Giáo án Đại số 7 tiết 11 Bài 8: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức HS nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.

2. Kỹ năng Thông qua các bài tập học sinh được rèn kỹ năng tính toán,kỹ năng biến đổi đại số một cách linh hoạt và nhanh chóng.

3. Thái độ Giáo dục tính linh hoạt trong việc biến đổi đại số

II. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên Bảng phụ ghi cách chứng minh của tính chất mở rộng cho 3 tỷ số.

2. Học sinh On tính chất của tỷ lệ thức

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1662 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 11 Bài 8: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 06 tiết 11
Ngày soạn: 12/10/2007
Ngày giảng:	15/10/2007
	Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức HS nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
2. Kỹ năng Thông qua các bài tập học sinh được rèn kỹ năng tính toán,kỹ năng biến đổi đại số một cách linh hoạt và nhanh chóng.
3. Thái độ Giáo dục tính linh hoạt trong việc biến đổi đại số
II. CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên Bảng phụ ghi cách chứng minh của tính chất mở rộng cho 3 tỷ số.
2. Học sinh Oân tính chất của tỷ lệ thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1 : Nêu tính chất của tỷ lệ thức .
Làm Bt 70(c,d)/13 SBT.
Tìm x trong các tỷ lệ thức sau.
c/ 0.01 : 2.5= 90.75x) : 0.75
d/ 1: 0.8= :( 0.1x)
HS2 : Yêu cầu làm bài 68/13 SBT và 69/13 SBT.
HS1 :Viết 2 tính chất lên bảng.
c/ 0.01 : 2.5= (0.75x) : 0.75
=> ==> x = = 
d/ 1: 0.8= :( 0.1x)
=> = => 0.1x = 0.8: 1 = . . 
=> 0.1x = => x= :0.1=4
Bài 68/13 SBT : 4 . 256 = 16 . 64 suy ra
 = ; = ; = ; = 
Bài 69/13 SBT : Tìm x biết :
a/ = => x2 = -15 . (-60) = 900 = 302 => x = 30
2. Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
Yêu cầu HS làm bài ?1.
Cho tỷ lệ thức = hãy so sánh các tỷ số và với các tỷ số trong tỷ lệ thức đã cho.
Tổng quát : Từ = có thể suy ra
 = được không ?
yêu cầu HS đọc phần lập luận ở SGK/28. gọi 1 em trình bày lại phần chứng minh.
GV chốt lại cách chứng minh cho hs.
Cho HS nhắc lại tính chất . tính chất trên còn được cho dãy nhiều tỷ số bằng nhau.
GV cho HS nắm tính chất mở rộng.
Tương tự như cách cm tính chất trên hãy nêu cách chứng minh tính chất mở rộng?
GV nhận xét và sửa sai .(nếu có)
GV treo bảng phụ ghi phần chứng minh tính chất mở rộng và hướng dẫn lại cho HS nắm cách chứng minh .
Nhắc lại tính chất mở rộng.
GV lưu ý sự tương ứng của dấu +, - ở tử và mẫu.
Yêu cầu HS làm bài tập 54/30 SGK.
Hoạt động theo nhóm . 
Gọi 1 đại diện của 1 nhóm trình bày bài giải.
Tương tự yêu cầu HS làm BT 55/30 SGK
Tìm x, y biết x : 2 = y: (-5) và x-y=7
3. Hoạt động 3 : Chú ý
GV cho HS nắm chú ý .
Khi có dãy tỷ số : = = ta nói các số a, b, c tỷ lệ với các số 2; 3; 5
Ta cũng viết a: b: c = 2: 3: 5.
Nếu nói a; b; c tỷ lệ với các số x; y; z thì viết được như thế nào ?
Yêu cầu HS làm bài tập ?2 /29 SGK.
Yêu cầu HS làm bài 57/30 SGK.
GV hướng dẫn HS tóm tắt bài toán bằng dãy tỷ số bằng nhau.
Gọi 1 HS giải bài tập ở bảng .GV sửa sai (nếu có)
4. Hoạt động 4 : Củng cố
Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ?
Yêu cầu HS làm bài tập 56/30 SGK.
Tìm diện tích của một hình chử nhật biết tỷ số giữa hai cạnh là và chu vi là 28m.
Tỷ số giữa hai cạnh là tỷ số giữa cạnh nào với cạnh nào ? vì sao ?
Chu vi hình chữ nhật được tính như thế nào ?
Diện tích hình chữ nhật được tính như thế nào ?
Để tính diện tích trươc hết phải biết được cái gì ?
5. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
Xem lại các BT đã sửa
BTVN : 58, 59, 60/30 SGK và 74,75,76/14 SBT.
Oân : Các tính chất của tỷ lệ thức và tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
Tiết sau luyện tập.
Hslàm bài ?1
 = (= )
 = = = = 
 = = = = 
HS cả lớp đọc kỹ. HS trình bày lại phần chứng minh .
Đặt = = k suy ra a=k . b; c = k . d ; Do đó : = = = k
Vậy = = = = k
HS nhắc lại tính chất.
HS theo dõi và ghi tính chất mở rộng
HS nêu cách chứng minh : 
Đặt = = =k => a = bk; c = dk; f = ek từ đó tính các tỷ số 
; HS theo dõi và ghi lại vào vở.
HS nhắc lại tính chất mở rộng.
HS hoạt động nhóm làm BT 54/30 SGK.
Đại diện của 1 nhóm trình bày.
HS cả lớp tự trình bày.
1 HS lên bảng trình bày.
x : 2 = y : (-5) hay = => = =-1 
=> = -1 => x=2 . (-1)=-2
=> =-1 => y = -5 . (-1)=5
HS lắng nghe.
Hs: ==
HS làm ?2 Gọi số HS của lớp 7A,7B,7C lần lượt là a,b,c ta có : = = 
HS đọc và phân tích đề bài.
Gọi số bi của 3 bạn Minh , Hùng, Dũng lần lượt là a,b,c 
Ta có = = và a+b+c = 44
Một HS lên bảng viết .
HS đọc và phân tích đề bài toán và tóm tắt bài toán bằng dãy tỷ số bằng nhau.
Tỷ số giữa chiều rộng và chiều dài.
Chu vi hình chữ nhật = (dài + rộng). 2
Diện tích hình chữ nhật = dài . rộng
Chiều dài ? chiều rộng ?
1. Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
* Nhận xét :
 = = = = 
* Tính chất :
 Từ = suy ra 
 = = = 
 (b ¹ d ,b ¹ -d)
* Mở rộng :
Từ = = suy ra 
 = = = = 
Bài 54/30 SGK : Tìm 2 số x và y biết = và x+y=16.
Giải : áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có :
 = = = = 2
=> =2 = x = 2 . 3= 6
 = 2 => y =2. 5 =10
2. Chú ý (SGK/29)
Bài 57/30 SGK : Giải
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a,b,c.
Ta có : = =  = = = 4
=> =4 => a =2 . 4 =8
 =4 =>b = 4.4 =16
 =4 => c = 5. 4 =20
Bài 56/30 SGK : Giải:
Gọi 2 cạnh của hình chữ nhật là a và b .
Ta có = và (a+b). 2 = 28
Suy ra = và a+b =14
Do đó = = = =2
=> =2 => a= 2. 2 = 4
 =2 => b = 2. 5 =10
Vậy diện tích của hcn là 4. 10 = 40 (m2)
Đáp số : 40 (m2)

File đính kèm:

  • doctiet 11.doc