Giáo án Đại số 7 - Tiết 19 đến 22
Tiết 19
LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Học sinh được làm các bài tập về so sánh các số thực, sắp xếp số thực theo thứ tự, tìm mối quan hệ giữa hai tập hợp, tính g/trị b/thức.
- Thông qua các bài tập học sinh học sinh được hiểu sau hơn về các tập số, mối quan hệ giữa chúng.
2.Kỹ năng: - Giải các bài tập với nội dung yêu cầu của đề bài.
3.Thái độ: - Yêu thích môn học và cẩn thận trong làm bài.
II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
2.Học sinh: - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ: (7’)
a) Câu hỏi: (HS Tb)
HS1: Phát biểu khái niệm về tập số thực. Làm bài tập 88
HS2: Làm bài tập 89.
ng quát các quy tắc sau? 1. Tính chất của tỉ lệ thức 2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 3. Khi nào một phân số tối giản được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn, khi nào thì viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4. Quy ước làm tròn số 5. Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R Học sinh thảo luận nhóm trong 5 phút và trình bày, nhận xét thống nhất kết quả. Nhận xét đánh giá trong 2 phút Bài tập 2: 1. Tính chất của tỉ lệ thức: + Nếu thì a.d = b.c + Nếu a.d = b.c và a, b, c, d khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức: ; ; ; 2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Từ tỉ lệ thức: Từ dãy tỉ số bằng nhau 3. (SGK) 4. (SGK) 5. Ta có N Z Q R 2. Bài tập (20') GV HS GV Hướng dẫn bài 96/SGK sau đó yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày (mỗi HS làm 1 phần) - 4HS lên bảng làm bài. - HS cả lớp cùng làm và nhận xét. Nhận xét bài làm của HS và lưu ý HS những sai lầm thường gặp phải khi thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Bài 96 (SGK - 48) Giải GV HS Hướng dẫn và yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 97/SGK. - 2HS lên bảng làm bài: + HS1: làm phần a; d. + HS2: làm phần b; c. - HS cả lớp cùng làm và nhận xét. Bài 97 (SGK - 49) Giải a. (- 6,37.0,4).2,5 = - 6,37.( 0,4. 2,5) = - 6,37.1 = - 6,37 b. (- 0,125).(-5,3).8 = (- 0,125.8). (- 5,3) = (- 1). (- 5,3) = 5,3 c. (- 2,5).(- 4).(- 7,9) = [(- 2,5).(- 4)]. (- 7,9) = 10. (- 7,9) = 79 GV HS GV Hướng dẫn và yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài 98/SGK phần a, b, c. Cá nhân làm bài và 3 HS lên bảng trình bày. Cùng HS cả lớp nhận xét Chốt lại kiến thức cơ bản thông qua bài tập 98. Bài 98 (SGK - 49) Giải a) y = - b) y : = y = 4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố (4’) ? Qua tiết ôn tập này ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức trọng tâm nào? HS: Trả lời. GV: Về nhà các em hệ thống hoá các kiến thức cơ bản đã học bằng bản đồ tư duy. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2’) - Tiếp tục ôn tập các nội dung kiến thức của chương. - Bài tập về nhà: Bài 99; 101; 102/SGK. Bài 133; 134/SBT. - Tiết học sau tiếp tục ôn tập chương I. 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh biết vận dụng các kiến thức lí thuyết đã học vào tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, giải các bài tập về căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2.Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng đúng các kiến thức lí thuyết vào giải bài tập. 3.Thái độ: - Tích cực tự giác và yêu thích môn học. II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập. 2.Học sinh: - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong tiết ôn tập) * Đặt vấn đề vào bài mới: ( 1') GV: Trong tiết học trước chúng ta đã được ôn tập chủ yếu về kiến thức lí thuyết trọng tâm của chương. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng một số kiến thức đó vào giải một số bài tập trọng tâm. 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng 1,Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức giải bài toán chia theo tỉ lệ (12') HS Làm bài 103 (Sgk/50) Bài 103 (Sgk/103) ? Bài cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì? Giải: HS Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5 Tổng số lãi: 12 800 000 đồng Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y đồng. Theo đầu bài ta có: Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu? và x + y = 12 800 000 (đ) ? Hai số x, y tỉ lệ với các số 3; 5 điều đó có nghĩa gì? Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có: HS đ HS Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút hoàn thịên bài tập Vậy (đ) (đ) GV Chốt lại: Để giải được bài toán có lời văn dạng trên chúng ta cần sử dụng các khái niệm đã học: tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Vậy số lãi của 2 tổ được chia lần lượt là 4 800 000 đồng và 8 000 000 đồng. Đáp số: 4 800 000 đồng 8 000 000 đồng 2, Rèn kĩ năng làm phép tính có chứa căn bậc hai ( 5 ') ? