Bài tập ôn thi học kì I môn Toán lớp 6

 Hướng dẫn:

a) Vận dụng tính chất: a.b + a.c = a(b + c)

b) Vận dụng tính chất: a.b – a.c = a(b – c)

h), i), k) Bỏ dấu ngoặc trước khi tính

d), e), g) Tính trong ngoặc trước( chú ý thứ tự thực hiện phép tính).

Các câu còn lại tính giá trị tuyệt đối trước rồi cộng trừ số nguyên.

Bài 2 :Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

 

doc12 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn thi học kì I môn Toán lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
) Tính trong ngoặc trước( chú ý thứ tự thực hiện phép tính).
Các câu còn lại tính giá trị tuyệt đối trước rồi cộng trừ số nguyên.
Bài 2 :Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a.17.85 + 15.17 – 120	b) 5x+1 =625 	 	c.33.22 – 27.19
d.	e..	 	 f. 
g. 	h. 	 i. 
l)2010:{260:[50 - (42 + 32:4)]}	 
m) 123 +124 +125 +126 +127 -23 -24 -25 -26 -27
n) 120-{22:[40 - (15-17)] .2}
Bài3: Thực hiện phép tính
7.85 +27.7 – 7.12 
27 . 75 + 27. 25 – 170
(-18) – 5 + 3 + 18 + (-3)
13 – 18 – ( - 42) + 5
1450 – { ( 216 + 184) : 8] . 9 }
22. 3 + (1000 +8) : 9
(-99) + (-98) + (-97) +  + 97 + 98 + 99 + 100
23 . 19 - 23 .14 + 12012
(-46) + 81 + (- 64) + (-91) – (-220)
CHỦ ĐỀ 2: TÌM X
Chú ý thứ tự thực hiện phép tính và mối quan hệ giữa các số trong phép tính
Bài 1: Tìm x, biết:
a) 	b) 	c) 
 d) 	e) 	g) 
h) 	i) 	k) 
l) 	m) 
F Hướng dẫn:
Bài 2: Tìm x, biết: 
Bài 3.:Tìm số tự nhiên x; biết: 
a. 	 b. 	c.
d. 	e. 	f. 
g) 5x+1 =625 
Bài 4:Tìm tổng các số nguyên x ,biết:
a. 	b. 	c. 	d. 
Bài 5: Tính bằng cách hợp lí:
135 + 360 + 65 + 40
463 + 318 + 137 + 22
20 + 21 + 22 ++ 29 + 30
815+[95+(-815)+(-45)]
(525+315):15
Bài 6 Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể)
a, 28. 76 + 18. 28 + 9 . 28	b, (315 . 4 + 5. 315) : 316	
d, 3.52 – 16 : 22 	c, 1024 : ( 17. 25 + 15.25)	
e, 17. 85 + 15. 17 – 120 + 20120	f, 192 – [120 – (9 – 6)2] + 1100
i, [200 + (50 – 30)2 – 456] : 12	l, (-37) + 54 + + (- 163) + 246	
m, 100 + ( - 52) + 114 + ( - 62)
Bài 7 
* Tìm x N biết:
a, ( 9x + 2). 3 = 60	b, (x – 6)2 = 9	c, 71 + (26 – 3x) : 5 = 75	
d, 10 + 2x = 45 : 43 	e, 5x + 1 = 125	g, 5x . 5 = 625	
h, 3x = 9. 27	
Bài 8
* Tìm x Z biết
a, x + ( - 7) = - 20	b, 8 – x = -12	c, - 7 = - 6	 g, 5. = 40 
d, 52 . 22 – 7.= 65	e, 37 - 3 = (23 – 4)	f, + = h, = 0
CHỦ ĐỀ 3: MỘT SỐ BÀI TOÁN TÌM ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Nắm vững thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số.
Nắm vững cách tìm ước, tìm bội của một số.
Nắm vững cách tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Nắm vững cách tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN.
Bài 1: Tìm ƯCLN và BCNN của:
	a) 220; 240 và 300	b) 40; 75 và 105	c) 18; 36 và 72
Bài 2: Tìm ƯCLN và BCNN:
90; 120
210; 300
60; 144
42; 35; 180
48; 60; 72
Bài 3: Tìm x biết:
a) 	b) 	
Bài 4 :Tìm số tự nhiên x ,biết:	
a. x B(17) và 30 ≤ x ≤ 150	b.x Ư(36) và x 5
c. d..
Bài 5: Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 52cm, chiều rộng 36cm. Người ta muốn chia đám đất đó ra thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông.
Bài 6: Một lớp học có 20 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia số nam và số nữ vào các tổ sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau? Với cách chia nào thì mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 7: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?
Bài 8: Một số học sinh của lớp 6A và 6B cùng tham gia trồng cây. Mỗi học sinh đều trồng được số cây như nhau. Biết rằng lớp 6A trồng được 45 cây, lớp 6B trồng được 48 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tham gia lao động trồng cây ?
