Giáo án Đại số 7 tiết 27- Bài 2- Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết cách làm các bài tập cơ bản về đại lượng tỷ lệ nghịch.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích bài toán, kĩ năng áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau để giải toán.
3. Thái độ: HS chú ý , phân biệt giữa ĐLTLT và ĐLTLN.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
2. HS: bảng nhóm.
Tuần 14 Tiết 27 Ngày soạn: 7/12/2007 Ngày dạy: 10/12/2007 Bài 2 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết cách làm các bài tập cơ bản về đại lượng tỷ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích bài toán, kĩ năng áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau để giải toán. 3. Thái độ: HS chú ý , phân biệt giữa ĐLTLT và ĐLTLN. II. CHUẨN BỊ 1. GV: bảng phụ. 2. HS: bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) Câu 1: Nêu định nghĩa 2 đại lượng tỷ lệ nghịch và 2 đại lượng tỷ lệ thuận ? Làm bài 15/58 SGK. Câu 2 : Nêu tính chất của 2 đại lượng tỷ lệ thuận ; tính chất đại lượng tỷ lệ nghịch . Làm bài tập 19/45 SBT. GV nhận xét đánh giá. HS1 trả lời 2 định nghĩa. Bài 15/58 SGK : a/ Tích x.y là hằng số (số giờ máy cày cả cánh đồng) nên x và y tỷ lệ nghịch với nhau. b/ x+ y là hằng số (số trang quyển sách) nên x và y không tỷ lệ nghịch với nhau. c/ Tích a.b là hằng số ( chiều dài của đoạn đường AB) nên x và y tỷ lệ nghịch với nhau. HS2 : Tỷ lệ thuận Tỷ lệ nghịch = = … = x1.y1= x2.y2= … =xn. yn= a = = Bài 19/45 SBT : a/ a= x.y= 7.10 = 70 ; b/ y = ; c/ Khi x = 5 =>y= = 14 Khi x=14 =>y = = 5 Hoạt động 2: Bài toán (20’) - GV: Đưa ra bài toán 1 - Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ô tô lần lượt là v1,v2 ; thời gian tương ứng của các vận tốc đó là t1, t2 . Hãy tóm tắt bài toán. - GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất 2: vì t và v là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch. - GV đưa ra bài toán 2. - Phân tích bài toán Bài toán có mấy đối tượng tham gia? có mấy đại lượng tham gia? Trong 4 đại lượng đó có đại lượng nào không đổi? (năng suất , diện tích : như nhau). Nêu mối quan hệ của 2 đại lượng còn lại ? - Cho HS tính a,b,c,d ? Cho HS nắm thêm mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỷ lệ thuận và2 đại lượng tỷ lệ nghịch. Nếu y tỷ lệ nghịch với x thì y tỷ lệ thuận với vì y= = a.. HS đọc và phân tích đề bài. Vận tốc và thời gian đi là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nhau nên : = với t1= 6; v2= 1,2v1 Tính v2 = ? HS đọc và phân tích đề. Có 4 đối tượng tham gia. (4 đội máy cày) Có 4 đại lượng tham gia là số máy , thời gian, diện tích, năng suất. Năng suất, diện tích không đổi. Số máy cày và thời gian hoàn thành công việc là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nên 4.a=6.b=10.c=12.d a+b+c+d= 36 Vậy ở bài toán trên có a; b ; c ; d tỷ lệ nghịch với 4; 6; 10; 12 => a; b ; c ; d; tỷ lệ thuận với ;;; 1. Bài toán 1 :(SGK/59) Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ô tô lần lượt là v1,v2 (km/h). thời gian tương ứng của các vận tốc đó là t1, t2 (giờ). Theo bài ra: v2 =1,2v1 ; t1=6 Vì vận tốc và thời gian chuyển động là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nên : = Do đó ta có =ĩ1,2= ;t2= = 5 Vậy nếu đi với vận tốc mới thì hết 5 giờ. 2. Bài toán 2 : (SGK/59) Gọi số máy của 4 đội máy cày lần lượt là a; b ; c ; d Theo bài ta có a+b+c+d=36 Vì số máy và số ngày hoàn thành là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch nên 4a= 6b=10c=12d Hay === Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có : ==== = = 60 Vậy = 60=> a=.60=15 = 60 => b=.60=10 = 60 => c=.60= 6 =60 =>c=.6= 5 Vậy số máy cày lần lượt của mỗi đội là 15; 10 ; 6 ;5 máy. Hoạt động 3: Luyện tập (12’) Yêu cầu HS làm bài 16/60 SGK. Yêu cầu HS làm bài18/69 SGK theo nhóm. - Cho đại diện các nhóm lên trình bày. GV nhận xét sửa sai HS đọc và làm bài 10/60 HS lần lượt trả lời câu a,b HS hoạt động nhóm. Đại diện các nhóm trình bày. Lớp nhận xét bổ sung. 3. Luyện tập: Bài 16/60 SGK a/ Hai đại lượng x và y tỷ lệ nghịch với nhau vì 1.120= 2.60= 4.30= 5.24= 8.15 (=120) b/ x và y không tỷ lệ nghịch vì 2.30 ¹ 5.12.5 Bài 18/60 SGK : Gọi x là số giờ mà 12 người làm cỏ hết cánh đồng. Vì cùng 1 công việc nên số giờ và số người phải làm là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch. Ta có : = => x== 1,5 Vậy 12 người làm hết cỏ trong 1,5 ngày là xong. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3’) Xem lại các bài tập đã sửa. BTVN : 17, 19, 20, 21/61 SGK
File đính kèm:
- TIET27.doc