Giáo án Đại số 6 cả năm - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu

 * Kiến thức : HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

 * Kỹ năng : HS phân biệt đợc các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ? và ? , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.

 * Thỏi độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

II. Phương pháp

 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành

III. Chuẩn bị

 1. Giáo viên : Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.

 2. Học sinh : Ôn tập các kiến thức của lớp 5.

VI. Hoạt động dạy học

 1 . Ổn định

 2 . Bài dạy

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung ghi bảng

HĐ1: Kiểm tra (7’)

Câu 1: Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý trong SGK về cách viết tập hơp.

 + Cho các tập hợp:

 A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.

 + Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:

 a)Thuộc A và thuộc B.

 b)Thuộc A mà không thuộc B.

Câu 2:

 + Nêu các cách viết một tập hợp.

 + Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn

hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.

 + Hãy minh họa A bằng hình vẽ.

ĐVĐ: Phân biệt tập N và N*. -HS 1:

 

 

doc231 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 6 cả năm - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o viờn : Thước kẻ, nhiệt kế, bảng phụ, phấn màu 
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dựng học tập
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (8’)
HS1: Phỏt biểu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu, chữa bài tập 65 SBT 
HS2: Thế nào là hai số đối nhau nờu cỏch tỡm số đối của một số nguyờn a
Tỡm số đối của cỏc số sau: a, -a; 1; 2; 3;4;5; 0; -1; -2 
GV: Phộp trừ trong N thực hiện được khi nào?Trong tập hợp Z cỏc sốnguyờn phộp trừ được thực hiện ntn?
HS1: Phỏt biểu quy tắc như SGK
chữa bài 65 SBT
a) (-57) + 47 = 10
b) 469 + (-219) = 250 
c) 195 + (-200) + 205 = 200
HS: Trả lời và làm bài tập 
HS : Khi số bị trừ > số trừ
HĐ2: Hiệu của hai số nguyờn (15’)
GV đưa ra bảng phụ ghi bài tập, hs tớnh và rỳt ra nhận xột 
a) 3 -1 và 3 + (-1)
 3 - 2 và 3+ (-2)
 3 - 3 và 3 + (-3) 
b) 2 - 2 và 2 + (-2) 
 2 - 1 và 2+ (-1) 
 2 - 0 và 2 + 0 
GV gọi 2 HS trả lời kết quả
? Hóy dự đoỏn kết quả của cỏc phộp tớnh sau ?
c) 3 - 4 = ; 3 - 5 = 
d) 2 - (-1) = ; 2 - (-2) =
? Qua cỏc vớ dụ trờn em nào cú thể phỏt biểu quy tắc trừ hai số nguyờn 
GV cho HS phỏt biểu quy tắc 
- Áp dụng quy tắc hóy tớnh :
3 - 8 = 
(-3) - (-8) = 
GV cho hs làm Bài 47 (SGK-82) 
Tớnh: 2 - 7 = ; 1 -(-2) = 
 (-3) - 4 = ; (-3) - (-4) = 
GV nhận xột 
HS thực hiện phộp tớnh và rỳt ra nhận xột 
- Hs trả lời
- Hs dự đoỏn
3-4= 3+(-4) = -1
3-5 = 3+(-5)= -2
2-(-1)= 2+1 = 3
2-(-2)= 2+2 = 4
- Hs phỏt biểu quy tắc trừ hai số nguyờn 
-Hs phỏt biểu quy tắc SGK
