Giáo án Đại số 7 Năm học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:

 N Z Q

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

 - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

 - HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.

 Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.

 

III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc:

1.oồn ủũnh lụựp

2. Kieồm tra baứi cuừ:

Tỡm caực tửỷ maóu cuỷa caực phaõn soỏ coứn thieỏu:(4hoùc sinh )

a) c)

b) d)

 

doc150 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 Năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thị hàm số y = ax (a ạ 0) là một đường như thế nào?
-Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax cần làm qua các bước nào?
-Yêu cầu làm BT 39/40 SGK
-Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ.
-Đồ thị hàm số y =ax (a ạ 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
-Ta xác định một điểm thuộc đồ thị và khác điểm gốc O.
-Làm BT 39 vào vở.
Hướng dẫn về nhà
	-Nắm chắc khái niệm đồ thị hàm số là gì và vẽ đồ thị cuả hàm số y = ax (a ạ 0).
-BTVN: 45, 47/ 73, 74 SGK; 48, 49, 50/ 76, 77 SGK.
	 Rỳt kinh nghiệm ..........................................................................................................................................
Tuần 17 Ngày soạn: 09/12/2013
Ngày dạy: Lớp 7C: 
Tiết 35: 	 Đ7.đồ thị của hàm số y = ax ( a ạ 0)
A.Mục tiêu: 	
+Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, hàm số y = ax ( a ạ 0).
+Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a ạ 0), biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số, dựa vào đồ thị hàm số để tính các giá trị của x hoặc y.
+Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tế.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ vẽ hình 10; ghi BT 8, 16/44 SBT. 
 -HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp 
II.Kiểm tra bài cũ 
+ Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?
+ Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ thị hàm số y = 2x và y = -2x.
Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư nào?
III. Bài mới 
HĐ của Thầy và Trò
Nội dung
-Cho HS làm bài 42/72 – SGK với đồ thị vẽ sẵn ra bảng phụ.
-Hướng dẫn HS cách tìm hệ số a của hàm số 
y = ax.
-Hs lắng nghe và làm bài.
-Một HS làm trên bảng tìm a, HS khác lên đánh dấu trên hình vẽ. Cả lớp vẽ hình làm ra vở sau đó nhận xét bài của bạn.
-Giáo viên nêu đề bài tập 43/72 – SGK.
-Nêu rõ đơn vị ở hai trục toạ độ khác nhau.
-HS đọc kĩ đề và quan sát đồ thị trên hình vẽ để từ đó trả lời yêu cầu bài toán.
-Quãng đường tính bằng gì? Mỗi đơn vị ứng với bao nhiêu km?
-HS nhìn vào đồ thị trả lời và tính toán trên bảng.
1: Bài tập với đồ thị cho sẵn
*Bài 42/72 – SGK
 y
 3
 2 
 A
 1
-3 -2 -1 O 
 1 2 3 x
 -1
 B(-2; -1)
 -2 
 -3
a, y = ax. Với x = 2 thì y = 1 a = = .
*Bài 43/72 – SGK
a.Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4h là của người đi xe máy là 2h.
b.Quãng đường đi được của người đi bộ là 20km; của người đi xe máy là 30km.
c.Vận tốc của người đi bộ và người đi xe máy lần lượt là: 
vb = ; vm = 
-Cho HS đọc và làm bài 44/73-SGK
-Cho HS vẽ đồ thị hàm số y = -0,5x
-f(2) tương ứng với điều gì?
-Xác định bằng đồ thị như thế nào?
-Yêu cầu HS làm tương tự với f(-2) và f(4).
-Với giá trị của y=-1 và y=2,5; y=0 làm tượng tự như với ý a.
2: Bài tập vẽ đồ thị hàm số và dựa vào đồ thị để tính
Bai 44 SGK tr.73
-Tương ứng với x = 2.
-Tại x=2 vẽ đường vuông góc với Ox cắt đồ thị tại 1 điểm, từ điểm đó kẻ vuông góc với Oy cắt Oy tại đâu thì đó là giá trị của f(2).
