Giáo án Đại số 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ - Năm học 2014-2015
Hoạt động của GV và HS
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
- Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
- số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
- Quan hệ N, Z, Q nh thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu diễn đợc số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bớc)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3
-Y/c làm ?4
- Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
- Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
- Y/c học sinh làm ?5
-0,5 -4/3 0 4,5 9 y -1/3 -2 0 3 6 * Cho a, b, c, d, m, n, p, q R a tương ứng với m b tương ứng với p ... sơ đồ trên biểu diễn hàm số . IV. Củng cố: (5') - Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu: + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y - Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ... V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước 6. Mặt phẳng toạ độ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa Tiết : 31 Ngày soạn:10/12/2008. Ngày soạn:13/12/2008. Đ6: Mặt phẳng toạ độ A. Mục tiêu: - Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. - Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. B. Chuẩn bị: - Phấn màu, thước thẳng, com pa C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (2') - HS1: Làm bài tập 36 (tr48 - SBT) III. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - GV ? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ. ? Toạ độ địa lí được xác định bới hai số nào. - GV treo bảng phụ A . . . . . . . . . E B . . x . . . . . . F C . . . . . . . . . G D . . . . . . . . . H - GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số. Treo bảng phụ hệ trục oxy sau đó giáo viên giới thiệu + Hai trục số vuông góc với nhau tại gốc của mỗi truc số + Độ dài trên hai trục chọn bằng nhau + Trục hoành Ox, trục tung Oy hệ trục oxy GV hướng dẫn vẽ. - GV nêu cách xác định điểm P - GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18 - GV nhận xét dựa vào hình 18 - HS đọc dựa vào bản đồ. - HS: kinh độ, vĩ độ. - HS xác định theo và làm ?2 1. Đặt vấn đề (10') VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau VD2: Số ghế H1 2. Mặt phảng tọa độ (8') Ox là trục hoành Oy là trục tung 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ (12') Điểm P có hoành độ 2 tung độ 3 Ta viết P(2; 3) * Chú ý SGK IV. Củng cố: (10') - Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) Lưu ý: V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Biết cách vẽ hệ trục 0xy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác. Tiết : 32 Ngày soạn:13/12/2008. Ngày soạn:15/12/2008. luyện tập A. Mục tiêu: - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. - HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ, thước thẳng C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ - HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ. III. Luyện tập : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Y/c học sinh làm bài tập 34 - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời ? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm. - Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau - GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau. - Y/c học sinh làm bài tập 36. - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ... - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I) - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm. - Học sinh làm bài tập 34 - Học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm. Nhóm 1 xác định điểm A, B Nhóm 2 điểm C, D Nhóm 3 điểm Q, R, P - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục - HS 2: xác định A, B - HS 3: xác định C, D - HS 4: đặc điểm ABCD - HS 1 làm phần a. - HS 1 làm phần a. - HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. BT 34 (tr68 - SGK) (8') a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0 b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không. BT 35 (8') . Hình chữ nhật ABCD A(0,5; 2) B2; 2) C(0,5; 0) D(2; 0) . Toạ độ các đỉnh của PQR Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) BT 36 (tr68 - SGK) (8') ABCD là hình vuông BT 37 (8') Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 3 4 y 0 2 4 6 8 IV. Củng cố: (3') - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà xem lại bài - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) - Đọc trước bài y = ax (a0) Tiết : 33 Ngày soạn:13/12/2008. Ngày soạn:16/12/2008. Đ7: đồ thị hàm số y = ax A. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. - Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số - Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi ?1, ?2 C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ III. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - GV treo bảng phụ ghi ?1 - GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày. - GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì. - Y/ c học sinh làm ?1 - Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD - Y/c học sinh làm ?2 - Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c - Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. - HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị - GV treo bảng phụ nội dung ?4 ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax - HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị B1: Xác định thêm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA - HS 1 làm phần a - HS 2 làm phần b - HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. HS làm ?1 HS làm ?2 HS làm ?3 - HS1: làm phần a - HS 2: làm phần b 1. Đồ thị hàm số là gì (15') a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1) D(0,5; 1) E(1,5; -2) b) * Định nghĩa: SGK * VD 1: SGK 2. Đồ thị hàm số y = ax (a0) . Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ. * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3 A(-2; 3) IV. Củng cố: (6') - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72) Tiết : 34 Ngày soạn:15/12/2008. Ngày soạn:17/12/2008. ôn tập chương ii A. Mục tiêu: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. - Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. - Học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên đưa ra bài tập. - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b) - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đưa lên máy chiếu. - Học sinh nhận xét, bổ sung - Giáo viên chốt kết quả. ? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào. - Học sinh trả lời - Giáo viên đưa bài tập 2 lên máy chiếu. - Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm đưa lên máy chiếu. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27') - Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Bg a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z 2. Ôn tập về hàm số (15') - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập 2: Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ? Bg a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3) B (1) IV. Củng cố: (3') - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Ôn tập theo các câu hỏi chương, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. Trường THCS Triệu Trạch. Tiết : 35 Ngày soạn:15/12/2008. Ngày soạn:22/12/2008. Kiểm tra 45' A. Mục tiêu: - Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương II - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán. B. Chuẩn bị: C. Tiến trình lên lớp: I.ổn định lớp II. Đề bài kiểm tra: Cõu 1:(3 đ) a)Viết tọa độ cỏc điểm A, B, C, D, E trong hỡnh vẽ ( hỡnh bờn) b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đỏnh dấu cỏc điểm sau trờn mặt phẳng tọa độ: M(-4;-3), N(-2;3), P(0;1), Q(3;2) Cõu 2: (2 đ) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x Cõu 3: (2 đ) Biết độ dài ba cạnh của một tam giỏc tỉ lệ với 3; 4; 5. Tớnh độ dài mỗi cạnh của tam giỏc đú biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ n
File đính kèm:
- toan 7.doc