Giáo án Đại số 7 theo chuẩn kiến thức kỹ năng 2014- 2015
I/ MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ.
- 2 Kỹ năng Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.
GV: chuẩn bị phiếu học tập, máy chiếu hắt hoặc bảng phụ.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định và giới thiệu chương I :
Học sinh cả lớp lăng nghe Gv giới thiệu chương I
Gv giới thiệu bài 1
ực hiện vào tập 1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ: (SGK) và x.y = Ví dụ : a/ b/ 2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ : (SGK) Ví dụ: Chú ý : (SGK) IV. CỦNG CỐ ( 5’) với các kiến thức vừa được học bây giờ các em hãy vận dụng kiến thức đó vào giải các bài tập sau. Cho HS làm bài 11 Kết quả: a/ b/ c/ d/ Bài 13: Kế quả V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài tập về nhà : 14, 15 SGK và từ bài 17 23 sách bài tập về nhà ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước bài giá trị tuyệt dối của một số hữu tỉ. Tuần 2 Tiết 4 . : GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TÌ. CỘNG , TRỪ ,NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN I MỤC TIÊU: 1 Kiến thức Học sing hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tí Xá định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2 Kỹ năng Có kỉ năng vộng trừ nhân chia số thập phân Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vế các số hữu tì để tính toán hợp lí. II . CHUẨN BỊ: Sgk, Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a, bảng pbụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Kiểm tra) Gọi HS tính : Thế nào là giá trị tuyệt đố của một số nguyên? HS thực hiện cả lớp theo dõi và nhận xét HS phát biểu : “Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a” Như vậy ta đã được ôn lại về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, còn đối với số hữu tỉ thì giá trị tuyệt đối được tính như thế nào? vào bài Đặt vấn đề: (phần đầu bài học) Dạy Bài Mới HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG Giới thiệu khái niệm: Cũng như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí hiệu là khoảng cách từ diểm x tới điểm 0 trên trục số . Cho HS làm ?1 Với bài tập vừa giải em nào có thể trả lời câu hỏi đặt ra ở đậu bài? Nếu không trả lời được thì cần chú ý trường hợp = 0. Cho hs làm ?2 Ta đã biết mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng phân số có mẫu là luỹ thừa của 10 do đó ta có thể chuyển về dạng phân số để thực hiện các phép tính như các phân số. Trong thực tế ta không làm như trên màchỉ cần áp dụng các qui tắc về giá trị tuyệt đối và dấutương tự như đối với số nguyên. Giới thiệu ví dụ SGK HS tiếp nhận khái niệm thông qua phần ôn tập. Hs thực hiện HS: trả lời x < 0 ( hoặc ?2 HS thực hiện : 2 HS thực hiện ?3 lên bảng trình bày bài làm. Các HS khác cùng theo dõi làm vào tập nhận xét .1Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: (SGK – tr 13) ?1 thì thì thì 2. Cộng , trừ, nhân,chia số thập phân: Ví dụ : (SGK) ?3 IV. CỦNG CỐ ( 5’) Y/ c nêu công th71c xáx định GTTĐ của một số hữu tỉ ( Trong vở ghi) _ GV đưa bài tập 19/15 lên màn hình : cho hs thảo luận theo nhóm và một hs đại diện nhóm đúng tại chổ giải thích. Sau khi hs giải thích :Trong hai cách làm cả hai bạn đều áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng đế tính hợp lí. Nhưng cách làm của bạn nào nhanh hơn HS trả lời: Nên làm theo cách của bạn Liên _ Bài tập 15 /15 :Cả lớp làm vào vở , hai hs lên bảng làm. Kết quả : a) = 4,7 b) = 0 c) = 3,7 d) -28. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, Oân tập so sánh hai số hữu tỉ _ Bài tập 21,22,24/15 SGK ; 24,25/ 7,8 SBT _ Tiết sau luyện tập , mang máy tính bỏ túi. Tuần 3 Tiết 5 . : LUYỆN TẬP. I MỤC TIÊU: 1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân. 2 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, chính xác, tích cực. Kĩ năng so sánh. 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tích cực. II . CHUẨN BỊ: Giáo án,SGK, thước thẳng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Kiểm tra Học sinh 1: Tìm x biết: a) ; b) . Học sinh 2: Tìm x biết: a) ; b) . Luyện Tập HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG Làm bài tập 22 SGK trang 15, 16 . giáo viên cho học sinh làm bài tập 22 theo nhóm. Gọi đại diện lên trình bày nhận xét. Bài tập 23 SGK. Giáo viên cho học sinh làm theo nhóm, trước khi làm đưa công thức: x<y, y<z x<z. Nhận xét. làm bài tập 24 SGK. Cho học sinh làm câu a (cá nhân). Hỏi? Ta dùng tính chất gì để tính nhanh?. Bài tập 25 SGK. Giáo viên hướng dẫn học sinh giải câu a. Yêu cầu học sinh làm bài tập 25b. Giáo viên nhận xét kết quả và sửa sai (nếu có). Làm câu hỏi theo nhóm. Trình bày giải. Nhóm khác nhận xét. Làm theo nhóm. Trình bày giải. Nhóm khác nhận xét. Làm cá nhân 24a. Dùng tính chất kết hợp để thực hiện phép tính. Phép giao hoán để tính nhanh. Học sinh làm bài tập 25b theo nhóm. Đại diện trình bày lời giải. Nhóm khác nhận xét kết quả. 1. Bài tập 22 trang 16. 