Giáo án Đại số 11 tiết 22: Chỉnh hợp

Tiết 22 tuần 7

CHỈNH HỢP

 I/ Mục tiêu:

– Hình thành khái niệm chỉnh hợp. Xây dựng các công thức tính số chỉnh hợp.

– Biết cách vận dụng chúng để giải các bài toán thực tiển

– Học sinh cần hiểu các khái niệm đó

– Cần biết khi nào cần dùng chỉnh hợp hoán vị, và phối hợp chúng để giải toán

 II/ Chuẩn bị: sgk, sgv, stk, các bài toán trắc nghiệm

 III/ Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, xen hoạt động nhóm

 IV/ Tiến trình bài dạy:

1) Kiểm tra: Hãy phát biểu định nghĩa hoán vị, cho ví dụ

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết 22: Chỉnh hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22 tuần 7
Ngày soạn : 22/ 9/ 011	 CHỈNH HỢP 
	I/ Mục tiêu:
Hình thành khái niệm chỉnh hợp. Xây dựng các công thức tính số chỉnh hợp.
Biết cách vận dụng chúng để giải các bài toán thực tiển
Học sinh cần hiểu các khái niệm đó
Cần biết khi nào cần dùng chỉnh hợp hoán vị, và phối hợp chúng để giải toán
	II/ Chuẩn bị: sgk, sgv, stk, các bài toán trắc nghiệm 
	III/ Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, xen hoạt động nhóm
	IV/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra: Hãy phát biểu định nghĩa hoán vị, cho ví dụ 
Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hs đọc phần VD3 SGK cách giải liệt kê Đ/n
Cho hs làm HĐ3 
Hdẫn hs xem SGK để Cthức tính chỉnh hợp
Cho hs nhặc lại đ/n chỉnh hợp và nêu cơng thức tính
Viết mỗi véctơ cần mấy điểm?
Hai điểm cĩ mấy véctơ?
Các suất học bổng cĩ trị giá khác nhau, tức là cĩ thứ tự khác nhau
Điều kiện của x như thế nào?
Dùng cơng thức tính chỉnh hợp để đưa về pt giải được
.I/ Chỉnh hợp:
1/ Đ/n: Cho tập hợp A gồm n ptử (n) 
Kết quả của việc lấy K ptử khác nhau từ n ptử của A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đo ù– đgl 1 chỉnh hợp chập K của n ptử đã cho.
TL HĐ3: Có = 4.3 = 12 vectơ
2/ Số các chỉnh hợp:
ĐL: = n(n – 1)(n – k + 1) CM SGK
VD5: SGK:
Giải: = 9.8.7.6.5 = 15120
Chú ý: 
Với quy ước 0! = 1 ta có = 
K = n Pn = 
Ví dụ4: Cĩ bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của tập hợp X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} ?
Giải: Mỗi số gồm 3 chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của X là một chỉnh hợp chập 3 của 7. Vậy cĩ số
Ví dụBS1: Cho 7 điểm A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 phân biệt. Cĩ thể cĩ bao nhiêu véctơ khác véctơ khơng tạo thành từ 7 điểm đĩ? 
Giải: Chọn 2 trong 7 điểm để ghi vào 2 điểm: đầu và cuối ta được một véctơ. Vậy 1 véctơ là một chỉnh hợp chập 2 của 7
Vậy cĩ véctơ
Ví dụbs2: Lớp học cĩ 20 học sinh,cần chọn ra 4 học sinh và bầu làm lớp trưởng,lớp phĩ học tập,sao đỏ và bí thư.Hỏi cĩ bao nhiêu cách thực hiện?
Giải: Mỗi cách thực hiện là một chỉnh hợp chập 4 của 20 phần tử.
Suy ra số cách thực hiện là (cách).
Ví dụBs3: Cần chọn ra 4 học sinh từ 10 học sinh nghèo, học giỏi để trao 4 suất học bổng trị giá khác nhau. Hỏi cĩ bao nhiêu cách?
Giải: Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 10 học sinh nghèo, học giỏi để trao 3 suất học bổng trị giá khác nhau là một chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử
 Số cách chọn để trao học bổng là:
 cách	
Ví dụBs4: Bsung:
Nghiệm của pt = 3 là 
I. x = -1 II. X = 3 III. X = -1 và x = 3 IV. X = 1
V.Củng cố: Nhắc lại Đ/n hoán vị , chỉnh hợp
	 Thực hành tính toán Pn , , 
	 Bài tập về nhà : 1, 2, 3
VI. Rút K/n	
	Kí duyệt tuần 7

File đính kèm:

  • docGiao an Dai so 11t22 tuan 7.doc