Giáo án Đại số 6 tuần 28
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc phép nhân phân số
2. Kỹ năng : Nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi tính toán
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương tiện dạy học :Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ.
- Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân
2. Chuẩn bị của học sinh :ư
- Ôn tập kiến thức : Phép nhân các số nguyên
- Dụng cụ học tập Thước ; bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp( 1p): - Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.
2. Kiểm tra bài cũ: 5ph
a chữa bài giải Bài 3 Điền vào chỗ trống : Khi nhân một số nguyên với một phân số ta có thể: -Nhân số đó với….rồi lấy kết quả …..hoặc -Chia số đó cho ….rồi lấy kết quả ….. Bài 4: - Hướng dẫn HS tính biếu thức A a, b, - Gọi HS lên bangt tính giá trị biểu thức B - Gọi HS nhận xét, bổ sung bài làm của bạn - Ta nhân tử với tử ………. - Ta nhân số nguyên với tử và ……. - HS.TB# lên bảng thực hiện. Các em còn lại làm trên giấy nháp và nhận xét . - Ta thực hiện phép nhân trước - HS lên bảng giải bài 71a.Các HS còn lại làm trên giấy nháp - Nhận xét kết quả và sửa chữa - Nhân số đó với tử rồi lấy kết quả chia cho mẫu hoặc: - Chia số đó cho mẫu rồi lấy kết quả nhân với tử. - HS ;theo dõi , ghi chép - HS.KG lên bảng tính giá trị biểu thức B, cả lớp cùng làm bài vào vở - Vài HS nhận xét, bổ sung bài làm của bạn Bài tập 69 SGK: Bài tập 71SGK: Bài 4* 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph a- Bài tập về nhà: - Làm các bài 70, 72, ( SGK tr 34 ) - HSG :Làm các bài tập 87 , 88 SBT b- Chuẩn bị bài mới - Học thuộc quy tắc và công thức. tổng quát của phép nhân phân số. - Nghiên cứu kĩ các bài tập để tiết sau luyện tập . IV .RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 07-03-2014 Tiết:87 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố quy tắc nhân phân số , nhân số nguyên với phân số và ngược lại . 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết 3. Thái độ: - GD học sinh tính tư duy , vận dụng kiến thức .II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học :Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 2. Chuẩn bị của học sinh :Thước ; bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp( 1p): Điểm danh số học sinh trong lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm 1. Nêu quy tắc nhân hai phân số ? Viết công thức dạng tổng quát 2 . Tính : a. b . 1. Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử và mẫu với mẫu. 2 a. b. 2 2 6 - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, ghi điểm 3. Giảng bài mới : a.Giới thiệu bài (1ph): Để giúp các em vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc vào giải các dạng bài tập . Hôm nay chúng ta qua tiết luyện tập b. Tiến trình tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG 29’ HĐ1 .LUYỆN TẬP Bài 1 (Bài 70 SGK ) . - Treo bảng phụ : Phân số có thể viết dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một chữ số . Chẳng hạn : - Yêu cầu HS đọc đề - Cho HS thảo luận nhóm nhỏ và xung phong trả lời . Bài2 . Tính : a. b. 2 c. - Nêu cách làm từng câu ? -Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện - Gọi HS nhận xét kết quả và sửa chữa bài giải Bài 3 . Tính : a. b. c. - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong câu a,b ,c ? - Lưu ý : cần rút gọn phân số trong mọi trường hợp . - Gọi HS nhận xét kết quả và sửa chữa bài giải Bài 4 . (Bài 71 SGK ) Tìm x biết a. ; b. - Trước khi tìm x trong mỗi câu ta cần thực hiện phép tính nào ? - Sau đó đưa về dạng tìm x quen thuộc . