bình, mốt, biểu đồ.
2. Kĩ năng: Luyện tập 1 số dạng toán cơ bản.
3. Thái độ: Ôn tập nghiêm túc, có hiệu quả.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
2. HS: ôn tập lí thuyết + bài tập. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (15’)
- Muốn điều tra về 1 dấu hiệu nào đó em phải làm những việc gì ?
- Trình bày kết quả thu được theo mẫu dạng nào ?
- GV đưa bảng phụ ghi hệ thống kiến thức lên bảng.
- Bảng tần số gồm những cột nào ?
- Mốt của dấu hiệu ?
- Ýù nghĩa trong đời sống ?
- Muốn điều tra về 1 dấu hiệu nào đó, đầu tiên phải thu thập thống kê -> bảng tần số.
- Gồm cột giá trị (x) và tần số (n) .
- HS trả lời.
- Điều tra về 1 dấu hiệu
ß
Thu thập số liệu thống kê.
Lập bảng số liệu ban đầu.
Tìm các giá trị khác nhau.
Tìm tần số của mỗi giá trị.
ß
Bảng tần số 
Biểu đồ Trung bình cộng, mốt
 Ý nghĩa thống kê
Gtrị (x)
Tsố (n)
Các tích(xn)
= 
Hoạt động 2: Bài tập (27’)
- Gọi 1 HS đọc và phân tích đề bài ?
- Bài toán cho gì ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng lập bảng tần số theo cột dọc.
- Nêu các bước dựng biểu đồ ?
- Gọi 1 HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Yêu cầu Hs đọc và phân tích đề bài 14/ 7 SBT.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
- GV treo bảng ghi đề bài tập trắc nghiệm:
Điểm KT toán lớp 7 D :
6 5 4 7 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 8 2 6 3
8 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 8 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5
Chọn câu trả lời đúng:
a/ Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 9 B. 45 C. 5
b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiện thống kê là:
A. 10 B. 9 C. 45
c/ Tần số HS có điểm 5 là:
A. 10 B. 9 C. 11
d/ Mốt của dấu hiệu:
A. 10 B.8 C. 5
- HS đọc và phân tích bài toán:
- 1 HS lên thực hiện.
- HS cả lớp cùng thực hiện.
- HS trả lời
- 1 HS thực hiện .
- 1 HS đọc đề bài.
- HS hoạt động nhóm.
- HS trình bày
- HS theo dõi và trả lời. 
Năng suất(x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
»35
N = 31
 1090
n
9-	
8-
7-
6-
5-
4-
3-
2-
1-
0- œ œ œ œ œ œ œ œ
 20 25 30 35 40 45 50 55 x
Bài 14/27 SBT :
a/ Có tất cả 90 trận.
b/ Có 10 trận không có bàn thắng.
c/ == 3 bàn
d/ M0=3
Bài 15/27 SBT:
a/ B : 45
b/ B : 9
c/ A : 10
d/ C : 5
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3’)
- ôn kĩ lí thuyết – Xem các bài tập đã sửa – Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

File đính kèm:

  • docTIET49.doc
Giáo án liên quan