Bài 9: Mỗi công nhân đội 1 làm 24 sản phẩm, mỗi công nhân đội 2 làm 20 sản phẩm. Số sản phẩm hai đội làm bằng nhau. Tính số sản phẩm của mỗi đội, biết số sản phẩm đó khoảng từ 100 đến 210.
Bài 10: Số học sinh khối 6 của một trường là số gồm 3 chữ số nhỏ hơn 200. Khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ không thừa ai. Tính số HS khối 6 của trường đó. 
Bài 11: Trong đợt sơ kết học kì I, một trường THCS đã mua một số quyển tập để phát thưởng cho học sinh giỏi của các khối. Tổng số quyển tập đã mua là một số chia hết cho 15, 18 và 25. Hỏi nhà trường phải mua bao nhiêu cuốn tập, biết rằng số quyển tập đã mua trong khoảng từ 6000 đến 6400.
Bài 12: Khối học sinh lớp 6 khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15 đều đủ. Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Tính số học sinh khối 6 trường đó?
Bài 13: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Cô giáo muốn chia thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau. Hỏi :
a, Có thể chia được nhiều nhất mấy tổ?
b, Trong trường hợp đó, mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 14:: Một khối học sinh xếp hàng 2, 3, 5 và 6 đều thiếu 1 người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh nhỏ hơn 300. Tính số học sinh.
Bài 15: Có 100 quyển vở và 90 bút chì được chi đều cho 1 số học sinh. Còn lại 4 quyển vở và 18 bút chì không đủ chia đều. Tính số học sinh được thưởng.
Bài 16: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 300 m, chiều rộng 80 m. Người ta trồng xung quanh vườn sao cho khoảng cách giữa các cây là bằng nhau và mỗi góc vườn có một cây. Tính khoảng cách lớn nhất giữa các cây. Khi đó số cây là bao nhiêu?
HÌNH HỌC
Nắm vững các kiến thức sau:
Định nghĩa(Khái niệm) và cách vẽ: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, hai đường thẳng song song
Quan hệ giữa điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng (Điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng, đường thẳng cắt đường thẳng, ) và cách vẽ. 
Các cách tính độ dài đoạn thẳng:
- Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm:	M nằm giữa A và B 	
- Dựa vào tính chất trung điểm của đoạn thẳng:	M là trung điểm của AB 
Cách nhận biết điểm nằm giữa hai điểm:
	 AM + MB = AB 
 M nằm giữa O và N	 M nằm giữa A và B 
Cách nhận biết một điểm là trung điểm của đoạn thẳng:
 	 M là trung điểm của AB 
	 M là trung điểm của AB 
 M là trung điểm của AB 
Bài 1: Cho đoạn thẳng MN = 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
	a) Tính MR; RN.
	b) Lấy hai điểm P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR.
	c) Điểm R có là trung điểm của đoạn thẳng PQ không? Vì sao?
Bài 2: Trên tia Ox xác định hai điểm A, B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.
	a) Tính AB.
	b) Trên tia đối của tia Ox xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có là trung điểm của CB không ? Vì sao?
Bài 3: Cho đoạn thẳng AC = 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.
	a) Tính AB.
	b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6cm. So sánh BC và CD.
	c) C có là trung điểm của đoạn DB không ? Vì sao?
Bài 4: Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 2cm, BC = 4cm.
	a) Tính AB.
	b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = 6cm. Chứng tỏ AC = BC.
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M, trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho AM = BN. So sánh BM và AN.
