Giáo án Đại số 11 tiết 69: Bài tập
BÀI TẬP
I. MỤC ĐÍCH
1. Kiến thức
- HV hiểu , biết áp dụng các công thức để giải bài tập
- Giúp HV nắm được cách tính đạo hàm của các hàm số tích, thương .
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập thành thạo , chính xác và có khoa học , phân biệt các dạng bài tập , giải các bài tập đơn giản và nâng cao khắc ghi vào tâm trí .
3. Thái độ
- HV chú ý nghe giảng, chịu khó làm bài tâp.
II. CHUẦN BỊ
1. Giáo viên
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học
2. Học viên
- Sgk, tập ghi, học bài cũ ở nhà
Tuần: 28 Tiết: 69 Ngày soạn: 15/03/2010 Ngày dạy: 20/03/2010 BÀI TẬP I. MỤC ĐÍCH Kiến thức HV hiểu , biết áp dụng các công thức để giải bài tập Giúp HV nắm được cách tính đạo hàm của các hàm số tích, thương. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập thành thạo , chính xác và có khoa học , phân biệt các dạng bài tập , giải các bài tập đơn giản và nâng cao khắc ghi vào tâm trí . Thái độ - HV chú ý nghe giảng, chịu khó làm bài tâp. II. CHUẦN BỊ Giáo viên - Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học Học viên - Sgk, tập ghi, học bài cũ ở nhà III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số kiểm trai bài cũ Bài 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa y = 7 + x – x2 tại x0 = 1. Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau a/ y = - x + x2 – 0.5 x4 b/ y = x5 – 4x3 +2x -3 - GV kiểm tra bài cũ của lớp - GV gọi học viên nhận xét bài làm trên bảng. - GV nhận xét đánh giá cho điểm 3. Tiến trình sửa và giải bài tập tiếp theo. Nội dung Phương pháp 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa y = 7 + x – x2 tại x0 = 1 Giải : Giả sử cho số gia êx của đối số tại x0 = 1 êy = f( 1+êx) – f(1) = 7 + ( 1 + êx) – ( 1+êx)2 -7 = 7 + 1 + êx – 1 - 2êx – (êx)2 = - êx-(êx)2 = -êx( êx+1) ; Bài 2 : Tìm đạo hàm của hàm số a/ y = - x + x2 – 0.5 x4 b/ y = x5 – 4x3 +2x -3 Giải : b/ y = x5 – 4x3 +2x -3 y’ = 5x4 - 12x2 + 2 Bài 3. Tìm đạo hàm của các hàm số : a. y = ( x7 – 5x2)3 Giải Đặt u = x7 – 5x2 u’x = 7x6 – 10x Þ y’ = 3(x7 – 5x2)2 .(7x6 – 10x) b. y = Giải Ta có: Bài 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a. Giải C . ( Với a là hằng số) Bài 5. Cho y = x 3 – 3x2 + 2 Tìm x để y’ > 0 Tìm x để y’ < 3 Giải : a. y = x 3 – 3x2 + 2 y’ = 3x2 – 6x y’ >0 ó 3x2 – 6x > 0 ; ó3x( x – 2) > 0 thì xÎ( -¥ ; 0) È ( 2 ; +¥) . Hướng dẫn : Tính êy, lập tỉ số Hướng dẫn : Công thức (xn )’ = nxn-1 (kx)’= k với k là hằng số GV : Gọi HV lên làm bài tập HV : Làm bài tập. GV : HV có thể chia theo nhóm rồi lên giải. GV : Kiểm tra HV tại lớp bài tập về nhà. GV : Gọi HV nhận xét kết quả HV vừa giải GV : Nhắc lại công thức y’x = y’u.u’x GV : Nhận xét, đánh giá kết quả HV vừa làm và chỉnh sửa nếu có sai sót. GV : Hướng dẫn bài tiếp theo HV : Nhắc lại công thức GV : Hướng dẫn GV : Nêu cách giải theo công thức trên. GV : Gợi ý và gọi HV trả lời. GV: Hướng dẫn công thức đạo hàm tổng , tích của các hàm số (u + v)’ = u’+ v’ (u.v)’ = uv’ + u’v HV: Chú ý theo dõi GV: Nhận xét và hướng dẫn cách giải Hỏi GV : Hướng dẫn công thức đạo hàm hợp HV: y’ bằng bao nhiêu? y’= 3x2 – 6x y’> 0 a x> ? GV: Hướng dẫn giải bất phương trình bậc hai ở lớp 10.vẽ trục số tìm nghiệm Câu b làm tương tự 3x( x – 2) < 3 ; a x ? 4. Củng cố - Nhắc lại các công thức tính đạo hàm các hàm số thường gặp, tích , tổng, hiệu, thương . - Ôn lại các dạng bài tập đã học 5. Dặn dò - Hv về nhà làm các bài tập sgk còn lại đồng thời xem bài học mới trước khi lên lớp.
File đính kèm:
- QuangGVGIOi 11.doc