Giáo án Số học 6 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Nguyễn Văn Nhật

* Hoạt động 1: (5 phút)

GV: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS

GV: Giới thiệu chơng trình toán 6 (Tóm tắt) và nội dung kiến thức cơ bản của chơng I số học

GV: Nêu những yêu cầu về sử dụng SGK, cách ghi chép vào vở ghi và vở bài tập .

* Hoạt động 2( 8 phút)

1. Các ví dụ :

GV: Cho HS quan sát hình 1 SGK rồi giới thiệu tập hợp các đồ vật trên bàn

? Em hãy giới thiệu về tập hợp các đồ vật có trong hộp đồ dùng của mình

GV: Ghi một số ví dụ lên bảng

? các em hãy cho ví dụ khác về tập hợp

GV: giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong SGK và ghi bảng.

ĐVĐ: Ngời ta có thể dùng ký hiệu để viết các tập hợp trên một cách ngắn gọn hơn

 

 

 

 

doc122 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Nguyễn Văn Nhật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ư(5);B(6); BC(5;6)
c)ƯC(4;6;8)
Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống 
a) a: 6 và a: 5 => aẻ.....
b) 100: x và 40: x => x ẻ.....
c) m : 3; m: 5 và m : 7 => m ẻ.....
HS trả lời
HS 1 lên bảng làm câu a
HS 2 lên bảng làm câu b
HS 3 lên bảng làm câu c
HS : 
aẻB(6;5)
x ẻ ƯC(40;100)
m ẻ BC(3;5;7)
C. Hướng dẫn về nhà( 2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Làm bài 134;136;137;138 ( SGK )
- Làm bài 169, 170 (SBT )
 Tiết: 30 . Luyện tập
I.Mục tiêu:
HS được củng cố các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và bội chung: Tìm giao của hai tập hợp.
Vận dụng vào giải toán thực tế
II.Chuẩn bị:
GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập.
HS: Giấy trong, bút dạ.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 A.Hoạtđộng 1: Kiểm tra bàI cũ (10 ph).
Giáo viên
Câu 1:
-Yêu cầu một HS Chữa BT 169(a),170(a) SBT.
-Hỏi: Ước chung của hai hay nhiều số là gì? x ẻ ƯC(a;b) khi nào?
Câu 2:
-Yêu cầu HS thứ hai chữa BT 169(b),170(b) SBT.
-Hỏi: Bội chung của hai hay nhiều số là gì? 
x ẻ BC(a,b) khi nào?
Học sinh
-HS1:
169(a): 8 ẽ ƯC(24;30) vì 30 M 8
170(a): ƯC(8;12) = {1;2;4}
-HS2: 
169(b) 240 BC(30;40)
 vì 240 M 30 và 240 M 40
170(b) BC(8;12) = {0;24;48; }
 (= B(8) ∩ B(12))
-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét.
 B.Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (34 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu HS tự làm BT 136/53 SGK
-Gọi hai HS lên bảng, mỗi em viết một tập hợp.
-Gọi HS 3 viết tập hợp M là giao của hai tập hợp A và B?
-Gọi HS 4 dung kí hiệu è để thể hiện quan hệ giữa M với mỗi A và B? Nhắc lại thế nào là tập hợp con?
-Yêu cầu làm BT137 SGK
-Dùng máy chiếu yêu cầu củaBT lên bảng, HS làm vào giấy trong.
-Kiểm tra bài làm của tư 1đến 5 em.
-Bổ xung: e)tìm è của N và N*?
Học sinh
-Cả lớp tự làm BT 136
-Hai HS lên bảng
-Các HS khác làm việc theo yêu cầu của GV.
-Đọc tìm hiểu đầu bài 137
-Trả lời: kết quả trên máy chiếu.