Bài 6: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, sao cho OA= 2 cm, OB = 6 cm
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ A là trung điểm của OI.
Vẽ Oy là tia đối của tia Ox, M là một điểm trên tia Oy. Tìm vị trí của điểm M để:
 OM + OI = 7 cm 
Bài 7: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7 cm. 
 a, Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao?
 b, Tính AB?
 c, Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4 cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BC.
 d, Trong 3 điểm O, A, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao?
Bài 5: Trên đường thẳng xy lấy điểm A. Trên Ax lấy điểm B, C sao cho AB = 5 cm, AC = 2 cm. trên tia Ay lấy điểm D sao cho AD = 3 cm.
 a, Tính BC? b, Tính DB? c, Lấy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng DB. Tính MD?
 Bài 6: Cho đoạn thẳng IK = 9 cm. trên KI lấy điểm P sao cho KP = 6 cm.
 a, Tính IP?	
 b, Trên tia đối của tia PI lấy điểm Q sao cho PQ = 3 cm. Điểm P có là trung điểm của đoạn thẳng IQ không. Vì sao?
 c, Chứng tỏ Q là trung điểm của đoạn thẳng KP.
Các bài toán khác
Bài 8Chứng tỏ rằng: 
 a, ( 10n + 8) 9 
 b, Cho A= 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 +37 + 38 + 39 + 3410 + 311 + 312. Chứng tỏ A 4 và A 13
 c. Một bà mang một rổ trứng ra chợ bán. Dọc đường gặp một bà khác vô tình đụng phải, rổ trứng rơi xuống đất và vở hết. Bà kia tỏ ý muốn đền lại số trứng, bèn hỏi:
 - Bà cho biết trong rổ có bao nhiêu trứng?
 Bà có rổ trứng trả lời:
 -Tôi chỉ nhớ rằng số trứng đó chia cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 lần nào cũng dư 1 quả, nhưng khi chia cho 7 thì không thừa quả nào. À mà số trứng chưa đến 400 quả
 Tính xem trong rổ có bao nhiêu trứng.
CÁC ĐỀ THAM KHẢO:
* Đề 1. A.TRẮC NGHIỆM: (3đ) từ câu 1 đến câu 6 chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho tâp hợp Q = { 0}
A. Q không phải là tập hợp
B. Q là tập hợp rỗng
C. Q là tập hợp có 1 phần tử là 0
D. Q là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2. UCLN (18; 60) là:
A. 36
B. 6
C. 12 
D. 30
Câu 3. Kết quả đúng của phép tính 3 – (2 + 3) là
A. 8
B. 4
C. – 2 
D. 2
Câu 4. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn: - 2 < x < 2 là:
A. x = { -1; 0; 2}
B. . x = { -1; 0; 1}
C. . x = { -2; 0; 2} 
D. . x = { -2 -1; 0; 1; 2} 
Câu 5. số 2340
A. chỉ chia hết cho 2
B.chỉ chia hết cho 2 và 5 
C. Chỉ chia hết cho 2; 3 và 5 
D. Chia hết cho 2; 3; 5 và 9
Câu 6. Cách tính đúng là:
A. 22 . 23 = 25
B. 22 . 23 = 26 
C. 22 . 23 = 46 
D. 22 . 23 = 45 
 Câu 7. Chọn câu đúng (Đ), câu sai (S) thích hợp:
Đoạn thẳng AB là:
1
Hình gồm 2 điểm AB
2
Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa 2 điểm A và B
3
Hình gồm 2 điểm AB và tất cả những điểm nằm giữa 2 điểm A và B
4
Hình gồm 2 điểm AB và một điểm nằm giữa 2 điểm A và B
B.TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1 (2đ): Tính a. A = 1449 – {[9 216+ 84): 8] . 9} b. B = 23 . 3 – 9 : 32
Bài 2. Tìm x là số nguyên, biết:
	a. (x – 10).20 = 20	b. x + │ - 2 │ = 0
 Bài 3. Tìm số học sinh khôi 6 của 1 trường, biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho 36 và 90.
 Bài 4. Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm, AC = 8cm
a.Tính độ dài đoạn thẳng BC b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. So sánh MC và AB
*Đề 2. A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: P là tập các số nguyên tố, N là tập các số tự nhiên. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. P 
B. P

File đính kèm:

  • docde cuong on tap toan 6 hk1.doc
Giáo án liên quan