Giáo án Đại số 6 tuần 36
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương trình toán 6
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức .
3. Thái độ : GD học sinh tính tự giác tích cực trong kiểm tra thi cử .
II.CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: nhận đề ,coi thi
2. Chuẩn bị của học sinh : giấy kiểm tra
III. NỘI DUNG KIỂM TRA
Ngày soạn: 30.04.2014 Tuần 36 - Tiết 110 KIỂM TRA HỌC KÌ II I.. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương trình toán 6 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức . 3. Thái độ : GD học sinh tính tự giác tích cực trong kiểm tra thi cử . II.CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: nhận đề ,coi thi 2. Chuẩn bị của học sinh : giấy kiểm tra III. NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỀ -ĐÁP ÁN PHÒNG GIAO DỤC RA UBND HUYỆN PHÙ MỸ PHÒNG GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90phút ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: 14.05.2014 PHẦN I . TRẮC NHGIỆM : (5,0 điểm ) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Nếu x – 4 = -3 thì x bằng : A . 1 B . -1 C . 7 D . -7 Câu 2 : Kết quả của phép tính 15 – ( 4 – 6 ) bằng : A . - 17 B . 17 C .13 D . -13 Câu 3 : Kết quả của phép tính (-3)2 là : A . 6 B . - 6 C . 9 D . - 9 Câu 4 : Kết quả của phép tính 54 : 52 là : A . -10 B . 10 C . - 25 D . 25 Câu 5 : Phân số viết dưới dạng phần trăm là : A . B . 2,5% C . 4% D . 40% Câu 6 : Từ đẳng thức ( -2) . 6 = 3 . (-4) suy ra cặp phân số bằng nhau là : A . B . C . D . Câu 7 : Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : A . B . C . D . Câu 8 : Tìm x biết x + 1 = là : A . B . C . 0 D . Câu 9 : Kết quả của phép tính là : A . B . C . D . Câu 10 : Kết quả của phép tính là : A . B . C . D . Câu 11 : Số đối của là : A . B . C . D . Câu 12 : Số nghịch đảo của là A . B . C . D . Câu 13 : Kết qủa của phép tính là : A . -1 B . 1 C . D . Câu 14 : Đổi hỗn số ra phân số là : A . B . C . D . Câu 15 : Góc vuông là góc có số đo : A .Bằng 1800 B .Nhỏ hơn 900 C .Bằng 900 D.Lớn hơn 900 Câu 16 : Kết luận nào sau đây đúng : A . Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 . B . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng1800 C. Hai bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai bù nhau có tổng số đo bằng1800 Câu 17 : Góc 300 phụ với góc có số đo bằng : A . 600 B . 1500 C . 500 D . 1600 Câu 18 : Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc : A . 00 B . 1800 C . 900 D . 450 Câu 19 : Nếu thì : A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy . B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz và Oy . C. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz . D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại . Câu 20 : Cho đường tròn tâm O bán kính R . Hình tròn là hình gồm : A . Các điểm nằm trên đường tròn . B . Các điểm nằm trong đường tròn . C . Các điểm nằm trên và nằm ngoài đường tròn . D . Các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn . PHẦN II . TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu 21 : (1,5 điểm ) Tính : b. Tìm x biết : Câu 22 : (1,5 điểm ) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm 3 loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp , số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp ? Câu 23 : (1,5 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy , Oz sao cho ; . Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? Tính Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? Vì sao ? Câu 24 : (0,5 điểm ) Chứng minh rằng : UBND HUYỆN PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn :Toán-Lớp 6 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm ) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C D D B C A A B C D A B C D A B C D PHAÀN II . TÖÏ LUAÄN (5,0 ñieåm ) Caâu 21 : (1,5 ñieåm) a. = b. 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 22 : (1,5 điểm) Số học sinh trung bình là : (học sinh ) Số học sinh khá và giỏi là : 45 – 25 =20 (học sinh ) Số học sinh khá là : (học sinh) Số học sinh giỏi là :20 – 16 = 4 ( học sinh ) 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 23 : (1,5 điểm) Vẽ hình đúng : Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz vì Tính được Vì : +Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz + Nên tia Oy là tia phân giác của góc xOz 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 24 : (0,5 điểm) 0,25đ 0,25đ IV .THỐNG KÊ : LỚP SL DƯỚI 2 DƯỚI 3,5 DƯỚI 5 DƯỚI 6,5 DƯỚI 8 810 6A1 43 6A2 39 6A3 40 TC 112 V. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… IV .THỐNG KẾ KẾT QUẢ: LỚP SL DƯỚI 2 DƯỚI 3,5 DƯỚI 5 DƯỚI 6,5 DƯỚI 8 810 6A4 6A5 6A6 TC V. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuần 36 SỐ HỌC 6.doc