-Để tìm f(2) chính xác thì ta thay giá trị của x vào hàm số y=0,5x rồi tính y tương ứng.
Củg cố , hướng dẫn về nhà
-Hoàn thiện các bài tập đã làm, ôn tập lí thuyết, làm các câu hỏi ôn tập chương để tiết sau ôn tập chương.
-Đọc thêm bài: đồ thị hàm số y = a/x (a ạ 0)
	 Rỳt kinh nghiệm ..........................................................................................................................................
Tuần 17 Ngày soạn: 09/12/2013
Ngày dạy: Lớp 7C: 
Tiết 36: 	ôn tập chương II
A.Mục tiêu: 	
+Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất).
+Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ rhuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho.
+Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: +Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất).
 +Bảng phụ, thước thẳng, máy tính. 
 -HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
 +Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Ôn tập (43 ph)
Hoaùt ủoọng cuỷa gv vaứ hs
Ghi baỷng
? Khi naứo 2 ủaùi lửụùng y vaứ x tổ leọ thuaọn vụựi nhau. Cho vớ duù minh hoaù.
- Hoùc sinh traỷ lụứi caõu hoỷi, 3 hoùc sinh laỏy vớ duù minh hoaù.
? Khi naứo 2 ủaùi lửụùng y vaứ x tổ leọ nghũch vụựi nhau. Laỏy vớ duù minh hoaù.
- Giaựo vieõn ủửa leõn maựy chieỏu baỷng oõn taọp veà ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, tổ leọ nghũch vaứ nhaỏn maùnh sửù khaực nhau tửụng ửựng.
- Hoùc sinh chuự yự theo doừi.
- Giaựo vieõn ủửa ra baứi taọp.
- Hoùc sinh thaỷo luaọn theo nhoựm vaứ laứm ra phieỏu hoùc taọp (nhoựm chaỹn laứm caõu a, nhoựm leỷ laứm caõu b)
- Giaựo vieõn thu phieỏu hoùc taọp cuỷa caực nhoựm ủửa leõn maựy chieỏu.
- Hoùc sinh nhaọn xeựt, boồ sung
- Giaựo vieõn choỏt keỏt quaỷ.
? ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a0) coự daùng nhử theỏ naứo.
- Hoùc sinh traỷ lụứi
- Giaựo vieõn ủửa baứi taọp 2 leõn maựy chieỏu.
- Hoùc sinh ủửựng taùi choó ủoùc ủeà baứi
- Yeõu caàu hoùc sinh thaỷo luaọn theo nhoựm
- Giaựo vieõn thu giaỏy trong cuỷa 4 nhoựm ủửa leõn maựy chieỏu.
- Caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa caực nhoựm.
1. ẹaùi lửụùng tổ leọ thuaọn, tổ leọ nghũch 
- Khi y = k.x (k 0) thỡ y vaứ x laứ 2 ủaùi lửụùng tổ leọ thuaọn.
- Khi y = thỡ y vaứ x laứ 2 ủaùi lửụùng tổ leọ nghũch.
Baứi taọp 1: Chia soỏ 310 thaứnh 3 phaàn
a) Tổ leọ vụựi 2; 3; 5
b) Tổ leọ nghũch vụựi 2; 3; 5
Bg
a) Goùi 3 soỏ caàn tỡm laàn lửụùt laứ a, b, c ta coự:
 a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Goùi 3 soỏ caàn tỡm laàn lửụùt laứ x, y, z ta coự:
2x = 3y = 5z
2. OÂn taọp veà haứm soỏ 
- ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a 0) laứ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toaù ủoọ
Baứi taọp 2:
 Cho haứm soỏ y = -2x (1)
a) Bieỏt A(3; y0) thuoọc ủoà thũ cuỷa haứm soỏ treõn . Tớnh y0 ?
b) B(1,5; 3) coự thoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2x khoõng ?
Bg
a) Vỡ A(1) y0 = 2.3 = 6
b) Xeựt B(1,5; 3)
Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3)
 B (1)
	*. Cuỷng coỏ: 
	- Nhaộc laùi caựch laứm caực daùng toaựn hai phaàn treõn
C . Hửụựng daón tửù hoùc:
	1/ Baứi vửứa hoùc :
- OÂn taọp theo caực caõu hoỷi chửụng II
- Laứm laùi caực daùng toaựn ủaừ chửừa trong 2 tieỏt treõn.
	2/ Baứi saộp hoùc : 
	Tieỏt sau kieồm tra 1 tieỏt 
	 Rỳt kinh nghiệm ..........................................................................................................................................
Duyệt của chuyờn mụn
Tuần 18 Ngày soạn: 12/12/2013
Ngày dạy: Lớp 7C: 
