Giáo án Đại số 6

I. Mục tiêu:

* Kiến thức:

- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí

* Kỹ năng:

- HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.

* Thái độ:

- HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.

II. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30.

-HS: Bảng phụ, bút dạ.

III.Hoạt động dạy học:

1.Ổn định tình hình lớp: Trật tự + tác phong + vệ sinh + sĩ số

 6A1 6A2

2.Kiểm tra bài cũ:(7ph)

 -GV đưa câu hỏi kiểm tra bài cũ:

 Viết tập hợp N; N*.

 Làm bài 11 trang 5 (SBT). Viết tập hợp D các số tự nhiên x mà x  N*.

 * HS: N = {0; 1; 2; 3; } N* = {1; 2; 3; }

 Sửa bài 11 tr.5 (SBT)

 A={19; 20}; B={1; 2; 3; }; C = {35; 36; 37; 38} D = {0}

-GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét, cho điểm.

3.Bài mới:

a)Giới thiệu: Ở tiết học trước ta đã tìm hiểu về tập hợp số tự nhiên và quan hệ thứ tự trong tập hợp N. Vậy ghi số tự nhiên như thế nào và giá trị của từng chữ số trong hệ thập phân thay đổi theo vị trí như thế nào thì chúng ta cùng bắt đầu bài học hôm nay.

 

