Giáo án Đại số 7 tiết 16- Luyện tập
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số.
2. Kĩ năng: Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
3. Thái độ: Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS: máy tính bỏ túi.
II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DAY:
Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu 2 quy ước làm tròn số ?
Làm BT 76/37 SGK.
Tuần 08 Ngày soạn: 26/09/2010 Tiết 16 Ngày dạy: 28/09/2010 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. 2. Kĩ năng: Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài 3. Thái độ: Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài II. CHUẨN BỊ 1. GV: bảng phụ, máy tính bỏ túi. 2. HS: máy tính bỏ túi. II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DAY: Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1: Kiểm tra bài cũ Phát biểu 2 quy ước làm tròn số ? Làm BT 76/37 SGK. 2: Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Luyện tập GV nêu dạng toán 1. Yêu cầu HS làm BT 100/16 SBT. Bài toán yêu cầu gì ? có mấy yêu cầu ? thực hiện yêu cầu nào trước. GV hướng dẫn HS làm câu a Gọi 3 HS lên bảng làm câu b, c, d. GV nêu dạng 2 của bài toán. GV cho HS nắm cách ước lượng kết quả phép tính.( Treo bảng phụ). Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất. Thực hiện các phép tính với các số đã làm tròn được kết quả ước lượng. Tính kết quả đúng so sánh với kết quả ước lượng. GV hướng dẫn HS làm câu a. GV cho HS nắm ý nghĩa của việc ước lượng kết quả. GV treo bảng phụ ghi bài tập 102. GV cho 2 nhóm HS thi tính nhanh làm BT 102/17 SBT. Mỗi nhóm có 4 HS mỗi HS làm 1 dòng (2 ô). Mỗi nhóm chỉ có 1 viên phấn chuyền tay nhau. GV giới thiệu đơn vị đo dộ dài; đơn vị đo khối lượng của Anh. 1in » 2.54cm (inch) 1lb » 0,45 kg (pound). GV yêu cầu HS làm BT 78/ 38 SGK Thực hành theo nhóm: 1/ Đo chiều dài, chiều rộng mặt bàn chiếc bàn GV GV treo mẫu báo cáo của các nhóm theo mẫu sau. GV thu báo cáo nhận xét. Có thể yêu cầu thêm tính chu vi, diện tích mặt bàn ? 2/ Theo mục: “ Có thể em chưa biết” , cho HS tính chỉ số BMI của một em bất kỳ trong nhóm từ đó xác định thể trạng của em đó. Lưu ý: Các số được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, riêng h (chiều cao) làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 Vậy trong các bạn đại diện, ai có thể trạng gầy ? béo ? GV nhắc nhở về ăn uống, sinh hoạt, rèn luyện thân thể của HS HS đọc và yêu cầu HS đọc đề. Có 2 yêu cầu : - Tính - Làm tròn kết quả HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính. 3 HS lên bảng thực hiện. HS chú ý lắng nghe. Ước lượng kết quả sau ; 495.52 Ta thấy: 495 » 500; 52»50 Kết quả ước lượng 500. 50 = 2500. Tích dúng là:495. 52=23868. Hai nhóm tham gia trò chơi trên bảng, các HS khác theo dõi và kiểm tra kết quả. Đổi 1cm =? In 1kg = ? lb HS làm bài 78 HS thực hành theo nhóm Tên ngườiđo Chiều dài(cm) Chiều rộng(cm) ------- ------- Tb cộng HS thực hành ghi vào bảng nhóm: Tên m (kg) h (m) Chỉ số BMI Thể trạng HS nhận xét Dạng 1 :Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Bài 100/16 SBT : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến số thập phân thứ 2. a/ 5,3013+1,49+2,364+0,154 = 9,3093 = 9,31 b/ (2,635+8,3)-(6,002+0,16) = 4,773 » 4,77 c/ 96,3. 3,007 = 289,5741» 289,57 d/ 4,508 : 0,19 = 23,7263 » 23,73 Dạng 2 : Aùp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. Bài 77/37 SGK :Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau: b/ 82,36. 5,1» 80,5. 5 = 400 6730 :48 » 700 : 50 =120 BT 102/17 SBT phép tính ước lượng kq kq đúng 7,8. 3,1: 1,6 8. 3: 2 =12 15,1125 6,9. 72: 24 7,70:20 = 24,4 20,7 56. 9,9:8,8 60. 10: 9 = 66,6 63 0,38. 0,45:0,95 0,4. 0,5:1= 0,2 0,18 Dạng 3 : Một số ứng dụng của làm tròn số trong thực tế. Bài 78/ 38 SGK Đường chéo màn hình của ti vi 21 in : 21. 2,54 = 53,34 » 53 (cm) Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà -Thực hành đo đường chéo TV nhà em theo cm. -BTVN : 79, 80/38 SGK; 98,101,104/41 SBT. - Ôn : kết luận giữa số hữu tỷ và số thập phân. - Xem trước bài 11 RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- tiet16.doc