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a? Bài 105 (Sgk/50) HS Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a - = 0,1 - 0,5 = - 0,4 ? Tính giá trị của các biểu thức: a. - b. 0,5.- b. 0,5. - = 0,5.10 - = 5 - 0,5 = 4,5 HS GV Hai học sinh lên bảng làm Cho HS khác nhận xét sau đó GV nhận xét và chốt kiến thức. 3, Rèn kĩ năng làm bài tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (15') ? Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b 0)? HS Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b 0) là thương của phép chia a cho b. ? Lấy ví dụ về tỉ số của hai số? ? Tỉ lệ thức là gì? HS Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức. ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? HS GV Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ ? Tìm x trong tỉ lệ thức sau: a. x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2 Bài 133 (SBT/22) Tìm x trong tỉ lệ thức: HS Lên bảng trình bày Giải a. x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2 HS Đọc và nghiên cứu bài 81 (Sgk/14) Bài 81 (SBT/14) ? Tìm các số a, b, c biết rằng: và a - b + c = - 49 Giải Từ các dãy tỉ số: ? HS ? HS ? Từ hai tỉ lệ thức làm thể nào để có dãy tỉ số bằng nhau? Ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau Đứng tại chỗ biến đổi sao cho và có cùng tỉ số, từ đó có dãy tỉ số bằng nhau như thế nào? Trả lời. Đến đây ta áp dụng tính chất nào để giải bài tập này? Áp dụng tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau ta có: HS áp dụng tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau Vậy a = - 70, b = - 105, c = - 84 GV Cho học sinh hoạt động nhóm để tìm giá trị a, b, c. GV GV ? ? HS Chốt lại: Để đưa được về tính chất của dãy 3 tỉ số bằng nhau ta cần: - Quy đồng các tỉ số ; - Đưa các tỉ số ; bằng các tỉ số tương ứng vừa quy đồng. Ta biết Khi nào thì (x 2001)(1 - x) 0 ? Khi (x 2001) và ( 1- x) cùng dấu Bài tập phát triển tư duy ( 8’) Biết dấu = xảy ra Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = A = A Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 khi (x 2001)(1 - x) 0 *) ( loại) *) 4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố: (2’) GV: Lưu ý HS những nội dung kiến thức trọng tâm của chương và các dạng bài tập quan trọng cần làm. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2’) - Ôn tập kĩ lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập và các dạng bài tập trọng tâm của chương - Xem và làm lại các dạng bài tập đã chữa. - Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra 1 tiết 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 22 KIỂM TRA 45 PHÚT. I. MỤC TIÊU: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình hay không từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các phương pháp thực hiện cho chương tiếp theo. 1.Kiến thức: -Nắm được các khái niệm số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực. T/c v thứ tự thực hiện các phép toán. Định nghĩa và tính chất về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: -Thực hiện được các phép tính.Vận dụng được t/c luỹ thừa, TLT, DTSBN vào giải toán. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Có ý thức vận dụng toán vào thực tế. II NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: 1.Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CĐ thấp CĐ cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Các tập hợp số Q, I, R Nhận biết số cho trước thuộc tập hợp số nào? Viết được dưới dạng STP nào? So sánh hai số thực. Quan hệ giữa các tập hợp số Am hiểu quan hệ giữa số và điểm biểu diễn số trên trục số thực. Số câu Số điểm % 4 2 20% 1 0,5 5% 2,5 25% Thực hiện phép tính, Làm tròn số. Căn bậc hai. Thực hiện phép tính đơn giản và làm tròn số Thông hiểu về lũy thừa và các t/c của lũy thừa. Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính, tính giá trị biểu thức. Vận dụng tính chất của các phép tính và ĐN căn bậc hai, tính tổng đại số của 1 dãy số Số câu Số điểm % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 2 20% 1 1 10% 4 40% Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tìm x Sử dụng kiến thức về TLT, DTSBN giải bài toán. Vận dụng ngược kiến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ và thứ tự thực hiện phép tính. Số câu Số điểm % 1 3 30% 1 0,5 5% 3,5 35% Tổng số câu Tổng điểm % 5 2,5 25% 3 4 40% 1 2 20% 2 1,5 15% 11 10 100% 2. Nội dung đề: I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) 1/ Trong các số sau, số nào không phải l số hữu tỉ? A. B. C. -2,3 D. 2/ Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. B. C. D. 3/ Tìm câu sai: A. B. C. D. 4/ Dấu thích hợp điền vào ô vuông 2,37 2,3(7) là: A.&
File đính kèm:
- TIẾT 19-22ĐS7.doc