Giáo án Đại số 6 Tiết 52- Thực hành máy tính casio
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS được củng cố các quy tắc cộng trừ các số nguyên , quy tắc dấu ngoặc , biết
nhóm các số hạng trong tổng đại số một cách hợp lí .
2. Kỷ năng : - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính để thực hiện cộng trừ các số nguyên thành thạo .
3 Thái độ : - Rèn tính , cẩn thận ,chính xác , thành thạo trong việc sử dụng máy tính .
II . CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của thầy : Thước , bảng phụ, máy tính cầm tay
2 Chuẩn bị của trò : Thước , máy tính cầm tay.
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức lớp :(1’) - Kiểm tra sĩ số học sinh – Chuẩn bị kiểm ta bài cũ .
2. Kiểm tra bài cũ : 6’
Ngày soạn: 6.12.2013 Tiết 52 THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS được củng cố các quy tắc cộng trừ các số nguyên , quy tắc dấu ngoặc , biết nhóm các số hạng trong tổng đại số một cách hợp lí . 2. Kỷ năng : - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính để thực hiện cộng trừ các số nguyên thành thạo . 3 Thái độ : - Rèn tính , cẩn thận ,chính xác , thành thạo trong việc sử dụng máy tính . II . CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của thầy : Thước , bảng phụ, máy tính cầm tay 2 Chuẩn bị của trò : Thước , máy tính cầm tay. III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tổ chức lớp :(1’) - Kiểm tra sĩ số học sinh – Chuẩn bị kiểm ta bài cũ . 2. Kiểm tra bài cũ : 6’ Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án tả lời Điểm 1. Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu . 2. Thực hiện phép tính : a. (-14) + (-16) b. (-57) + (47) 1. - Cộng 2 số nguyên cùng dấu là cộng 2 số tự nhiên và đặt dấu chung trướckết quả . - Cộng 2số nguyên khác dấu là trừ 2 số tự nhiên và đặt dấu của số lớn hơn . 2.a = - ( 14 + 16 ) = - 30 b = - ( 57 – 47 ) = -10 2đ 2đ 3đ 3đ - Nhận xét , đánh giá , ghi điểm . 3. Bài mới : - Giới thiệu bài: Để giúp các em thành thạo hơn trong việc sử dụng máy tính để có thể tính nhanh kết quả các phép tính cộng , trừ các số nguyên một cách đơn giản mà không cần thuộc quy tắc chúng ta qua tiết học hôm nay . - Tiến trình tiết dạy: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦATHẦY NỘI DUNG 8’ Hoạt động 1: Lý thuyết - Yêu cầu HS nhắc lại các nút cộng trừ , nút dấu bằng trên máy tính . - Giới thiệu nút dấu âm và lưu ý HS muốn bấm một số âm ta bấm phần dấu trước , phần số sau -Nhắc lại các nút theo yêu cầu - Ghi vào vở - Ghi nhớ cách sử dụng nút bấm số âm . I- Lý thuyết Nút cộng : + Nút trừ : - Nút bằng : = Nút số âm : “ – ” 28’ Hoạt động 2: Bài tập Bài 1 (bài 46 SGK ) -Treo bảng phụ bài 46 trang 80 SGK - Yêu cầu HS đọc nội dung các phép tính trong bảng -Yêu cầu HS lên bảng thực hiện 3 câu a,b,c bằng máy tính - Nhận xét và lưu ý cách sử dụng loại máy tính casio FX 500 : ta có thể bấm theo thứ tự của dãy phép tính đã cho Bài 2 . - Ghi đề bài 2 lên bảng - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện Bài 3 - Ghi đề bài 3 lên bảng - Yêu cầu 2 HS lên bảng - Lưu ý : khi thực hiện một dãy các phép tính thì ta cũng thực hiện tương tự liên tục các phép tính . Bài 4 . - Ghi đề bài 4 lên bảng - Yêu cầu 2 HS yếu lên bảng thực hiện -Quan sát đọc nội dung các nút bấm thực hiện phép tính - Ba HS lên bảng sử dụng máy tính thực hiện tương tự theo hướng dẫn - Lưu ý nhiều cách tiến hành bấm máy - HS.Y lên bảng thực hiện theo yêu cầu - HS.TB lên bảng thực hiện -Lắng nghe, ghi nhớ - HS.TBK lên bảng thực hiện theo yêu cầu II.Bài tập Bài 1 (bài 46 SGK ) a. 187+ (-54) =133 b. (-203) + 349 = 146 c. (-175) + (-213) = -388 Bài 2 . Thực hiện phép tính sau bằng cách sử dung máy tính a. 469 + (-219) = 250 b. 195 + (-200) + 205 = 200 Bài 3 . Thực hiện phép tính sau bằng cách sử dung máy tính a. -1 – 23 + 4 – 56 – 7 -8 -9 = -100 b. 98–7+ 6 + 5 – 4 + 3 -2 +1 =100 Bài 4 . Thực hiện phép tính sau bằng cách sử dung máy tính a. 2575 +37 -2575 -29 = 8 b. 34 + 35 + 36 + 37 -14 -15 -16 -17 = 80 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’) - Nắm vững các nút đơn giản trên máy tính và cách thực hiện phép tính bằng máy tính để giúp ta tính nhanh hơn kết quả . - Xem và nghiên cứu thêm các nút tiếp theo trên máy tính . - Tìm và tính thêm các bài tập về dãy phép tính tương tự như trên IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
File đính kèm:
- Tiết 52.docx