Giáo án Đại số 7 cả năm - Trường THCS Võ Đắt

T1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước chi khoảng.

III.Tiến trỡnh dạy học:

 Kiểm tra bài cũ:(4')

Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )

 

doc126 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 cả năm - Trường THCS Võ Đắt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Cho thảo luận nhóm lên trình bày bảng)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Làm các bài tập 26 29 (tr64 - SGK)
Tuần: 15
Tiết : 30
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
 luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm hàm số 
- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
B. Chuẩn bị:
- Đèn chiếu, giấy trong, thước thẳng.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (9') 
- HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x, làm bài tập 25 (sgk)
- HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đưa bài tập lên MC)
III. Luyện tập : (28')
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài tập 28
- HS đọc đề bài
- GV yêu cầu học sinh tự làm câu a
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
- GV đưa nội dung câu b bài tập 28 lên máy chiếu
- HS thảo luận theo nhóm
- GV thu phiếu của 3 nhóm đưa lên mấy chiếu.
- Cả lớp nhận xét 
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29
- cả lớp làm bài vào vở
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Đại diện nhóm giải thích cách làm.
- GV đưa nội dung bài tập 31 lên MC
- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- GV giới thiệu cho học sinh cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven.
? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d
- 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.
- GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số 
Bài tập 28 (tr64 - SGK)
Cho hàm số 
a) 
b)
x
-6
-4
-3
2
5
6
12
-2
-3
-4
6
2
1
BT 29 (tr64 - SGK)
Cho hàm số . Tính:
BT 30 (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
BT 31 (tr65 - SGK)
Cho 
x
-0,5
-4/3
0
4,5
9
y
-1/3
-2
0
3
6
* Cho a, b, c, d, m, n, p, q R
a tương ứng với m
b tương ứng với p ...
 sơ đồ trên biểu diễn hàm số .
IV. Củng cố: (5')
- Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.
+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y
- Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trước 6. Mặt phẳng toạ độ
- Chuẩn bị thước thẳng, com pa
Equation Chapter 1 Section 1 
Tuần: 15
Tiết : 31
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
Đ6: Mặt phẳng toạ độ
A. Mục tiêu:
- Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ.
- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.
B. Chuẩn bị:
- Phấn màu, thước thẳng, com pa
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (2') 
- HS1: Làm bài tập 36 (tr48 - SBT)
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu 
? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ.
- HS đọc dựa vào bản đồ.
? Toạ độ địa lí được xác định bới hai số nào.
- HS: kinh độ, vĩ độ.
- GV treo bảng phụ 
A . . . . . . . . . E
B . . x . . . . . . F
C . . . . . . . . . G
D . . . . . . . . . H
- GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số.
 Treo bảng phụ hệ trục oxy sau đó giáo viên giới thiệu 
+ Hai trục số vuôngười góc với nhau tại gốc của mỗi trc
+ Độ di trên hai trục chọn bằng nhau 
+ Trục hoành Ox, trục tung Oy 
 hệ trục oxy
 GV hướng dẫn vẽ.
- GV nêu cách xác định điểm P
- HS xác định theo và làm ?2
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18
- GV nhận xét dựa vào hình 18
1. Đặt vấn đề (10')
VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau
VD2:
Số ghế H1 
2. Mặt phảng tọa độ (8')
Ox là trục hoành
Oy là trục tung
3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ (12')
Điểm P có hoành độ 2
 tung độ 3
Ta viết P(2; 3)
* Chú ý SGK 
IV. Củng cố: (10')
- Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm
- Làm bài tập 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Làm bài tập 33 (tr67 - SGK)
Lưu ý: 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Biết cách vẽ hệ trục 0xy
- Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT)
* Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác.
Equation Chapter 1 Section 1 
Tuần: 16
Tiết : 32
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
 luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, thước thẳng
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ 
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
III. Luyện tập :
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài tập 34
- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm.
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau
- GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài tập 36.
- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD
- GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ...
- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng
- HS 1 làm phần a.
- Các học sinh khác đánh giá.
- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ 
- Các học sinh khác đánh giá.
- GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.
BT 34 (tr68 - SGK) (8')
a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không.
BT 35 (8')
. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của PQR
Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
BT 36 (tr68 - SGK) (8')
ABCD là hình vuông
BT 37 (8')
Hàm số y cho bởi bảng
x
 0 1 2 3 4 
y
 0 2 4 6 8
IV. Củng cố: (3')
- Vẽ mặt phẳng tọa độ 
- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ 
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Về nhà xem lại bài
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài y = ax (a0)
Tuần: 16
Tiết : 33
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
Đ7: đồ thị hàm số y = ax
A. Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.
- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số 
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi ?1, ?2
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') 
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ ghi ?1
- HS 1 làm phần a
- HS 2 làm phần b
- GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày.
- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x)
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.
- HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
- Y/ c học sinh làm ?1
- Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD
- Y/c học sinh làm ?2
- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c
- Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi.
- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị
- GV treo bảng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b
? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị
B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đường thẳng OA
1. Đồ thị hàm số là gì (15')
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
 D(0,5; 1) E(1,5; -2)
b) 
* Định nghĩa: SGK 
* VD 1: SGK 
2. Đồ thị hàm số y = ax (a0)
. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ.
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0.
* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3
 A(-2; 3)
IV. Củng cố: (6')
- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số 
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
Equation Chapter 1 Section 1 
Tuần: 17
Tiết : 37
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
 ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Ôn tập :
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu các phép toán, quy tắc trên R.
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Học sinh trả lời.
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số (8')
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau (5')
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tín

File đính kèm:

  • docDai 7-hong dai.doc