HS thực hiện phộp tớnh 
HS lờn bảng làm bài 
1. Hiệu của hai số nguyờn
? Hóy quan sỏt ba dũng đầu và dự đoỏn kết quả tương tự ở hai dũng cuối.
a) 3 -1 = 3 + (-1) 
 3 – 2 = 3 + (-2)
 3 – 3 = 3 + (-3)
 3 – 4 = 3 + (-4)
 3 – 5 = 3 + (-5)
b) 2 – 2 = 2 + (-2)
 2 – 1 = 2 + (-1)
 2 – 0 = 2 + 0
 2 – (-1) = 2 + 1
 2 – (-2) = 2 + 2
* QT trừ 2 số nguyờn (SGK-81)
a – b = a + (- b)
Vớ dụ: 
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) - (-8) = -3 + 8 = 5
3 – (-1) = 3 + 1 = 4
Bài 47(SGK-82). Tớnh
a) 2 - 7 = 2 + (-7) = -5
b) 1 -(-2) = 1+2 = 3
c) (-3) - 4 = (-3) +(-4) = -7
d) (-3) - (-4) = (-3) +4 = 1
HĐ3: Vớ dụ (10')
GV nờu vớ dụ (SGK-81)
? Núi nhiệt độ hụm nay giảm 40C ta cú thể núi theo cỏch khỏc ntn?
? Để tỡm nhiệt độ hụm nay ở Sapa ta làm như thế nào?
? Nhiệt độ hụm nay ở Sapa là bao nhiệu độ C ?
GV cho hs làm Bài 48. 
GV: Qua cỏc vớ dụ trờn em hóy cho biết phộp trừ trong Z và phộp trừ trong N khỏc nhau ntn?
GV giới thiệu nhận xột SGK-81
? Hóy lấy VD minh hoạ cho NX ?
GV Đõy chớnh là lớ do phải mở rộng tập hợp N thành tập Z
- Hs đọc vớ dụ và túm tắt đề
- Hs ta cú thể núi nhiệt độ tăng -40C
- Hs tớnh 
- là -10C
- Hs lờn bảng thực hiện
HS nờu nhận xột 
- Hs lấy vớ dụ : 3 - 5
2. Vớ dụ 
Giải:
Vỡ nhiệt độ giảm 50C nờn ta cú:
3 – 4 = 3 + (-4) = -1 (độ C)
Vậy nhiệt độ hụm nay ở SaPa là -10C
Bài 48 (SGK-82). Tớnh 
a) 0 - 7 = 0 b) 7 - 0 = 7
c) a - 0 = a d) 0 - a = 0
HĐ4: Luyện tập (10’)
Bài 51 (SGK-82). Tớnh 
a) 5 - (7 - 9) 
b) (-3) - (4 - 6)
GV yờu cầu HS nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh sau đú lờn bảng 
Hs 1: lờn bảng làm cõu a
Hs 2: lờn bảng làm cõu b
Bài 51 (SGK-82)
a) 5 - (7 -9) = 5 -(-2) = 5 +2 = 7
b) (-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) 
 = (-3) + 2 = -1
Bài 54 (SGK-82)Tỡm số nguyờn x 
a) 2 + x = 3
b) x +6 = 0 
c) x =7 = 1
GV: Muốn tỡm số hạng trong một phộp cộng ta làm ntn?
- 3 hs lờn thực hiện
Bài 54 (SGK-82). Tỡm x
a) 2 + x = 3
 x = 3 – 2 ị x = 1
b) x +6 = 0 
 x = 0 - 6 ị x = -6
c) x = 7 = 1
 x = 1 - 7 = 1+ (-7) = - 6
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ cỏc số nguyờn
- Làm bài tập 50,51, 52 sgk; Bài 73, 74, 75, 77, 78 sbt 
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 27/11/12
Ngày giảng: 06/12/12
 Tiết 50 LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : Củng cố quy tắc phộp trừ, phộp cộng cỏc số nguyờn 
 * Kỹ năng : Rốn kĩ năng trừ số nguyờn, cộng số nguyờn, tỡm số hạng chưa biết của một tổng, rỳt gọn biểu thức, HS biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để làm phộp tớnh trừ số nguyờn.
 * Thỏi độ : Giỏo dục HS ý thức tớch cực tỡm tũi vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải bài tập toỏn
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Thước kẻ, nhiệt kế, bảng phụ, phấn màu 
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dựng học tập