-Bổ xung hoặc sửa chữa lời giải.
Ghi bảng
I.Luyện tập:
A.Dạng 1:
 1)BT 136/53 SGK:
A = {0;6;18;24;30;36}
B = {0; 9; 18; 27; 36}
M = A ∩ B
M = {0; 18; 36}
M è A; M è B
 2)BT 137/53 SGK:
a)A ∩ B = {cam; chanh}
b)A ∩ B là tập hợp các HS vừa giỏi văn, vừa giỏi toán 
c)A∩ B = B
d)A ∩ B = ỉ
e)N ∩ N* = N*
BT 138/54 SGK
Bảng phụ Nhóm:
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
b
c
4
6
8
-Sau 3 phút yêu cầu các nhóm treo kết quả
-Cho nhận xét, sửa chữa.
-Chấm điểm động viên nhóm làm tốt.
-Yêu cầu làm BT 131 SGK
a)Yêu cầu sử dụng kết quả bài 130 tìm Ư(42)?
-Yêu cầu BT 132:
-Cho đọc dầu bài
Hỏi: Số túi như thế nào với tổng số bi?
-Yêu cầu làm BT 133 SGK
-Tiến hành hoạt động nhóm điền kết quả vào bảng.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Đọc tìm hiểu đề bài.
 +Phân tích ra thừa số 
 nguyên tố
 +Tìm Ư(42)?
-Đọc đầu BT 132 SGK.
-Một HS lên bảng làm BT 133 SGK
3)BT 175 SBT
 4)BT 138/ 54 SGK:
 Dai diện nhóm lên trình bày
 5)BT chép:
 Số túi là ước của 28
 Là 1,2,4,7,14,28 túi
 C.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(1 ph)
-Ôn lại bài học.
-BTVN: 171, 172, SBT
-Đọc trước Đ17
Tiết 31
x17. Ước chung lớn nhất
I/ MUẽC TIEÂU:
HS hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ ửụực chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ, theỏ naứo laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau, ba soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau.
HS bieỏt tỡm ửụực chung lụựn nhaỏt cuỷa haihay nhieàu soỏ baống caựch phaõn tớch caực soỏ ủoự ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
HS bieỏt tỡm ệCLN moọt caựch hụùp lớ trong tửứng trửụứng hụùp cuù theồ, bieỏt tỡm ệC vaứ ệCLN trong caực baứi toaựn thửùc teỏ.
II/ CHUAÅN Bề:
GV: Baỷng phuù, phieỏu hoùc taọp.
HS: Daởn doứ ụỷ tieỏt 31.
III/ TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC:
COÂNG VIEÄC CUÛA THAÀY
COÂNG VIEÄC CUÛA TROỉ
NOÄI DUNG
HOAẽT ẹOÄNG 1: Kieồm tra baứi cuừ ( 5 ph)
Vieỏt caực taọp hụùp: ệ(12), ệ(30), ệC(12;30)?.
HOAẽT ẹOÄNG 2: ửụực chung lụựn nhaỏt (8 ph)
GV: Trong taọp hụùp ệC(12; 30) phaàn tửỷ naứo laứ soỏ nhoỷ nhaỏt?
GV giụựi thieọu ửụực chung lụựn nhaỏt vaứ kớ hieọu.
Haừy neõu nhaọn xeựt veà quan heọ giửừa ệC vaứ ệCLN trong vớ duù treõn?
-Haừy tỡm ệCLN(5; 1); ệCLN(12;30;1)
-GV neõu chuự yự
HOAẽT ẹOÄNG 3: Tỡm ệCLN baống caựch phaõn tớch ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ (208 phuựt)
GV ủửa ra vớ duù 2:
Tỡm ệCLN(36; 84; 168)
Haừy phaõn tớch 36; 84; 168 ra TSNT
-Soỏ naứo laứ TSNT chung cuỷa ba soỏ treõn trong daùng phaõn tớch ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ? Tỡm TSNT chung vụựi soỏ muừ nhoỷ nhaỏt? Coự nhaọn xeựt gỡ veà TSNT 7?
Nhử vaọy ủeồ coự ệC ta laọp tớch caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ chung vaứ ủeồ coự ệCLN ta laọp tớch caực TSNT chung, moói thửứa soỏ laỏy vụựi soỏ muừ nhoỷ nhaỏt cuỷa noự. Tửứ ủoự ruựt ra qui taộc tỡm ệCLN.