2.Bài tập 23 trang 16: So sánh. a) . b) -500 và 0,01. -500 < 0 < 0,01. -500 < 0,01. c) và 3.Bài tập 24a trang 16: Tính nhanh: 4.Bài tập 25 trang 16: Tìm x biết: a) IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Làm bài tập còn lại phần luyện tập. - Sử dụng máy tính bỏ túi theo sách trang 16. - Ôn lại công thức lũy thừa ở lớp 6. - Học sinh khá giỏi làm bài tập 31 38 SBT trang 7. - Đọc trước bài 5: Lũy thữa một số hữu tỉ. Tuần 3 Tiết 6 . §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I MỤC TIÊU: 1 Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. 2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm. II . CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Kiểm tra Tạo tình huống học tập cho học sinh. Có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số như thế nào? Dạy Bài Mới HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG Tìm hiểu khái niệm “Lũy thừa với số tự nhiên”. Cho học sinh nhắc lại khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên. Nhấn mạnh với học sinh các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các lũy thừa mà cơ số là số hữu tỉ. Yêu cầu học sinh phát biểu khái niệm,quy ước. Đưa công thức: ( đối với học sinh khá giỏi: chứng minh). Yêu cầu học sinh làm câu hỏi1 theo nhóm. Gọi đại diện nhóm trả lời. Giáo viên nhận xét. Quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Xây dựng công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số là số hữu tỉ. Hỏi? Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ( tương tự với chia ta làm như thế nào?). Cho học sinh làm cá nhân câu hỏi 2. Nhận xét. Tìm hiểu quy tắc lũy thừa của lũy thừa. Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo nhóm. Yêu cầu xây dựng công thức. Cho học sinh làm câu hỏi 4 cá nhân. Nhận xét. Học sinh nhắc lại khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên. Học sinh phát biểu khái niệm. Học sinh khá giỏi có thể nêu cách chứng minh công thức: Học sinh làm câu hỏi 1 theo nhóm. Đại diện nhóm trả lời. Nhóm khác nhận xét. Học sinh nhắc lại công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Cho số tự nhiên. Đưa ra quy tắc tính đối với số hữu tỉ. Học sinh trả lời câu hỏi. Làm cá nhân câu hỏi 2. Hai học sinh khác nhận xét. Làm theo nhóm câu hỏi 3. Xây dựng công thức tính. Làm câu hỏi 4. Cá nhân trả lời. 1.Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, ký hiệu xn, là tích của n thừa số x . x: cơ số, n: số mũ. Quy ước: x1 = x. x0=1 (x0). ?1. Tính 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. ?2. Tính. a) (-3)2. (-3)3= (-3)2+3= (-3)5. b) (-0,25)5: (-0,25)3= (-0,25)5-3= (-0,25)2. 3. Lũy thừa của lũy thừa: (xm)n=xm.n ?4. IV. CỦNG CỐ ( 5’) - Học sinh nhắc lại khái niệm, 3 công thức tính của lũy thừa với số tự nhiên. - Làm bài tập 21 SGK trang 17. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) - Học bài làm bài tập 28 33 trang 19, 20 SGK. - Học sinh khá giỏi làm bài tập 44 49 SBT trang 10. - Đọc trước bài 6. Tuần 4 Tiết 7 . §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo ). I MỤC TIÊU: 1 Kiến thức : Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. 2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực. II . CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Kiểm tra Khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên? Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số? Tính: a) (-1)4 b) . - Công thức lũy thừa của lũy thừa? Tính . Giáo viên nhận xét cho điểm. * Có thể tính nhanh (0,125)3.83 như thế nào? Dạy Bài Mới HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG 1: Quy tắc lũy thừa của một tích. Cho học sinh làm câu hỏi 1 theo nhóm. Đưa công thức tính lũy thừa của một tích cho học sinh làm câu hỏi 2. Gợi ý học sinh đưa về cùng lũy thừa. Nhận xét. 2: Quy tắc tính lũy thừa của một thương. Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo nhóm. Yêu cầu học sinh tự phát biểu công thức. Yêu cầu áp dụng công thức vào làm
File đính kèm:
- GIAO AN DAI SO 7 CHUAN KIEN THUC KY NANG MOI 20142015.doc