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (8’)
HS1: Phỏt biểu quy tắc phộp trừ số nguyờn,viết CT. Áp dụng tớnh
5 - 8 = 
4 - (-3) = 
(-6) - 7 = 
(-9) - (-8) = 
HS 2: Chữa bài 52 (SGK-82)
GV yờu cầu HS NX
Hs1: phỏt biểu quy tắc, viết cụng thức sau đú thực hiện cỏc phộp tớnh 
 5 - 8 = 5 + (-8) = -3
4 - (-3) = 4 +3 = 7
(-6) - 7 = (-6) + (-7) = -13
(-9) - (-8) = (-9) +8 = -1
Hs2: Bài 52 (SGK-82) Tuổi thọ của Acsimet là:
-212 - (-287) = -212 + 287 = 75 (tuổi)
HĐ2: Luyện tập (35’)
Bài 51: (SGK-82) Tớnh 
a) 5 - (7 - 9) 
b) (-3) - (4 - 6)
GV yờu cầu hs nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh sau đú lờn bảng làm 
HS nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh 
-Hs 1: làm cõu a
-Hs 2: làm cõu b
Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh
Bài 51: (SGK-82). Tớnh
a) 5 - (7 -9) = 5 -(-2) = 5 +2 = 7
b) (-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) 
=(-3) + 2 = -1
Bài 53 (SGK-82)
Điền số thớch hợp vào ụ trống
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x-y
GV yờu cầu HS viết cỏc phộp tớnh để tỡm kết quả ở cỏc ụ 
Hs làm tại chỗ sau đú đọc kết quả
- Hs khỏc NX
- Hs viết quỏ trỡnh giải
Bài 53 (SGK-82)
Điền số thớch hợp vào ụ trống
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x-y
-9
-8
-5
-15
Bài 86 (SBT-64)
Cho x = -98; a = 61
tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức 
a) x +8 - x - 22
b) - x - a + 12+ a
GV yờu cầu HS nờu cỏch giải sau đú cho 2 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải 
GV: ở cõu a nếu khụng cho giỏ trị của x ta cú tớnh được giỏ trị của biểu thức khụng ? vỡ sao?
Hs đọc đề bài 
Hs nờu cỏch giải 
B1: Thay giỏ trị của x, a vào biểu thức 
B2: Thực hiện phộp tớnh 
2 hs lờn bảng tớnh 
Hs vỡ trong biểu thức cú x và -x đối nhau cú tổng luụn bằng 0, do đú gtbt là -8-22
Bài 86 (SBT-64) 
Cho x = -98; a = 61
tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức 
a) x +8 - x - 22
= -98 + 8 -(-98) - 22
= -98+8 + 98 – 22 = -14
b) - x - a + 12+ a
= -(-98) - 61 + 12+ 61
= 98 + (-61) + 12 + 61 
= 98 + 12 = 110 
Bài 54 (SGK-82). Tỡm số nguyờn x biết 
a) 2 + x = 3
b) x + 6 = 0 
c) x + 7 = 1
GV: Muốn tỡm số hạng trong một phộp cộng ta làm ntn?
GV cho HS lờn bảng thực hiện bài làm
GV yờu cầu HS nhận xột
HS nờu cỏch tỡm số hạng
HS lờn bảng trỡnh bày lời giải 
Dạng 2: Tỡm x 
Bài 54 (SGK-82). Tỡm số nguyờn x biết 
a) 2 + x = 3
 x = 3 - 2
 x = 1
b) x + 6 = 0 
 x = 0 - 6 
 x = -6
c) x + 7 = 1
 x = 1 - 7 = 1+ (-7) = - 6
Bài 87 (SBT-65). Cú thể kết luận gỡ về dấu của số nguyờn x ạ 0 biết 
a) x + |x| = 0
b) x - |x| = 0?
GV : Tổng hai số bằng 0 khi nào? Hiệu hai số bằng 0 khi nào?
GV chốt lại :
|x| = x khi x ≥ 0; |x| = - x khi x < 0
GV: Muốn trừ số nguyờn a cho số nguyờn b ta làm ntn ?
GV: Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ? Cho vớ dụ.
HS đọc đề bài , suy nghĩ tỡm lời giải 
