Giáo án Đại số 7 cả năm - Trường THCS Thanh Phong

TUẦN 1:

Tiết 1: Đ1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

 A. MỤC TIÊU:

+HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.

+HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV:

+Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.

+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

 -HS:

 +Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 + thước thẳng có chia khoảng.

 

doc181 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 cả năm - Trường THCS Thanh Phong, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6/48 SBT.
a)Điền giá trị tương ứng vào bảng:
b)f(-3) = -5 ; f(6) = = 
c)y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
3. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- GV 
? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ.
? Toạ độ địa lí được xác định bởi hai số nào.
- GV đưa ra vd2-SGK:
? để xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp người ta dùng những yếu tố nào
- GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số.
 Treo bảng phụ hệ trục oxy sau đó giáo viên giới thiệu 
+ Hai trục số vuông góc với nhau tại gốc của mỗi truc số
+ Độ dài trên hai trục chọn bằng nhau 
+ Trục hoành Ox, trục tung Oy 
 hệ trục oxy
 GV hướng dẫn vẽ.
-Yêu cầu làm ?1.
- GV nêu cách xác định điểm P
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18
-Hình 18 cho biết điều gì?
- GV nhận xét dựa vào hình 18
-GV nhấn mạnh: trên mặt phẳng tọa độ, mỗi điểm xác định một cặp số và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
-Yêu cầu trả lời ?2.
- HS đọc dựa vào bản đồ.
- HS: kinh độ, vĩ độ.
-HS: số thứ tự của dãy ghế(chữ in hoa) và số stt của ghế trong dãy(số)
-HS lắng nghe, quan sát và ghi bài
-Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
-Theo dõi GV giới thiệu cách xác định toạ độ của điểm P
-1 HS lên bảng xác định điểm P(2 ; 3) ; Q( 3 ; 2)
-Hình 18 cho biết điểm M trên mặt phẳng tọa độ Oxy
có hoành độ là xo; có tung độ là yo.
1 HS trả lời ?2.
1. Đặt vấn đề (7')
VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau
VD2:
Số ghế H1 
2. Mặt phảng tọa độ (8')
Ox là trục hoành
Oy là trục tung
3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ (12')
?1:
Điểm P có hoành độ 2
 tung độ 3
Ta viết P(2; 3)
* Chú ý SGK 
?2: Tọa độ của gốc O 
là (0 ; 0)
4. Củng cố: (10')
- Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm
- Yêu cầu làm bài tập 32 (tr67 - SGK)
- Làm bài tập 33 (tr67 - SGK)
Lưu ý: 
.
-Làm BT 32/67 SGK.
-1 HS lên bảng vẽ.
-BT 32/67 SGK:
a)M(-3 ; 2) ; N(2 ; -3) ; 
 P(0 ; -2) ; Q(-2 ; 0).
b)Nhận xét: hoành độ điểm này bằng tung độ điểm kia.
-BT 33/67 SGK:
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Biết cách vẽ hệ trục 0xy
- Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT)
* Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác.
Ngày soạn : 6/ 12/ 2013. 
Ngày day: / 12 / 2013
Tuần 16:
Tiết 32: Luyện tập
A.Mục tiêu: 
+HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập 35, 38/68 SGK. Thướcthẳng.
	 +Hai bảng phụ cho trò chơi toán học.
 -HS : +Thước thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1: 
+Yêu cầu chữa bài tập 35/68 SGK:
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của hình tam giác PQR trong hình 20 . Giải thích cách làm.
-Câu 2: 
+Yêu cầu chữa bài tập 45/50 SBT:
Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các điểm A(2 ; -1,5) ; B
+Yêu cầu nêu cách xác định điểm A cụ thể
+Trên mặt phẳng tọa độ xác định thêm điểm C(0; 1) ; D(3 ; 0)
-Nhận xét cho điểm HS.
Hoạt động của học sinh