doc200 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 độ:
Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác
II- Chuẩn bị của GV và HS:
1-GV: Bảng tổng kết các dấu hiệu chia hết.Bảng phụ ghi cách tìm ƯCLN – BCNN
 Phiếu KWL
2-HS: Ôn tập các dấu hiệu chia hết, cách tìm ƯCLN và BCNN
III- Hoạt động dạy học:
1-Ổn định tình hình lớp: (1’) Trật tự + tác phong + vệ sinh + sĩ số
 6A1 6A2
2-Kiểm tra bài cũ(7’)
GV: Em hãy phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng
Áp dụng: Xét các tổng sau có chia hết cho 7 không?
21 + 119
140 + 67
HS: Nếu tất cả các số hạng của tổng cùng chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó
 và 
 Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số còn các số hạng còn lại đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
 và 
Áp dụng: 
GV: Nhận xét, cho điểm
3-Bài mới:
a)Giới thiệu: Ở tiết học trước chúng ta đã ôn tập kiến thức về các phép tính, thứ tự thực hiện các phép tính. Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức còn lại của chương. Phát phiếu KWL, yêu cầu Hs hoàn thành cột K, W.
b)Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
Hoạt động 1: Lí thuyết
GV: yêu cầu Hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết đã học
GV:Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2
GV: Thế nào là số nguyên tố, hợp số?
GV: Thế nào là số nguyên tố cùng nhau?
GV: Gọi HS hoàn thiện bảng số sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
HS: Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 
HS: Điền vào bảng
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
3
Tổng các chữ số chia hết cho 3
5
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9
Tổng các chữ số chia hết cho 9
HS: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước
HS: Hai hay nhiều số có ước chung lớn nhất bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
HS: Hoàn thiện bảng
 ƯCLN ----- BCNN
 -Phân tích ra TSNT 
 -Chọn ra các TSNT
 Chung Chung và riêng 
-Lập tích các TS đã chọn, mỗi TS lấy với số mũ
 Nhỏ nhất Lớn nhất
20’
Hoạt động 2: Bài tập
GV: Gọi 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ
GV: Yêu cầu HS giải thích
GV: Cho HS hoạt động nhóm trong thời gian 4’
GV: Nếu gọi x là số sách thì x quan hệ thế nào với 10,12,15
HS: Thực hiện
747 P ; 235 P 
 97 P
 b) 835.123 +318 P
 c) 5.7.11 + 17.13 P
 d) 2.5.6 – 2.29 P
HS: Hoạt động nhóm
Trình bày
a) Vì 
ƯC (84,180) và x>6
ƯCLN(84,180) = 12
ƯC(84,180)={1;2;3;4;6;12}
Vì x>6
A={12}
b) Vì 
xBC(12,15,18)
BCNN(12,15,18) = 3
BC(12,15,18) ={0;3;6;9;12…}
Vì 0<x<300
Nên B={180}
HS: Nếu gọi x là số sách thì 
Và 100<x<150
xBC(10,12,15) 
BCNN(10,12,15) = 60
BC(10,12,15) ={0;60;120;180…}
Vì 100<x<120
Nên x = 120
Vậy số sách là 120 quyển
Bài tập 156 tr 63
(bảng phụ)
Bài tập 166 tr 63 SGK
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
Bài tập 167 tr 63 SGK
(treo bảng phụ đề bài)
5’
Hoạt động 3: Có thể em chưa biết
GV: Giới thiệu khả năng ứng dụng các phương pháp này vào bài tập
Nếu 
Nếu 
HS: Lấy ví dụ minh họa
4)Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau: (2’)
-Ôn tập kĩ lí thuyết
-Xem lại các dạng bài tập đã chữa
-BTVN: 207 – 210 SBT
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết
-Yêu cầu HS hoàn thành phiếu KWL, kiểm tra chéo, GV nhận xét
IV) Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Tuần 12	Ngày soạn 30/10/2010
Tiết 39	
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I-Mục tiêu:
1-Kiến thức: Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản của HS ở chương I
2-Kĩ năng: 
-Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức của chương để giải bài tập
-Kiểm tra kĩ năng trình bày bài giải của HS
3-Thái độ:
HS nghiêm túc, cẩn thận trong kiểm tra
II-Chuẩn bị của GV và HS:
1-GV: Đề kiểm tra, đáp án
 Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất chia hết của một tổng
2
0,75
1
1
2
2
5
3,75
Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
4
1,5
4
1,5
Phân tích ra TSNT
1
 0,5
1
0,5
ƯC,BC,ƯCLN,BCNN
1
0,25
2
1
2
3
5
4,25
Tổng cộng
8
3
2
1
1
1
4
5
15
10
I-Traéc nghieäm:
Caâu 1: Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñöùng tröôùc ñaùp aùn ñuùng
a) Trong caùc soá 328, 125, 450, 132 soá naøo chia heát cho caû 2 vaø 5
A. 328	B.125	C.450	D.132
b) Toång 1.2.3.4.5.6 + 42 chia heát cho
A. 2	B.5	C.7	D.9
c) BCNN (15, 20, 60) laø
A. 1	B. 15	C. 60	D. 20
d) ÖCLN (12,13) laø
A.1	B.12	C.13	D.156
e)Ñeå soá phaûi laø soá
A.0	B.1	C.3	D.9
g) Soá 600 phaân tích ra thöøa soá nguyeân toá laø
A.2.3.52	B.22.3.5	C.22.3.52	D.23.3.52
Caâu 2: Ñieàn daáu “X” vaøo oâ thích hôïp:
Caâu
Ñuùng 
Sai
a) Moät soá chia heát cho 2 thì coù chöõ soá taän cuøng baèng 4
b)Soá chia heát cho 2 laø hôïp soá
c)2.5.6 – 2.29 laø hôïp soá