Hs : Khi hai số là đối nhau khi số bị trừ = số trừ 
- Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương
- Hiệu lớn hơn số bị trừ nếu số trừ õm
Bài 87 (SBT-65) Cú thể kết luận gỡ về dấu của số nguyờn x khỏc 0 biết 
a) x + |x| = 0 ị|x| = -x 
ị x < 0 (x là số đối của của x)
b) x - |x| = 0ị |x| = x
ị x > 0
Bài 55 (SGK-83)
GV đưa đề bài cho HS đọc và suy nghĩ tỡm lời giải theo nhúm
GV cho 1 nhúm trỡnh bày lời giải
HS hđ nhúm , sau đú 1 nhúm cử đại diện bỏo cỏo kết quả 
Bài 55 (SGK-83)
+ Bạn Hồng: Đỳng
+ Bạn Hoa: Sai
+ Bạn Lan: Đỳng 
HĐ3: Hướng dẫn về nhà (2’)
- ễn tập cỏc quy tắc cộng, trừ số nguyờn
- Làm bài tập 81, 82, 83, 84, 86 c,d (SBT- 64)
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 02/12/12
Ngày giảng: 10/12/12
 Tiết 51 Đ8. QUY TẮC DẤU NGOẶC
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : HS biết và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho cỏc số hạng vào trong dấu ngoặc). HS biết khỏi niệm tổng đại số, cỏc phộp biến đổi trong tổng đại số.
 * Kỹ năng : Rốn kĩ năng bỏ dấu ngoặc và cho cỏc số hạng vào dấu ngoặc. Đặc biệt trong trường hợp khi cú dấu “-” đứng trước dấu ngoặc.
 * Thỏi độ : Luyện cho HS tớnh cẩn thận khi thực hiện bỏ dấu ngoặc hoặc đặt dấu ngoặc khi đằng trước cú dấu “-”
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Thước kẻ, phấn màu 
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dựng học tập
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (8’)
Hs1: Hóy phỏt biểu QT:
- Cộng hai số nguyờn cựng dấu,
- Cộng hai số nguyờn khỏc dấu,
- Trừ số nguyờn .
Hs2: Cho bài tập sau: Tớnh giỏ trị biểu thức: 
16 + (63 - 223 + 72) - ( 63 + 72)
Nờu cỏch tớnh ?
ĐVĐ: Ta thấy trong dấu ngoặc thứ nhất cú 63 +72 trong dấu ngoặc thứ hai cũng cú 63 + 72. Ngoài cỏch làm như bạn vừa nờu chỳng ta cũn cỏch khỏc làm nhanh hơn đú là bỏ ngoặc xong rồi tớnh. Vậy bỏ ngoặc như thế nào, cú theo quy tắc nào khụng? 
HS 1: Phỏt biểu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu, hai số nguyờn khỏc dấu, quy tắc trừ số nguyờn.
Hs1:Nờu cỏch tớnh giỏ trị b/thức
 16 + (63 - 223 + 72) - (63 + 72)
= 16 + (63 - 63) +(72 -72) - 223
= 16 - 223 = - 207
HĐ2: Quy tắc dấu ngoặc (15’)
GV cho HS làm ?1 (SGK-83)
GV: Y/s hs làm phần b của ?1 
GV: Trong hai giỏ trị cần so sỏnh ta đó biết giỏ trị nào rồi? Cần tỡm giỏ trị nào?
GV: Tổng cỏc số đối của 2 và - 5 bằng bao nhiờu?
 GV: Từ kết quả đú ta rỳt ra kết luận gỡ?
- GV chốt lại rồi ghi lờn bảng: số đối của tổng bằng tổng cỏc số đối
GV: ỏp dụng kết luận trờn cho biết kết của biểu thức sau:
- [4 + (- 3) + 5] = ?
- Một bạn HS cú kết quả như sau cú đỳng khụng? Giải thớch
- [4 + (-3) + 5] =(-4) + 3 + (-5)
 = - 4 + 3 - 5
GV cho thờm biểu thức - [4 - 6] yờu cầu HS viết hiệu trong ngoặc thành một tổng
GV: ỏp dụng kết luận trờn cho biết kết quả?
GV Cho HS làm bài tập sau:
Tớnh và so sỏnh kết quả của

File đính kèm:

  • docNgµy so.doc