Giáo án Đại số 11 tiết 5, 6: Phương trình lượng giác cơ bản
Tiết 5,6
Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
• Biết các pt lượng giác cơ bản sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a và công thức nghiệm.
Về kỹ năng:
• Giải được các ptlg cơ bản.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bảng tóm tắt công thức nghiệm, phiếu học tập, hình vẽ(H 16/23, H 17/25)
HS: có đọc trước bài ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Thuyết trình,vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Kiểm diện học sinh,ổn định lớp.
Tiết 5,6 Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN MỤC TIÊU: Về kiến thức: Biết các pt lượng giác cơ bản sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a và công thức nghiệm. Về kỹ năng: Giải được các ptlg cơ bản. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV: Bảng tóm tắt công thức nghiệm, phiếu học tập, hình vẽ(H 16/23, H 17/25) HS: có đọc trước bài ở nhà. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thuyết trình,vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Kiểm diện học sinh,ổn định lớp. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Tiết 1 Hoạt động 1: vào bài mới Giới thiệu về ptlg. Hoạt động 2: phương trình sinx = a Phương trình sinx = a có phải luôn có nghiệm? (Đưa ra hai bài toán: Có giá trị nào của x thỏa mãn pt sinx = -1/2? Có giá trị nào của x thỏa mãn pt sinx = -2?) Muốn biết pt sinx = a có nghiệm hay không ta căn cứ vào điều gì? Vẽ hình 14/19, hướng dẫn hv cách tìm nghiệm của pt sinx = a trong trường hợp có nghiệm (như SGK).Þ thuật giải. Hướng dẫn hv giải ví dụ 1/20. Có Không Þ pt sinx = a không phải lúc nào cũng có nghiệm. Vào a, cụ thể có hai trường hợp xảy ra: pt vô nghiệm nếu > 1 và có nghiệm nếu £ 1. Thao tác theo hướng dẫn của gv. Nêu các chú ý. Quan sát các thao tác giải pt của gv. Giải hoạt động 3/21. Phương trình sinx = a (*): Bảng tóm tắt: Xét hai trường hợp: >1: pt (*) vô nghiệm £ 1: pt (*) có nghiệm Tìm cung a (rad) thỏa a = sina (*) Û sinx = sina Û (kÎ Z) Chú ý: SGK Ví dụ 1 Hoạt động 3: phương trình cosx = a Phương trình cosx = a có phải luôn có nghiệm? (Đưa ra hai bài toán: Có giá trị nào của x thỏa mãn pt cosx = -1? Có giá trị nào của x thỏa mãn pt cosx = 3?) Muốn biết pt cosx = a có nghiệm hay không ta căn cứ vào điều gì? Vẽ hình 15/21, hướng dẫn hv cách tìm nghiệm của pt cosx = a trong trường hợp có nghiệm (như SGK).Þ thuật giải. Hướng dẫn hv giải ví dụ 2/22. Có Không Þ pt cosx = a không phải lúc nào cũng có nghiệm. Vào a, cụ thể có hai trường hợp xảy ra: pt vô nghiệm nếu > 1 và có nghiệm nếu £ 1. Thao tác theo hướng dẫn của gv. Nêu các chú ý. Quan sát các thao tác giải pt của gv. Giải hoạt động 4/23. Phương trình cosx = a (*): Bảng tóm tắt: Xét hai trường hợp: >1: pt (*) vô nghiệm £ 1: pt (*) có nghiệm Tìm cung a (rad) thỏa a = cosa (*) Û cosx = cosa Û x = ± a + k2p (kÎ Z) Chú ý: SGK Ví dụ 2 Hoạt động 4:phương trình tanx = a: Treo hình vẽ 16/23. Có giá trị nào của a làm cho pt tanx = a vô nghiệm? Hướng dẫn hv tìm cách giải ).Þ thuật giải. Hướng dẫn hv giải ví dụ 3/24. Nêu điều kiện xác định của hàm tang Þ điều kiện của pt. Pt tanx = a luôn có nghiệm với mọi giá trị của a (điểm khác so với pt sin,cos) Thao tác theo hướng dẫn của gv. Nêu các chú ý. Quan sát các thao tác giải pt của gv. Giải hoạt động 5/24. Phương trình tanx = a (*): Bảng tóm tắt: Tìm cung a (rad) thỏa a = tana (*) Û tanx = tana Û x = a + kp (kÎ Z) Chú ý: SGK Ví dụ 3 Hoạt động 5: phương trình cotx = a Treo hình vẽ 17/25. Có giá trị nào của a làm cho pt cotx = a vô nghiệm? Hướng dẫn hv tìm cách giải ).Þ thuật giải. Hướng dẫn hv giải ví dụ 4/26. Nêu điều kiện xác định của hàm cotang Þ điều kiện của pt. Pt cotx = a luôn có nghiệm với mọi giá trị của a (điểm khác so với pt sin,cos) Thao tác theo hướng dẫn của gv. Nêu các chú ý. Quan sát các thao tác giải pt của gv. Giải hoạt động 6/26. Phương trình cotx = a (*): Bảng tóm tắt: Tìm cung a (rad) thỏa a = cota (*) Û cotx = cota Û x = a + kp (kÎ Z) Chú ý: SGK Ví dụ 4 Hoạt động 6.Tóm tắt bài và dặn dò về nhà Nêu tóm tắt nội dung bài học. Về nhà: Bài tập 1, 2,3,4,5,6 trang 28, 29 sgk RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- phuong trinh luong giac co ban.doc