d)Soá 32 coù taát caû 5 öôùc 
II-Töï luaän:
Caâu 1: Thöïc hieän pheùp tính: 62:4.3 +2.52
Caâu 1: Tìm soá töï nhieân x bieát
a) vaø x > 6
b) 42.x = 39.42 – 37.42
Caâu 2: Moät soá saùch khi xeáp thaønh töøng boù 12 cuoán, 15 cuoán, 18 cuoán ñeàu vöøa ñuû boù.Bieát soá saùch trong khoaûng töø 200 ñeán 500. Tính soá saùch.	
Caâu 3: Chöùng toû raèng:
 A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 chia heát cho 3
ĐÁP ÁN
I- Trắc nghiệm:
Câu 1: 
Câu
a
b
c
d
e
g
Đáp án
C
A
C
A
B
D
Câu 2:
Caâu
Ñuùng 
Sai
a) Moät soá chia heát cho 2 thì coù chöõ soá taän cuøng baèng 4
X
b)Soá chia heát cho 2 laø hôïp soá
X
c)2.5.6 – 2.29 laø hôïp soá
X
d)Soá 32 coù taát caû 5 öôùc 
X
II-Tự luận:
Câu 1: (1 đ)
62:4.3 +2.52 = 77
Câu 2: 
a) ƯC(84,180) và x>6
ƯCLN(84,180) = 12
 Vì x>6 nên x = 12
b) 42.x = 42(39-37)
 42x = 42.2
x = 2
Câu 3: Gọi x là số sách
Theo bài toán ta cóvà 200 <x < 500
Ta có BCNN(12,15,18) = 180
BC(12,15,18) ={0;180;360;540…}
Vì 200< x< 500 nên x = 360
Vậy số sách là 380 quyển
Câu 4: A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210
 = (2 + 22) +(23+24) +(25+26) +(27+28) +(29+210)
 = 2(1+2) + 23(1+2) + 25(1+2) + 27(1+2) +29(1+2)
 = 2.3 + 23.3+ 25.3 + 27.3 + 29.3
 Nên A3
2-HS: Ôn lại các kiến thức và các dạng bài tập đã được ôn tập.
III. Hoạt động dạy học: 
1-Ổn định tình hình lớp(1’) Trật tự + tác phong + vệ sinh + sĩ số
	6A1 6A2
2-Kiểm tra bài cũ: (Không thực hiện)
3- Tiến trình bài dạy: Phát đề kiểm tra – HS làm bài – Thu bài
4-Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau: (2’)
-Xem trước chương số nguyên âm
-Thước thẳng có chia khoảng
Lớp
Sĩ số
Điểm dưới TB
Điểm trên TB
 <3
 3 - <5
 5 - <8
 8 - 10
 SL
 %
 SL
 %
 SL
 %
 SL
 %
6A1
39
6A2
37
IV) Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 13	Ngày soạn 01/11/2010
Tiết 40
LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
I-Mục tiêu:
1-Kiến thức:
HS biết được số dương, số âm qua những ví dụ cụ thể
Biết một số nguyên âm được viết bởi một số tự nhiên với dấu trừ đứng trước
HS biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp N thành tập hợp các số nguyên
2-Kĩ năng:
-HS biết cách biểu diễn một số nguyên trên trục số
3-Thái độ:
Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS
II-Chuẩn bị của GV và HS:
1-GV:Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ ghi nhiệt độ các thành phố
2-HS:Thước thẳng có chia khoảng
III-Hoạt động dạy học:
1-Ổn định tình hình lớp (1’) Trật tự + tác phong + vệ sinh + sĩ số
 6A1 6A2
2-Kiểm tra bài cũ: (3’)
Trả bài kiểm tra, nhận xét
3-Bài mới:
a) Giới thiệu: GV đưa ra 3 phép tính yêu cầu HS thực hiện 4 + 6 ; 7 – 5 ; 4 – 10
Để thực hiện phép trừ, trong tập hợp các số tự nhiên không phải lúc nào phép trừ cũng thực hiện được, để phép trừ luôn thực hiện được phải cần mở rộng tập hợp các số tự nhiên thành một tập hợp số mới. Ngoài các số tự nhiên, các số này kết hợp với số tự nhiên tạo thành một tập hợp số mới mà chúng ta sẽ tìm hiểu ở bài học hôm nay. Phát phiếu KWL, yêu cầu HS hoàn thành cột K, W.
b)Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
15’
Hoạt động 1: Các ví dụ
GV: Yêu cầu HS quan sát hình 31. Giới thiệu về các nhiệt độ 00C, trên 00C, dưới 00C. Cách đọc
GV: Giới thiệu về số nguyên âm như -1;-2;-3;…. Và hướng dẫn cách đọc
GV: Cho HS làm bài tập ?1 và giải thích
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 tr 68 SGK
GV: Giới thiệu độ cao thấp ở các vùng khác nhau trên trái đất lấy độ cao mực nước biển làm chuẩn
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 tr 68
GV:Giới thiệu vd 3. Người ta còn sử dụng số âm để biểu thị số tiền nợ
HS: Quan sát nhiệt kế, đọc các số ghi trên nhiệt kế
HS: Tập đọc các số nguyên âm
-1 ; -2 ; -3; - 4…
HS: Đọc và giải thích ý nghĩa các số đo nhiệt độ
HS: Trả lời
a) Nhiệt kế a : -30C
Nhiệt kế b: -20C
Nhiệt kế c: 00C
Nhiệt kế d: 20C
Nhiệt kế e: 30C
b)Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn
HS: Đọc độ cao của đỉnh núi Phanxipang là 3143m có nghĩa là cao hơn mực nước biển
Độ cao của đáy vịnh CamRanh là -30m có nghĩa là thấp hơn mực nước biển
HS:Đọc độ cao của đỉnh Everet
Đọ cao của đáy vực Mariannes
HS: Làm và giải thích
Ông Bảy có -150.000 đ tức là ông bảy nợ 150.000 đ
Bà năm có 200.000 đ
Cô Ba có -30000 đ tức là cô Ba nợ 300.000 đ
1)Các ví dụ:
-Dùng số âm để biểu thị nhiệt độ dưới 00C
-Dùng số âm để biểu thị độ cao dưới mực nước biển
-Dùng số âm để biểu thị số tiền nợ
15’
Hoạt động 2: Trục số
GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ tia số. Nhấn mạnh tia số phải có gốc, chiều, đơn vị
GV: Vẽ tia đối của tia số và biểu diễn các số âm
GV: Như vậy ta có trục số, chiều mũi tên là chiều dương của trục số, điểm 0 gọi là điểm gốc 

File đính kèm:

  • docGiao an toan 6 ca nam 4 cot.doc
Giáo án liên quan