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo dãy : Dãy 1 câu a , dãy 2 câu b . - Nhận xét kết quả hoạt động nhóm và giới thiệu bài giải mẫu . Bài 5 * Cho hai phân số và ( nZ , n > 0 ) . Chứng tỏ rằng tích của hai phân số này bằng hiệu của chúng . - Để chứng tỏ tích bằng hiệu ta làm thế nào ? -Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện 2 phép tính - HS quan sát , đọc đề - HS thảo luận nhóm nhỏ sau đó xung phong lên bảng - HSTB : câu a ta nhân tử với số nguyên , giữ nguyên mẫu - HSK : Câu b viết luỹ thừa dưới dạng tích của 2 phân số giống nhau rồi thực hiện phép nhân - HSTB : Câu c thực hiện phép cộng trừ trong ngoặc trước sau đó nhân - HSY : câu a,b thực hiện phép nhân trước , câu c thực hiện trong ngoặc trước - HS lên bảng thực hiện - Nhận xét kết quả và sửa chữa bài giải - Ta cần thực hiện phép tính nhân ở vế phải trước - Hoạt động nhóm và trình bày kết quả trên bảng nhóm - Nhận xét kết quả và sửa chữa - Ghi bài vào vở - Ta tính tích và hiệu rồi so sánh - HSK lên bảng thực hiện Bài1 . ( Bài 70 SGK ) Bài 2 . a. b. 2 = c. Bài 3 . a. = b. = c. Bài 4 . (Bài 71 SGK ) a. b. Bài 5 . Ta có : .= -= Vậy = 7’ HĐ2. Củng cố - Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào ? - Muốn nhân một phân số với môït số nguyên ta thực hiện như thế nào ? - Đưa bảng phụ ghi bài tập: Chỉ ra đáp án sai . Số là tích của hai phân số : A. ; B. C. ; D. - HSY nhắc lại :Ta nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu - Ta nhân tử với số nguyên , giữ nguyên mẫu . - Đáp án sai là B 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2ph) a- Bài tập về nhà: - Làm các bài 72 SGK ; 85 , 86 SBT . - Làm lại các bài tập đã giải đặt biệt là các dạng bài tập 2,3,4 b- Chuẩn bị bài mới - Nắm vững quy tắc nhân phân số để áp dụng vào bài tập . - Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên . - Đọc trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”. IV . RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG . ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 07-03-2014 Tiết:88 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số . 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng tính chất của phép nhân phân số để thực hiện phép tính hợp lí nhất . 3. Thái độ: - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số, vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số .II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhĩm ; cá nhân 2. Chuẩn bị của học sinh :Thước ; bảng nhĩm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm 1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Viết dạng tổng quát . 2. Tìm x biết : Hỏi thêm : Phép nhân các số nguyên có những tính chất gì ? 1. ta nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu Công thức : 2. - Nêu được các tính chất của phép nhân số nguyên 2 2 2 3 1 - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, ghi điểm 3. Giảng bài mới : a - Giới thiệu bài (1ph) : . Ta đã biết phép nhân số nguyên có 4 tính chất như trên , vậy phép nhân phân số có những tính chất gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết học hôm nay . b - Tiến trình tiết dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG 10’ HĐ1 . Các tính chất - Hãy viết dạng tổng quát tính chất phép nhân các số nguyên ? - Ta đã biết mỗi số nguyên là một phân số có mẫu bằng 1 và vậy phép nhân phân số cũng có tính chất tương tự phép nhân các số nguyên - Giới thiệu lần lượt các tính chất và ghi bảng - Sau mỗi tính chất yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ Aùp dụng các tính chất trên , giải các bài tập nhân nhiều phân số hợp lí như thế nào ? a.b = b.a (a.b).c = a.(b.c ) a.1 = 1.a =a a.(b+c) = a.b + a.c - HS lắng nghe - Ghi các tính chất vào vở - Lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi tính chất 1. Các tính chất : a. Tính chất giao hoán : b. Tính chất kết hợp : c. Nhân với 1 . d. Tính chất p
File đính kèm:
- Tuần 28 SỐ HỌC 6.doc