-HS 1: chữa bài tập 35/6 SGK.
A(0,5 ; 2) ; B(2 ; 2) ; C(2 ; 0)
D(0,5 ; 0) ; P(-3 ; 3) ; Q(-1 ; 1) ;
 R((-3 ;1)
-HS 2: Chữa bài tập 45/50 SBT:
Vẽ hình theo yêu cầu.
 II.Hoạt động 2: luyện tập (30 ph)
x
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
Hoạt động của giáo viên
-Lấy thêm vài điểm trên trục hoành, vài điểm trên trục tung. Sau đó yêu cầu HS trả lời bài tập 34/68 SGK
-Yêu cầu làm BT 37/68
Hàm số y được cho trong bảng sau:
a)Viết các cặp giá trị tương ứng (x ; y)
b)Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ở câu a
Hoạt động của học sinh
-2 HS trả lời BT 34/68
-Đọc BT 37/68 SGK
-Quan sát bảng giá trị
-1 HS trả lời câu a
-1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm
Ghi bảng
I.Luyện tập:
1.BT 34/68 SGK:
a)Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.
b)Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.
2.BT 37/68 SGK:
a)(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ; 
(3 ; 6) ; (4 ; 8)
b)Vẽ hình
-Yêu cầu nối các điểm A, B, C, D, O có nhận xét gì về 5 điểm này ? Tiết sau ta sẽ nghiên cứu kỹ vấn đề này.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 50/51 SBT.
-Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời.
-Yêu cầu làm BT 38/68 SGK.
-Hỏi: 
+ Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm thế nào?
+Muốn biết số tuổi của mỗi bạn em làm thế nào?
a)Ai là người cao nhất , cao bao nhiêu?
b)Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi ?
c)Hồng và liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn ? Hơn bao nhiêu ?
-Trả lời: Các điểm A, B, C, D, O thẳng hàng.
-Hoạt động nhóm làm BT 50/51 SBT.
-Đại diện các nhóm trình bày câu trả lời:
a)Điểm A có tung độ bằng 2.
b)Một điểm M bất kỳ nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ là bằng nhau.
-Tự làm BT 38/68
-Trả lời:
+Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục tung (chiều cao).
+Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục hoành (tuổi).
3.BT 50/51 SBT:
 II 3 I M
 2 A
 1
-3 -2 -1 O 1 2 3
 -1
 -2 
 III IV
 -3
4.BT 38/68 SGK: H 21
a)Đào là người cao nhất và cao 15dm hay 1,5m.
b)Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi.
c)Hồng cao hơn Liên 1dm và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi).
 III.Hoạt động 3: Có thể em chưa biết(5 ph)
-Yêu cầu HS tự đọc mục “Có thể em chưa biết” trang 69 SGK.
-Sau khi đọc xong, GV hỏi: 
+Như vậy để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào ta phải dùng những kí hiệu nào ?
+Hỏi cả bàn cờ có bao nhiêu ô ?
-Một HS đọc to.
-Trả lời: 
+Để chỉ một quân cớ đang ở vị trí nào ta phải dùng hai kí hiệu, một chữ và một số.
+Cả bàn cờ có 8 . 8 = 64 ô.
 IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
 	-Học lại các bài.
	-BTVN: 47, 48, 49, 50/50,51 SGK.
	-Đọc trước bài đồ thị của hàm số y = ax ( a ạ 0)
Ngày soạn : 6/ 12/ 2013. 
Ngày day: / 12 / 2013
Tuần 16:
Tiết 33: Đ7.đồ thị của hàm số y = ax ( a ạ 0)
A.Mục tiêu: 
+HS hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a ạ 0).
+HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
+Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: +Bảng phụ ghi bài tập và kết luận.
 +Bảng phụ vẽ các điểm của hàm số y = 2x trên mặt phẳng tọa độ, đồ thị một số 
 hàm số có dạng đường thẳng. Thước thẳng, phấn màu.
 -HS : +Thước thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông. Ôn lại cách xác định điểm trên mặt 
phẳng tọa độ.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
x
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu chữa bài tập 37/68 SGK:
Hàm số bởi bảng sau:
a)Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên.