Tieỏt 37 	KIEÅM TRA CUOÁI CHệễNG II 
A . Muùc tieõu : 
	- Thoõng qua tieỏt kt , khaỷ naờng lúnh hoọi kieỏn thửực trong chửụng cuỷa hs
	- Coự kú naờng vaọn duùng ủửụùc kieỏn thửực vaứo baứi taọp
	- Giaựo duùc tớnh nghieõm tuực khi laứm baứi 
B . Chuaồn bũ :
	GV : ủeà KT
	HS : OÂn taọp kieỏn thửực
C. HèNH THỨC KIỂM TRA :Tự luận .
D. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết đ/n, tớnh chất của hai đại lượng TLT, TLN để xỏc định được hệ số tỉ lệ 
Biết biễu diễn đại lượng này theo đại lượng kia.Tớnh được giỏ trị của một đại lượng khi biết giỏ trị của một đại lượng tương ứng. 
Vận dụng được tớnh chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toỏn thực tế.
Số cõu
Số điểm
 Tỉ lệ
1 
1,0 
10%
2 
2,0
20%
1
2,5 
25%
4
5,5 
55%
2. Hàm số, Mặt phẳng tọa độ
Biết biễu diễn cỏc điểm trờn MP tọa độ khi biết tọa độ cỏc điểm đú.
- Tớnh giỏ trị 
của hàm số tại
 cỏc giỏ trị của
 biến
Số cõu
Số điểm
 Tỉ lệ
1 
1,5
15%
1
1,5 
15%
2
3,0 
30%
3. Đồ thị hàm số
y = ax( a0)
Vẽ chớnh xỏc đồ thị hàm số 
y = ax.
- Vận dụng được t/c điểm thuộc đồ thị để xỏc định được một điểm thuộc hay khụng thuộc đồ thị của một hàm số
Số cõu
Số điểm
 Tỉ lệ
1
1 
10%
1
0,5
5%
2
1,5 
15%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
 Tỉ lệ
1 
1,0 
10%
3 
3,5 
35%
4
5,5
 55%
8
10 
100%
E.ĐỀ BÀI
Cõu 1: (3 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 5 thỡ y = 6
a. Tỡm hệ số tỉ lệ a của y đối với x 
b. Biểu diễn y theo x
c. + Tớnh y khi x = 15; 
 + Tỡm x khi y = 9
Cõu 2: (2,5 điểm) Biết độ dài 3 cạnh của một tam giỏc tỉ lệ với 3, 5, 7 và chu vi của tam giỏc l50 cm. Hóy tớnh độ dài mỗi cạnh của tam giỏc đú
Cõu 3: (4,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x.
 a. Tớnh f(1) ; f() ; f(-). 
Vẽ đồ thị của hàm số trờn
Biểu diễn cỏc điểm A(2; -2) : B( -1; -2) : C( 3 : 4) trờn hệ trục tọa độ.
d. Trong ba điểm A, B, C ở cõu c điểm nào thuộc, khụng thuộc đồ thị hàm số 
 y = 2x ? Vỡ sao ?
 F. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
1
a) x và y tỉ lệ nghịch nờn a = x.y = 5.6 = 30
b) y= 
c) + y = 2 
 + x = 
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Gọi độ dài ba cạnh của một tam giỏc lần lượt là a, b, c (cm) 
(Đk a, b, c > 0 )
Vỡ độ dài cỏc cạnh và chu vi của tam giỏc là hai đại lượng tỉ lệ thuận nờn và a+b+c=150
Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: 
suy ra a = 30 cm
 b = 50 cm
 c = 70 cm.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a) f(1) = 2: f()= 1; f(- )= -1
b) Vẽ đỳng hệ trục tọa độ Oxy .
 Tỡm thờm được một điểm thuộc đồ thị . Vớ dụ M(1;2)
 Vẽ đường thẳng OM ta được đồ thị hàm số y = 2x
M
c) Biễu diễn đỳng ba điểm A, B, C trờn mặt phẳng tọa độ Oxy
d) Điểm B thuộc đồ thị hàm số vỡ -2 = 2. (-1)
 Điểm A khụng thuộc đồ thị vỡ 2 2. (-2)
 Điểm C khụng thuộc đồ thị vỡ 4 2.3
1,5
0,25
0,25
0,5
1,5
0,25
0,25
G . Hửụựng daón tửù hoùc :
	1/ Baứi vửứa hoùc :
	Tieỏp tuùc oõn taọp chửụng vaứ xem caực baứi taọp vửứa laứm ụỷ ghi
	2/ Baứi saộp hoùc :
	Chuaồn bũ soaùn noọi dung oõn taọp hoùc kỡ I
Rỳt kinh nghiệm ..........................................................................................................................................
Tuần 18 Ngày soạn: 12/12/2013
Ngày dạy: Lớp 7C: 
Tieỏt 38	 OÂN TAÄP HOẽC Kè I
A. Muùc tieõu:
- Hoùc sinh coự kú naờng giaỷi caực daùng toaựn ụỷ chửụng I, II.
- Thaỏy ủửụùc ửựng duùng cuỷa toựan hoùc trong ủụứi soỏng.
B. Chuaồn bũ:
GV : Baỷng phuù , noọi dung oõn taọp
HS : Soaùn vaứ oõn trửụực caực noọi dung ủaừ cho
C. Tie

File đính kèm:

  • docGiao an Dai 7 LHà 2013.doc