GV ủửa qui taộc ủoự ra baỷng phuù
Cuỷng coỏ trụỷ laùi vớ duù 1 Tỡm ệCLN(12; 30)
Baống caựch phaõn tớch 12; 30 ra TSNT
?2 Tỡm ệCLN(8;9)
-GV giụựi thieọu 8 vaứ 9 laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau.
-Tửụng tửù ệCLN(8; 12; 15)= 1
ị8; 12; 15 laứ 3 soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau.
-Tỡm ệCLN(24;16;8)
yeõu caàu HS quan saựt ủaởc ủieồm cuỷa 3 soỏ ủaừ cho?
GV trửụứng hụùp naứy khoõng caàn phaõn tớch ra TSNT ta vaồn tỡm ủửụùc ệCLNị Chuự yự
HS phaựt bieồu laùi chuự yự
HOAẽT ẹOÄNG 4: Cuỷng coỏ toaứn baứi (12 phuựt)
Baứi 139 tỡm ệCLN cuỷa 
a/ 56 vaứ 140
b/ 24; 84; 180
c/60 vaứ 180
d/ 15 vaứ 19
baứi 140: Tỡm ệCLN cuỷa 
a/ 16; 80; 176
b/ 18; 30; 77
GV chaỏm vaứi em HS laứm toỏt.
ệ(12)= {1; 2; 3; 4; 6; 12}
ệ(30)={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ệC(12; 30)= {1; 2; 3; 6}
Soỏ 6
HS ủoùc phaàn ủoựng khung trong SGK
HS nhaọn xeựt 
1; 1
HS laứm theo sửù chổ daón cuỷa GV trong nhaựp.
36= 22.32
84= 22.3.7
168= 23.3.7
soỏ 2; 3
soỏ muừ nhoỷ nhaỏt cuỷa 2 laứ 2, soỏ muừ nhoỷ nhaỏt cuỷa 3 laứ 1
soỏ 7 khoõng phaỷi laứ TSNT chung
ệCLN(36; 84; 168)= 22.3
= 12
HS neõu caực bửụực tỡm ệCLN
12= 22.3
30= 2.3.5
ị ệCLN(12; 30)= 2.3= 6
HS: 8= 23; 9=32 
8 vaứ 9 khoõng coự TSNT chung ị ệCLN(8; 9)= 1
24M 8; 16M 8 
ị ệCLN(24; 16; 8)= 8
Baứi 139 
a/ 28
b/ 12
c/60 (AÙp duùng chuự yự b)
d/ 1 (Aựp duùng chuự yự a)
baứi 140: Tỡm ệCLN cuỷa 
a/ 16 (AÙp duùng chuự yự b)
b/ 1 (Aựp duùng chuự yự a)
1/ ệụực chung lụựn nhaỏt
Vớ duù 1:tỡm ệC(1;30)
ệ(12)= {1; 2; 3; 4; 6; 12}
ệ(30)={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ệC(12; 30)= {1; 2; 3; 6}
Soỏ lụựn nhaỏt trong taọp hụùp ệC(12; 30) laứ 6. ta noựi 6 laứ ửụực chung lụựn nhaỏt(ệCLN) cuỷa 12 vaứ 30, kớ hieọu laứ ệCLN(12; 30) 
ệụực chung cuỷa hai hay nhieàu soỏ (ủoựng khung SGK/ tr 54)
*Nhaọn xeựt
taỏt caỷ caực ửụực chung cuỷa 12 vaứ 30 (laứ 1;2;3;6) laứ ửụực cuỷa ệCLN(12; 30)
 *Chuự yự:ệCLN(a; 1)= 1; ệCLN(a;b;1)= 1
2/ Tỡm ệCLN baống caựch phaõn tớch ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ 
Vớ duù 2: Tỡm ệCLN(36; 84; 168)
36= 22.32
84= 22.3.7
168= 23.3.7
Choùn ra caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ chung, ủoự laứ 2 vaứ 3. Soỏ muừ nhoỷ nhaỏt cuỷa 2 laứ 2, soỏ muừ nhoỷ nhaỏt cuỷa 3 laứ 1. Khi ủoự
ệCLN(36; 84; 168)= 22.3
= 12
Caựch tỡm 
(BAÛNG PHUẽ)
?1
12= 22.3
30= 2.3.5
ị ệCLN(12; 30)= 2.3= 6
?2
8= 23; 9=32 
 ị ệCLN(8; 9)= 1
Tửụng tửù ệCLN(8; 12; 15)= 1
24M 8; 16M 8 
ị ệCLN(24; 16; 8)= 8
chuự yự:
a/ Neỏu caực soỏ ủaừ cho khoõng coự TSNT chung thỡ ệCLN cuỷa noự baống 1. hai hay nhieàu soỏ coự ệCLN baống 1 goùi laứ caực soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau.
8 vaứ 9 laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau.
b/ Trong caực soỏ ủaừ cho neỏu soỏ nhoỷ nhaỏt laứ ửụực cuỷa caực soỏ coứn laùi thỡ ệCLN cuỷa caực soỏ ủoự chớnh laứ soỏ nhoỷ nhaỏt aỏy.