b)Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y.
Hoạt động của học sinh
-1 HS chữa bài tập 37/68 SGK.
a)Các cặp giá trị tương ứng là (0; 0) ; (1; 2) ; (2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8).
b)Xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng.
.
 II.Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số là gì ? (7 ph)
Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu làm ?1
-Yêu cầu cả lớp cùng làm vào vở.
-Cho tên các điểm lần lượt là: M, N, P, Q, R yêu cầu biểu diễn các điểm đó.
-Nói: Các điểm M, N, P, Q, R biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x). Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị của hàm số y = f(x) đã cho.
-Vậy đồ thị của hàm số 
y = f(x) đã cho là gì
Hoạt động của học sinh
-1 HS lên bảng làm ?1, HS cả lớp làm vào vở.
-Đồ thị của hàm số y = f(x) đã cho là tập hợp của các điểm { M, N, P, Q, R}
-Vẽ đồ thị của hàm số 
y = f(x) đã cho.
Ghi bảng
1.Đồ thị của hàm số là gì?
?1: a){ (-2; 3) ; (-1; 2) ; 
(0; -1) ; (0,5; 1) ; (1,5; -2) }.
 M 3
 N 2
 1 Q
 -2 -1 0 0,5 1 1,5 2 
 -1 P
 -2 R
 II.Hoạt động 2: Luyện tập (34 ph)
-Xét hàm số y = 2x , có dạng y = ax với a = 2.
-Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x ; y) ?
-Chính ví hàm số y = 2x có vô số các cặp số (x ; y) nên ta không thể liệt kê hết được các cặp số của hàm số.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm ?2.
-Yêu cầu 1 nhóm lên trình bày bài làm.
-Nhấn mạnh các điểm biểu diến các cặp số của hàm số y = 2x ta nhận thấy cùng nằm trên một đường thẳng qua gốc toạ độ.
-Thông báo: người ta chứng minh được rằng: SGK
-Yêu cầu HS làm ?3 
-Gọi 1 HS trình bày.
-Yêu cầu HS làm ?4 
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
-Yêu cầu đọc nhận xét trong SGK.
-Yêu cầu nêu các bước làm VD 2.
-Hàm số này có vô số cặp số (x ; y).
-Hoạt động nhóm làm ?2:
a)(-2 ; -4) ; (-1 ; -2) ; (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4).
b)Biểu diễn các cặp số
c)Vẽ đường thẳng qua hai điểm (-2; -4) ; (2 ;4), các điểm còn lại đều năm trên đường thẳng qua hai điểm trên.
-Đại diện nhóm lên trình bày cách làm.
-Nhắc lại kết luận.
-Làm ?3, ?4.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-1 HS đọc nhận xét SGK.
-Đọc VD 2. 1 HS nêu lại cách vẽ.
2.Đồ thị hàm số y = ax (aạ0): y
 -3
 2 
 1
-3 -2 -1 O 1 2 3 x 
 -1-
 -2 
 -3-
 -4
Kết luận: SGK
?3: Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) ta cần biết hai đIểm phân biệt của đồ thị.
?4: Hàm số y = 0,5x
a)A(4 ; 2)
b) y
 2 A 
 0 4 x
Ví dụ 2:
Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
 IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 ph).
-Đồ thị hàm số là gì?
-Đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) là một đường như thế nào?
-Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax cần làm qua các bước nào?
-Yêu cầu làm BT 39/40 SGK
-Nêu định nghĩa SGK
-Trả lời các câu hỏi.
-Làm BT 39 vào vở.
 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph).
 	-Đọc thêm bàI: đồ thị hàm số y = a/x (a ạ 0)
	-BTVN: 45, 47/ 73, 74 SGK; 48, 49, 50/ 76, 77 SGK.
Ngày soạn : 7/ 12/ 2013. 
Ngày day: / 12 / 2013
Tuần 16:
Tiết 34: LUYỆN TẬP
A . Mục tiờu
Củng cố khỏi niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0).
Rốn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a ạ 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm khụng thuộc đồ thị hàm số. Biết cỏch xỏc định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.
Thấy được ứng dụng trong thực tiễn.
B . Chuẩn bị
Giỏo viờn: Thước thẳng, bảng

File đính kèm:

  • docGiao an dai so 7 chuan.doc