Giáo án Số học 6 - Tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai - Năm học 2014-2015
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (10’)
GV: Đưa ra ví dụ
GVHD: Ta đưa các thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn sao cho hợp lí.
đưa số 4; 9 ra ngoài dấu căn; đưa a vào trong dấu căn rồi thu gọn.
GV: Yêu cầu HS làm ?
GV: Nhận xét, chốt ý
Hoạt động 2: (12’)
GV: Hướng dẫn: vận dụng hằng đẳng thức:
(A + B)(A - B) = A2 – B2
Với A = 1 + ; B=
Vận dụng tiếp hằng đẳng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
thức: (A + B)2 = A2+2AB+B2.
GV: Trình bày ví dụ mẫu
GV: Yêu cầu HS làm ?2
Để chứng minh một đảng thức ta phải làm gì?
Vận dụng hằng đẳng thức:
A3+B3= (A+B)(A2 – AB+B2)
Với A = ; B =
GV: Rút gọn + ta được kết quả như thế nào?
GV: Yêu cầu 1HS đứng tại chỗ làm ?2
GV: Nhận xét chốt ý
Hoạt động 3: (12’)
GV: Giới thiệu VD 3 như chứng minh trong SGK.
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 2 bàn một nhóm)
áp dụng hai hằng đẳng thức: A2 – B2 = (A + B)(A - B)
A3–B3= (A –B)(A2 + AB+B2)
GV: Nhận xét, chốt ý
Tuần: 6 Tiết: 12 Ngày soạn: 27 / 09 / 2014 Ngày dạy: 01 / 10 / 2014 §8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. 2. Kĩ năng: - HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. - Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán có liên quan. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tìm lời giải ngắn gọn cho một bài toán. II. Chuẩn Bị: GV: SGK, thước thẳng. HS: SGK, thước thẳng, xem trước bài mới III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: 9A5: ................................................................................................... 9A6: ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV cho 2 HS lên bảng. Trục căn thức ở mẫu: a) b) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV: Đưa ra ví dụ GVHD: Ta đưa các thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn sao cho hợp lí. đưa số 4; 9 ra ngoài dấu căn; đưa a vào trong dấu căn rồi thu gọn. GV: Yêu cầu HS làm ?1 GV: Nhận xét, chốt ý Hoạt động 2: (12’) GV: Hướng dẫn: vận dụng hằng đẳng thức: (A + B)(A - B) = A2 – B2 Với A = 1 + ; B= Vận dụng tiếp hằng đẳng HS: Chú ý theo dõi và trả lời các câu hỏi nhỏ mà GV đưa ra. HS: làm ?1 (một HS đứng tại chỗ trình bày cách giải của bài tập này, các em khác theo dõi cách làm của bạn và nhận xét). HS: Trà lời )() = VD 1: Rút gọn A = , a > 0 Ta có: A = = = ?1: Rút gọn B = , a 0 Ta có: B = = VD 2: Chứng minh ()() = Ta có: VT = = 1 + + 2 – 3 = = VP Vậy: đẳng thức đã được chứng minh. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG thức: (A + B)2 = A2+2AB+B2. GV: Trình bày ví dụ mẫu GV: Yêu cầu HS làm ?2 Để chứng minh một đảng thức ta phải làm gì? Vận dụng hằng đẳng thức: A3+B3= (A+B)(A2 – AB+B2) Với A = ; B = GV: Rút gọn + ta được kết quả như thế nào? GV: Yêu cầu 1HS đứng tại chỗ làm ?2 GV: Nhận xét chốt ý Hoạt động 3: (12’) GV: Giới thiệu VD 3 như chứng minh trong SGK. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 2 bàn một nhóm) áp dụng hai hằng đẳng thức: A2 – B2 = (A + B)(A - B) A3–B3= (A –B)(A2 + AB+B2) GV: Nhận xét, chốt ý = 1 + + 2 HS: Trả lời HS: Chú ý theo dõi = = HS Trình bày HS: Chú ý HS: Chú ý theo dõi GV hướng dẫn và về nhà đọc trong SGK. HS: Thảo luận theo nhóm làm ?3 Đại diện các nhóm trình bày Các nhóm nhận xét lẫn nhau HS: Chú ý ?2: Chứng minh ; a, b > 0 Giải Ta có: VT = = = =VP Vậy: đẳng thức đã được chứng minh. VD 3: Rút gọn P = a > 0; a 1 (SGK) ?3: Rút gọn a) A = A = b) B = , a 0 , a 1 = 4. Củng Cố: (4’) - GV cũng cố lại phương pháp rút gon biểu thức, chứng minh đẳng thức 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các VD đã giải - Làm các bài tập 58, 59, 60. 6. Rút Kinh Nghiệm:
File đính kèm:
- Tuan 6 Tiet 12 DS9.doc