Vd:ệCLN(24; 16; 8)= 8
Baứi 139 
a/ 28
b/ 12
c/60 (AÙp duùng chuự yự b)
d/ 1 (Aựp duùng chuự yự a)
baứi 140: Tỡm ệCLN cuỷa 
a/ 16 (AÙp duùng chuự yự b)
b/ 1 (Aựp duùng chuự yự a)
HOAẽT ẹOÄNG 5: Hửụựng daón veà nhaứ(2 phuựt)
HOẽC BAỉI.
BTVN 141, 142 SGK, 176 SBT
Tiết 32. Luyện tập 1
I. Mục tiêu 	
- Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức về ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số
- Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm ớc chung lớn nhất
- HS vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A: Kiểm tra (8 phút)
1)Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số
 Làm bài tập 141
2) Nêu quy tắc tìm ƯCLN?
Tìm ƯCLN(15;30;90)
Tìm ƯCLN(40;60) 
HS1: Phát biểu bằng lời và làm bài tập lên bảng 
HS 2: Phát biểu bằng lời và làm bài tập lên bảng 
HS cả lớp nhận xét 
B . Luyện tập (35 phút)
 * Dạng 1: Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
Ta đã tìm đợc ƯCLN (12 ; 30 ) = 6
Hãy tìm ƯC (12;30) mà không cần liệt kê các ớc của chúng
Có cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ớc của mỗi số không?
Rút ra nhận xét 
Củng cố: Tìm số tự nhiên a Biết 56 và 140 đều chia hết cho a
HS suy nghĩ cách tìm ƯC của 12 và 30 dựa vào nhận xét bài hôm trớc.
Tìm các ớc của 6 
HS đọc pại phần đóng khung sgk trang 56 
Ta có thể tìm các ớc chung bằng cách tìm các ớc của ƯCLN 
2) bài tập 142 sgk Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của 
a) 16 và 24
b) 180 và 234
c) 60; 90 và 135 
Cho HS nghiên cứu và làm việc cá nhân 
Làm việc cá nhân, lên bảng 
3) Bài 144: 
Tìm ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192?
Cho HS nghiên cứu, suy nghĩ thảo luận nhóm
Để giải bài này ta làm nh thế nào? 
4) Bài 145: Cho HS nghiên cứu đầu bài 
? Độ dài cạnh hình vuông có quan hệ nh thế nào với kích thớc hình chữ nhật?
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cần tìm là gì?
Cho HS trình bày lời giải 
5) Bài tập chép:
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết a +b = 84 và ƯCLN(a;b)=6
Cho HS thảo luận rút ra cách làm 
Nếu không GV hớng dẫn cách giải 
Tìm ƯCLN(144;192) = 
Tìm ƯC(144;192)
Tìm các số lớn hơn 20 thuộc ƯC(144;192)
Nghiên cứu đề bài thảo luận 
Độ dài cạnh hình vuông là 
ƯC (75;105) 
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN(75;105) = 15
Nghiên cứu đề bài và thảo luận theo nhóm 
Có ƯCLN(a;b) = 6 => a =6k; b = 6h.
Với (h;k = 1). Do a +b = 84 
=> 6h +6k = 84 => h+k = 14 
Ta phải tìm các cặp số của h,k thoả mãn tổng của chúng bằng 14 và ƯCLN(h;k) = 1
=> h = 1, k = 13 
h = 3, k = 11
h = 5, k = 9 
Từ đó suy ra a, b 
Hoạt động 3: hớng dẫn về nhà
Ôn lại bài học, xem lại các bài đã chữa
Làm bài tập SBT: 177,178,180,182 và 143 sgk 
Tiết33 : Luyện tập 2
I. Mục tiêu 	
- Về kiến thức: Củng cố k

File đính kèm:

  • docGiao an toan 6.doc
Giáo án liên quan